Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
| Số hiệu | 1889/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 21/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 21/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
| Người ký | Vừ A Bằng |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1889/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế; UBND các xã, phường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
- Chủ động rà soát, tham mưu đề xuất, kiến nghị các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Sở Y tế chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
||
|
Có |
Không |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
I |
Lĩnh vực Dược phẩm |
||||
|
1 |
1.014092.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
1.014099.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.014100.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
4 |
1.014101.H18 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
1.014102.H18 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
1.004532.000.00.00.H18 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
1.014087.H18 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.014105.H18 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
9 |
1.014090.H18 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
10 |
1.003963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
11 |
1.014069.H18 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
12 |
1.001396.000.00.00.H18 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
13 |
1.014078.H18 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
14 |
1.004516.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
15 |
1.004459.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
||
|
1 |
1.002483.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. |
x |
|
|
2 |
1.000990.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.000793.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.000662.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.002238.H18 |
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
1.003064.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
1.003073.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.002600.000.00.00.H18 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
9 |
1.009566.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
||||
|
1 |
1.004539.000.00.00.H18 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.013824.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
||||
|
1 |
1.013871.H18 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.013876.H18 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
V |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
||||
|
1 |
1.001138.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
2.000559.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
2.000552.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.006780.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.012256.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
1.012271.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
7 |
1.012272.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
8 |
1.012273.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
9 |
1.012275.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
10 |
1.012276.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
11 |
1.012279.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
12 |
1.012281.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
13 |
1.012257.000.00.00.H18 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
14 |
1.012258.000.00.00.H18 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
15 |
1.012260.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
16 |
1.012261.000.00.00.H18 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
17 |
1.012262.000.00.00.H18 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
18 |
1.012289.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
19 |
1.012290.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
20 |
1.012291.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
21 |
1.012292.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực Y dược cổ truyền |
||||
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
|
2 |
1.012416.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
3 |
1.012417.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.012419.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.009407.000.00.00.H18 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
VII |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
|
1 |
1.001386.000.00.00.H18 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
2.000655.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.003580.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.002944.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
1.002467.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
1.013036.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
1.013037.000.00.00.H18 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.004070.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
9 |
1.004062.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
10 |
1.002564.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
11 |
1.001189.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
12 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
|
13 |
1.001114.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
VIII |
Lĩnh vực Phòng bệnh |
||||
|
1 |
1.012096.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.012097.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.013878.H18 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
4 |
1.013884.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
1.013893.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
1.013865.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
7 |
1.013869.H18 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.013873.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
9 |
1.013879.H18 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
10 |
1.013890.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
11 |
1.013866.H18 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
12 |
1.013874.H18 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
13 |
1.013887.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
14 |
1.013891.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
15 |
1.013895.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
16 |
1.013867.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
17 |
1.013868.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
18 |
1.013870.H18 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
19 |
1.013872.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
20 |
1.013875.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
21 |
1.013880.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
22 |
1.013881.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
23 |
1.013883.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
24 |
1.013886.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
25 |
1.013889.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
26 |
1.013892.H18 |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
27 |
1.013896.H18 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
28 |
1.013898.H18 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
29 |
1.013894.H18 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
IX |
Lĩnh vực Thiết bị y tế |
||||
|
1 |
1.003006.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
1.003029.000.00.00.H18 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
3 |
1.003039.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
4 |
3.000447.H18 |
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
3.000448.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
3.000449.H18 |
Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
X |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
||||
|
1 |
1.013838.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
1.013847.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.013862.H18 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
4 |
1.013862.H18 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
1.013862.H18 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
1.013857.H18 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
7 |
1.013854.H18 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
8 |
1.013850.H18 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
9 |
1.013844.H18 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
10 |
1.013841.H18 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
11 |
1.013829.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
XI |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
|
1 |
2.000025.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
2.000027.000.00.00.H18 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.000091.000.00.00.H18 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.014010.H18 |
Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.014011.H18 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
XII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
|
1 |
1.001806.000.00.00.H18 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.012993.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.012990.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.013814.H18 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.013815.H18 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
1.013817.H18 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
1.013820.H18 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
2.000477.000.00.00.H18 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
XIII |
Lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
||||
|
1 |
1.004946.000.00.00.H18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.004944.000.00.00.H18 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
2.001947.000.00.00.H18 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
2.001942.000.00.00.H18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.013845.H18 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
|
I |
Lĩnh vực Trẻ em |
||||
|
1 |
2.001.947.000.00.00.H18 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
2 |
1.004.941.000.00.00.H18 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
3 |
2.001.942.000.00.00.H18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
4 |
2.001.944.000.00.00.H18 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
5 |
1.004.946.000.00.00.H18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
|
1 |
2.000282.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
2 |
2.000286.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
3 |
1.001776.000.00.00.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
4 |
1.001731.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
5 |
1.001699.000.00.00.H18 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
6 |
1.001653.000.00.00.H18 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
7 |
2.000355.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
8 |
1.013821.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
9 |
1.013822.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
10 |
1.014027.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
11 |
1.014028.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
III |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
|
1 |
2.001661.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
B. DANH MỤC TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DVCTT MỘT PHẦN
|
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
Có |
Không |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
I |
Lĩnh vực dược phẩm |
||||
|
1 |
1.014104.H18 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
2 |
1.014076.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực mỹ phẩm |
||||
|
1 |
1.003055.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
||||
|
1 |
1.013855.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
||||
|
1 |
1.009249.000.00.00.H18 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
V |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
||||
|
1 |
1.012278.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
1.012280.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực y dược cổ truyền |
||||
|
1 |
1.012418.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực y tế dự phòng |
||||
|
1 |
1.004568.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Khoa Phòng chống HIV/AIDS Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Điện Biên (Đơn vị trực thuộc Sở Y tế) |
|
x |
|
2 |
1.013035.000.00.00.H18 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. |
Khoa Phòng chống HIV/AIDS Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Điện Biên (Đơn vị trực thuộc Sở Y tế) |
|
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
|
I |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
||||
|
1 |
1.013855.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế ( đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 xuất ăn) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1889/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế; UBND các xã, phường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
- Chủ động rà soát, tham mưu đề xuất, kiến nghị các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Sở Y tế chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
||
|
Có |
Không |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
I |
Lĩnh vực Dược phẩm |
||||
|
1 |
1.014092.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
1.014099.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.014100.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
4 |
1.014101.H18 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
1.014102.H18 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
1.004532.000.00.00.H18 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
1.014087.H18 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.014105.H18 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
9 |
1.014090.H18 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
10 |
1.003963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
11 |
1.014069.H18 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
12 |
1.001396.000.00.00.H18 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
13 |
1.014078.H18 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
14 |
1.004516.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
15 |
1.004459.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
||
|
1 |
1.002483.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. |
x |
|
|
2 |
1.000990.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.000793.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.000662.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.002238.H18 |
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
1.003064.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
1.003073.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.002600.000.00.00.H18 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
9 |
1.009566.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
||||
|
1 |
1.004539.000.00.00.H18 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.013824.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
||||
|
1 |
1.013871.H18 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.013876.H18 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
V |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
||||
|
1 |
1.001138.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
2.000559.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
2.000552.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.006780.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.012256.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
1.012271.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
7 |
1.012272.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
8 |
1.012273.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
9 |
1.012275.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
10 |
1.012276.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
11 |
1.012279.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
12 |
1.012281.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
13 |
1.012257.000.00.00.H18 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
14 |
1.012258.000.00.00.H18 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
15 |
1.012260.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
16 |
1.012261.000.00.00.H18 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
17 |
1.012262.000.00.00.H18 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
18 |
1.012289.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
19 |
1.012290.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
20 |
1.012291.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
21 |
1.012292.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực Y dược cổ truyền |
||||
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
|
2 |
1.012416.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
3 |
1.012417.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.012419.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.009407.000.00.00.H18 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
VII |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
|
1 |
1.001386.000.00.00.H18 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
2.000655.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.003580.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.002944.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
1.002467.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
1.013036.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
1.013037.000.00.00.H18 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.004070.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
9 |
1.004062.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
10 |
1.002564.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
11 |
1.001189.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
12 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
|
13 |
1.001114.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
VIII |
Lĩnh vực Phòng bệnh |
||||
|
1 |
1.012096.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.012097.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.013878.H18 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
4 |
1.013884.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
1.013893.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
1.013865.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
7 |
1.013869.H18 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
1.013873.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
9 |
1.013879.H18 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
10 |
1.013890.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
11 |
1.013866.H18 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
12 |
1.013874.H18 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
13 |
1.013887.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
14 |
1.013891.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
15 |
1.013895.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
16 |
1.013867.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
17 |
1.013868.H18 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
18 |
1.013870.H18 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
19 |
1.013872.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
20 |
1.013875.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
21 |
1.013880.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
22 |
1.013881.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
23 |
1.013883.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
24 |
1.013886.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
25 |
1.013889.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
26 |
1.013892.H18 |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
27 |
1.013896.H18 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
28 |
1.013898.H18 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
29 |
1.013894.H18 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
IX |
Lĩnh vực Thiết bị y tế |
||||
|
1 |
1.003006.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
1.003029.000.00.00.H18 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
3 |
1.003039.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
4 |
3.000447.H18 |
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
3.000448.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
3.000449.H18 |
Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
X |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
||||
|
1 |
1.013838.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
1.013847.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.013862.H18 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
4 |
1.013862.H18 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
5 |
1.013862.H18 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
6 |
1.013857.H18 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
7 |
1.013854.H18 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
8 |
1.013850.H18 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
9 |
1.013844.H18 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
10 |
1.013841.H18 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
11 |
1.013829.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
XI |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
|
1 |
2.000025.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
2.000027.000.00.00.H18 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.000091.000.00.00.H18 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.014010.H18 |
Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.014011.H18 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
XII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
|
1 |
1.001806.000.00.00.H18 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.012993.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
1.012990.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
1.013814.H18 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.013815.H18 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
6 |
1.013817.H18 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
7 |
1.013820.H18 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
8 |
2.000477.000.00.00.H18 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
XIII |
Lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
||||
|
1 |
1.004946.000.00.00.H18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
2 |
1.004944.000.00.00.H18 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
3 |
2.001947.000.00.00.H18 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
4 |
2.001942.000.00.00.H18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
5 |
1.013845.H18 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
|
I |
Lĩnh vực Trẻ em |
||||
|
1 |
2.001.947.000.00.00.H18 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
2 |
1.004.941.000.00.00.H18 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
3 |
2.001.942.000.00.00.H18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
4 |
2.001.944.000.00.00.H18 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
5 |
1.004.946.000.00.00.H18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
|
1 |
2.000282.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
2 |
2.000286.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
3 |
1.001776.000.00.00.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
4 |
1.001731.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
5 |
1.001699.000.00.00.H18 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
6 |
1.001653.000.00.00.H18 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
7 |
2.000355.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
8 |
1.013821.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
9 |
1.013822.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
10 |
1.014027.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
11 |
1.014028.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
III |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
|
1 |
2.001661.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
B. DANH MỤC TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DVCTT MỘT PHẦN
|
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
Có |
Không |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
I |
Lĩnh vực dược phẩm |
||||
|
1 |
1.014104.H18 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
2 |
1.014076.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực mỹ phẩm |
||||
|
1 |
1.003055.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
||||
|
1 |
1.013855.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
||||
|
1 |
1.009249.000.00.00.H18 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
V |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
||||
|
1 |
1.012278.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
2 |
1.012280.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực y dược cổ truyền |
||||
|
1 |
1.012418.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực y tế dự phòng |
||||
|
1 |
1.004568.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Khoa Phòng chống HIV/AIDS Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Điện Biên (Đơn vị trực thuộc Sở Y tế) |
|
x |
|
2 |
1.013035.000.00.00.H18 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. |
Khoa Phòng chống HIV/AIDS Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Điện Biên (Đơn vị trực thuộc Sở Y tế) |
|
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
|
I |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
||||
|
1 |
1.013855.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế ( đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 xuất ăn) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh