Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1840/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1840/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 327/TTr-SNNMT ngày 28/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi các thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản được ban hành tại Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DANH MỤC TTHC MỚI, TTHC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT THUỘC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
ST T |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC mới |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013321.H50 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 28 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024; |
2 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013322.H50 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 23 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: Không quá 13 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024; |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013323.H50 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 23 ngày làm việc, - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 13 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; |
4 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013324.H50 |
Không quá 28 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; |
5 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản 1.013326.H50 |
Không quá 09 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; |
6 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV 1.013325.H50 |
Không quá 17 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; |
II |
TTHC sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản 1.005408.000.00.00.H50 |
Không quá 45 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.004481.000.00.00.H50 |
Không quá 45 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 2.001814.000.00.00.H50 |
Không quá 45 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
4 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 1.004446.000.00.00.H50 |
Không quá: - 87 ngày làm việc đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản; - 40 ngày làm việc hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; - 57 ngày làm việc đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. - Thông tư số 02/2022/TTBTNMT ngày 10/01/2022. |
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Không quá 60 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 16/2014/TTBTNMT ngày 14/4/2014 - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
6 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt 1.004433.000.00.00.H50 |
Không quá 60 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 16/2014/TTBTNMT ngày 14/4/2014 - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
7 |
Không quá 184 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Tổng chi phí thăm dò: - Đến 01 tỷ đồng: nộp 10 triệu đồng; - Trên 01 tỷ đến 10 tỷ đồng: nộp 10 triệu đồng + (0,5% x phần vượt trên 1 tỷ đồng); - Trên 10 tỷ đến 20 tỷ: 55 triệu đồng + (0,3% x phần vượt trên 10 tỷ đồng); - Trên 20 tỷ đồng: nộp 85 triệu đồng đồng + (0,2% x phần vượt trên 20 tỷ đồng) |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
|
8 |
2.001787.000.00.00.H50 |
- Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: Không quá 48 ngày làm việc. - Kiểm tra, nghiệm thu kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản số ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
9 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 2.001783.000.00.00.H50 |
Không quá 45 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
10 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001781.000.00.00.H50 |
Không quá 33 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
5 triệu đồng/01 giấy phép |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 1.004345.000.00.00.H50 |
Không quá 45 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP Ủy ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343.000.00.00.H50 |
Không quá 18 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
2,5 triệu đồng/01 giấy phép |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
13 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777.000.00.00.H50 |
Không quá 21 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
14 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135.000.00.00.H50 |
Không quá 45 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
15 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch 1.004132.000.00.00.H50 |
Không quá 57 ngày làm việc. (QĐ cũ 38ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
16 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản 1.004083.000.00.00.H50 |
Không quá 10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; |
17 |
Không quá 87 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu lệ phí là 4 triệu đồng/01 giấy phép - Diện tích thăm dò từ100 ha đến 50.000 ha, mức thu lệ phí là 10 triệu đồng/01 giấy phép - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15 triệu đồng/01 giấy phép. |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
Tổng cộng: 23 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1840/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 327/TTr-SNNMT ngày 28/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi các thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản được ban hành tại Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DANH MỤC TTHC MỚI, TTHC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT THUỘC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
ST T |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC mới |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013321.H50 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 28 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024; |
2 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013322.H50 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 23 ngày làm việc - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: Không quá 13 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024; |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013323.H50 |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 23 ngày làm việc, - Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: không quá 13 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; |
4 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013324.H50 |
Không quá 28 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; |
5 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản 1.013326.H50 |
Không quá 09 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; |
6 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV 1.013325.H50 |
Không quá 17 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
Thông thường |
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; |
II |
TTHC sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản 1.005408.000.00.00.H50 |
Không quá 45 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.004481.000.00.00.H50 |
Không quá 45 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 2.001814.000.00.00.H50 |
Không quá 45 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
4 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 1.004446.000.00.00.H50 |
Không quá: - 87 ngày làm việc đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản; - 40 ngày làm việc hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; - 57 ngày làm việc đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. - Thông tư số 02/2022/TTBTNMT ngày 10/01/2022. |
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Không quá 60 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 16/2014/TTBTNMT ngày 14/4/2014 - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
6 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt 1.004433.000.00.00.H50 |
Không quá 60 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 16/2014/TTBTNMT ngày 14/4/2014 - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
7 |
Không quá 184 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Tổng chi phí thăm dò: - Đến 01 tỷ đồng: nộp 10 triệu đồng; - Trên 01 tỷ đến 10 tỷ đồng: nộp 10 triệu đồng + (0,5% x phần vượt trên 1 tỷ đồng); - Trên 10 tỷ đến 20 tỷ: 55 triệu đồng + (0,3% x phần vượt trên 10 tỷ đồng); - Trên 20 tỷ đồng: nộp 85 triệu đồng đồng + (0,2% x phần vượt trên 20 tỷ đồng) |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
|
8 |
2.001787.000.00.00.H50 |
- Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: Không quá 48 ngày làm việc. - Kiểm tra, nghiệm thu kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản số ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
9 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 2.001783.000.00.00.H50 |
Không quá 45 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
10 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001781.000.00.00.H50 |
Không quá 33 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
5 triệu đồng/01 giấy phép |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 1.004345.000.00.00.H50 |
Không quá 45 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP Ủy ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343.000.00.00.H50 |
Không quá 18 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
2,5 triệu đồng/01 giấy phép |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
13 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777.000.00.00.H50 |
Không quá 21 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
14 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135.000.00.00.H50 |
Không quá 45 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
15 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch 1.004132.000.00.00.H50 |
Không quá 57 ngày làm việc. (QĐ cũ 38ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
16 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản 1.004083.000.00.00.H50 |
Không quá 10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016; |
17 |
Không quá 87 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu lệ phí là 4 triệu đồng/01 giấy phép - Diện tích thăm dò từ100 ha đến 50.000 ha, mức thu lệ phí là 10 triệu đồng/01 giấy phép - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15 triệu đồng/01 giấy phép. |
Một phần |
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; |
Tổng cộng: 23 TTHC