Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 178/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 15/TTr-SGTVT ngày 15/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028.000.00.00.H50) |
01 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ - Soát xét hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
0,25 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001046.000.00.00.H50) |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh cồng bố |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh công bố |
0,5 ngày |
Sở GTVT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 7 |
Kiểm tra, thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ |
1,25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001061.000.00.00.H50) |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh cồng bố |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh công bố |
0,5 ngày |
Sở GTVT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 7 |
Kiểm tra, thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ |
1,25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820.000.00.00.H50) |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 5 |
In GPLX |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660.000.00.00.H50) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra theo các tiêu chí quy định và dự thảo quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
7 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHC tỉnh |
Công chức |
|||
6 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (1.000672.000.00.00.H50) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra theo các tiêu chí quy định và dự thảo quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061.000.00.00.H50) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, tổ chức kiểm tra hiện trường, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký |
5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở GTVT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 15/TTr-SGTVT ngày 15/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028.000.00.00.H50) |
01 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ - Soát xét hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt văn bản |
0,25 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,25 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001046.000.00.00.H50) |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh cồng bố |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh công bố |
0,5 ngày |
Sở GTVT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 7 |
Kiểm tra, thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ |
1,25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001061.000.00.00.H50) |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, thẩm định hồ sơ - Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh cồng bố |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh công bố |
0,5 ngày |
Sở GTVT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về VP.UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 7 |
Kiểm tra, thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ |
1,25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820.000.00.00.H50) |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 5 |
In GPLX |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660.000.00.00.H50) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra theo các tiêu chí quy định và dự thảo quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
7 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHC tỉnh |
Công chức |
|||
6 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (1.000672.000.00.00.H50) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho Phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra theo các tiêu chí quy định và dự thảo quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061.000.00.00.H50) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Soát xét, tổ chức kiểm tra hiện trường, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký |
5 ngày |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở GTVT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |