Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 1710/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Hoàng Xuân Tân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 776/TTr-SKHCN ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (bảy) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính/ Mã số hồ sơ |
Thời gian giải quyết |
Đia điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính/ 1.003659.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đong. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính/ 1.003687.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong Giấy phép: 750.000 đồng. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn/ 1.003633.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Cấp lại Giấy phép: 5.375.000 đong. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được/ 1.004379.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Cấp lại Giấy phép: 500.000 đồng. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
5 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ 1.004470.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật VN: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập DN: 1.250.000 đồng. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
6 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được/ 1.005442.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, sổ 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật VN khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
7 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ 1.010902.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 776/TTr-SKHCN ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (bảy) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính/ Mã số hồ sơ |
Thời gian giải quyết |
Đia điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính/ 1.003659.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đong. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính/ 1.003687.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong Giấy phép: 750.000 đồng. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn/ 1.003633.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Cấp lại Giấy phép: 5.375.000 đong. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được/ 1.004379.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Cấp lại Giấy phép: 500.000 đồng. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
5 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ 1.004470.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật VN: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập DN: 1.250.000 đồng. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
6 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được/ 1.005442.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, sổ 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật VN khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
7 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính/ 1.010902.000.00.00.H46 Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 1/8/2022 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ, số 17 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |