Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1697/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1697/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 27 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Theo đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 317/TTr-SNNMT ngày 26/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyển sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
2 |
Đãng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bàng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
Tổng cộng: 05 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1697/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 27 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Theo đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 317/TTr-SNNMT ngày 26/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyển sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
2 |
Đãng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bàng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.H50 |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tinh, UBND cấp xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đãng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
Trực tiếp/Trực tuyến/ BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 110.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 180.000 - Hộ gia đình: + Đất: 90.000 + Tài sản: 140.000 + Đất và tài sản: 170.000 - Tổ chức: 30.000 - Hộ gia đình: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 88.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 144.000 - Hộ gia đình: + Đất: 72.000 + Tài sản: 112.000 + Đất và tài sản: 136.000 * Lệ phí: - Tổ chức: 24.000 - Hộ gia đình: 16.000 |
Một phần |
- Luật Đất đai ngày 18/01/2024 và Luật sửa đổi, bổ sung ngày 29/6/2024; - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định 1334/QĐ-BTP ngày 25/4/2025; - Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. |
Tổng cộng: 05 TTHC