Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
| Số hiệu | 1672/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 06/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 26/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
| Người ký | Mai Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1672/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 5042/QĐ-BNNMT ngày 26/11/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 538/TTr-SNNMT ngày 28/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được sửa đổi, bổ sung (06 TTHC cấp tỉnh; 01 TTHC cấp xã) và 01 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin) công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Cổng Thông tin điện tử của đơn vị.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành theo Quyết định số 5042/QĐ-BNNMT ngày 26/11/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi, bổ sung tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 1348/QĐ- UBND ngày 01/11/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc chuẩn hoá danh mục TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG[1]
(Kèm theo Quyết định số: 1672/QĐ-UBND ngày 06/12/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
)
1. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung
|
TT |
Mã số TTHC nội bộ |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|||||
|
1 |
5.000125 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Bảo vệ thực vật |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Điều 17 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; Điều 4, 5 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật |
|
2 |
5.000126 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Bảo vệ thực vật |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Điều 19 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; Điều 6 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật |
|
1 |
6.002276 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 226/2025/NĐ-CP |
|
2 |
6.000242 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT- BNNPTNT-BTNMT |
|
3 |
6.000243 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt năm 2018 |
|
4 |
6.000244 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 4 Điều 71 Luật Trồng trọt năm 2018 |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
|||||
|
1 |
6.002288 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 226/2025/NĐ-CP |
2. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ (nhóm A)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
|
1 |
6.002284 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn huyện |
Trồng trọt |
Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
Nghị định số 226/2025/NĐ-CP |
[1] Nội dung chi tiết thủ tục hành chính theo Quyết định số 5042/QĐ-BNNMT ngày 26/11/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1672/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 5042/QĐ-BNNMT ngày 26/11/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 538/TTr-SNNMT ngày 28/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được sửa đổi, bổ sung (06 TTHC cấp tỉnh; 01 TTHC cấp xã) và 01 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin) công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Cổng Thông tin điện tử của đơn vị.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành theo Quyết định số 5042/QĐ-BNNMT ngày 26/11/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi, bổ sung tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 1348/QĐ- UBND ngày 01/11/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc chuẩn hoá danh mục TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG[1]
(Kèm theo Quyết định số: 1672/QĐ-UBND ngày 06/12/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
)
1. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung
|
TT |
Mã số TTHC nội bộ |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|||||
|
1 |
5.000125 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Bảo vệ thực vật |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Điều 17 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; Điều 4, 5 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật |
|
2 |
5.000126 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Bảo vệ thực vật |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Điều 19 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; Điều 6 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP Tiêu chuẩn cơ sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật |
|
1 |
6.002276 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 226/2025/NĐ-CP |
|
2 |
6.000242 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT- BNNPTNT-BTNMT |
|
3 |
6.000243 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt năm 2018 |
|
4 |
6.000244 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 4 Điều 71 Luật Trồng trọt năm 2018 |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
|||||
|
1 |
6.002288 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã |
Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ:https://qlvbdh.bacninh.gov.vn/ |
Trồng trọt |
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. |
Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 226/2025/NĐ-CP |
2. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ (nhóm A)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
|
1 |
6.002284 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn huyện |
Trồng trọt |
Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
Nghị định số 226/2025/NĐ-CP |
[1] Nội dung chi tiết thủ tục hành chính theo Quyết định số 5042/QĐ-BNNMT ngày 26/11/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh