Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1651/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 08 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ, QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2263/TTr-SGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2023 về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, QUẬN, HUYỆN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mục 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã |
Ghi chú |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
|||
1. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004492 |
Sửa đổi, bổ sung |
2. |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004485 |
Sửa đổi, bổ sung |
3. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2.001810 |
Giữ nguyên |
4. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443 |
Giữ nguyên |
5. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441 |
Giữ nguyên |
Mục 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
2.002483 |
|
2 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
2.002482 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 08 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ, QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2263/TTr-SGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2023 về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, QUẬN, HUYỆN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mục 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã |
Ghi chú |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
|||
1. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004492 |
Sửa đổi, bổ sung |
2. |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004485 |
Sửa đổi, bổ sung |
3. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2.001810 |
Giữ nguyên |
4. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443 |
Giữ nguyên |
5. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441 |
Giữ nguyên |
Mục 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã |
Ghi chú |
1 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
2.002483 |
|
2 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
2.002482 |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
|||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
2.002481 |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
|||
1 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
1.001622 |
|
2 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
1.008950 |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
|||
1 |
Lấy ý kiến về đăng ký thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.009668 (Đặc thù) |
|
2 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724 |
|
3 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725 |
|
4 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143 |
|
5 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092 |
|
6 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914 |
|
7 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000 |
|
8 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
1.005097 |
|
9 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1.005106 |
|
10 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
1.008951 |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
|||
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1.004494 |
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445 |
|
3 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
1.004515 |
|
4 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390 |
|
5 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444 |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
|||
1 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
1.004555 |
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
1.004563 |
|
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842 |
|
4 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552 |
|
5 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trường tiểu học) |
1.001639 |
|
6 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
1.005099 |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
|||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1.004442 |
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
2.001809 |
|
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444 |
|
4 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
2.001818 |
|
5 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1.004475 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |