Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1605/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1605/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 509/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định |
Một phần |
- Khoản 2 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 7 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
Không quy định |
Toàn trình |
- Điều 23 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 6 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (1.004122) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bãi bỏ “quy mô vừa và nhỏ” |
TTHC số 11, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (2.001738) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bãi bỏ “ quy mô vừa và nhỏ” |
TTHC số 12, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (1.004253) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bãi bỏ “ quy mô vừa và nhỏ” |
TTHC số 13, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
4 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (1.012501) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bãi bỏ “ quy mô vừa và nhỏ” |
TTHC số 02, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
5 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền (1.012505) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bổ sung trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 06, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (1.009669) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bổ sung trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 14, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
7 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bổ sung trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 15, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
8 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (1.004283) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bổ sung trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 16, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
9 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.012500) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 01, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
10 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm (1.004232) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh quy mô cấp phép từ dưới dưới 3.000 m3/ngày đêm thành dưới 5.000 m3/ngày đêm |
TTHC số 07, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
11 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm (1.004228) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh quy mô cấp phép từ dưới dưới 3.000 m3/ngày đêm thành dưới 5.000 m3/ngày đêm |
TTHC số 08, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
12 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm (1.004223) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh quy mô cấp phép từ dưới dưới 3.000 m3/ngày đêm thành dưới 5.000 m3/ngày đêm |
TTHC số 09, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
13 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm (1.004211) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh quy mô cấp phép từ dưới dưới 3.000 m3/ngày đêm thành dưới 5.000 m3/ngày đêm |
TTHC số 10, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
14 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) (1.004179) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 18, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
15 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (1.004167) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 19, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
16 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.011518) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 20, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
17 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.000824) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 21, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Dịch vụ công trực tuyến |
Địa điểm tiếp nhận |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001740) |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
Toàn trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
- Điều 21 Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Quyết định số 2310/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 22, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.001645) |
TTHC số 02, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1605/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 509/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định |
Một phần |
- Khoản 2 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 7 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
Không quy định |
Toàn trình |
- Điều 23 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 6 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (1.004122) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bãi bỏ “quy mô vừa và nhỏ” |
TTHC số 11, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (2.001738) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bãi bỏ “ quy mô vừa và nhỏ” |
TTHC số 12, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (1.004253) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bãi bỏ “ quy mô vừa và nhỏ” |
TTHC số 13, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
4 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (1.012501) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bãi bỏ “ quy mô vừa và nhỏ” |
TTHC số 02, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
5 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền (1.012505) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bổ sung trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 06, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (1.009669) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bổ sung trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 14, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
7 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bổ sung trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 15, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
8 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (1.004283) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bổ sung trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 16, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
9 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.012500) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 01, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
10 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm (1.004232) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh quy mô cấp phép từ dưới dưới 3.000 m3/ngày đêm thành dưới 5.000 m3/ngày đêm |
TTHC số 07, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
11 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm (1.004228) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh quy mô cấp phép từ dưới dưới 3.000 m3/ngày đêm thành dưới 5.000 m3/ngày đêm |
TTHC số 08, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
12 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm (1.004223) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh quy mô cấp phép từ dưới dưới 3.000 m3/ngày đêm thành dưới 5.000 m3/ngày đêm |
TTHC số 09, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
13 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm (1.004211) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh quy mô cấp phép từ dưới dưới 3.000 m3/ngày đêm thành dưới 5.000 m3/ngày đêm |
TTHC số 10, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
14 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) (1.004179) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 18, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
15 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (1.004167) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 19, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
16 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.011518) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 20, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
17 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.000824) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
|
x |
- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 - Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Điều chỉnh mở rộng quy mô cấp phép thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
TTHC số 21, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Dịch vụ công trực tuyến |
Địa điểm tiếp nhận |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001740) |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
Toàn trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
- Điều 21 Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025. - Quyết định số 2310/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
TTHC số 22, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.001645) |
TTHC số 02, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hưng Yên |