Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1604/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1604/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 TTHC được sửa đổi, bổ sung; 04 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại số thứ tự 1, 3, 4, 5, 6 Mục I và Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (05 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.010733 |
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
- Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
|||
3 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|||
4 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|||
5 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
||
3 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
||
4 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1604/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 TTHC được sửa đổi, bổ sung; 04 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại số thứ tự 1, 3, 4, 5, 6 Mục I và Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (05 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.010733 |
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
- Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
|||
3 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|||
4 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|||
5 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
||
3 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
||
4 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường |