Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1570/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 19 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý, khai thác;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 2 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc thành lập 05 Sở thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà nẵng;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 40/TTr-STC ngày 16 tháng 5 năm 2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các quận, huyện, Thủ trưởng các cơ quận và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền |
Được công bố tại QĐ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|||||
1 |
Thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước quận, huyện. |
1.008870.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
2 |
Xét duyệt quyết toán chi phí xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính. |
1.008871.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
3 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt, thẩm định quyết toán năm đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp. |
1.008872.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
II |
Lĩnh vực Tài chính đầu tư |
|||||
4 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. |
1.008864.H17 |
Sở Tài chính |
- Sở Tài chính (đối với hạng mục công trình nhóm C) - Chủ tịch UBND thành phố (đối với hạng mục công trình nhóm A, B) |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
III |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|||||
5 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương. |
1.007623.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
6 |
Phê duyệt hỗ trợ lãi suất cho dự án. |
2.002565.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày |
|
IV |
Lĩnh vực Tin học và Thống kê |
|||||
7 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2.002206.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
V |
Lĩnh vực Quản lý giá |
|
||||
8 |
Kê khai giá dịch vụ lưu trú du lịch. |
1.008863.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
VI |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|||||
9 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm, thuê tài sản thuộc thẩm quyền của UBND thành phố hoặc Chủ tịch UBND thành phố sử dụng nguồn vốn nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị. |
1.008867.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố / Chủ tịch UBND thành phố |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
10 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
1.005419.H17 |
Sở Tài chính |
Chủ tịch UBND thành phố |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
11 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1.005429.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
12 |
Mua quyển hóa đơn |
1.005434.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
13 |
Mua hóa đơn lẻ |
1.005435.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
14 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
15 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế. |
3.000410.H17 |
Sở Tài chính |
Chủ tịch UBND thành phố |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 |
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
3.000291.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố |
Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 |
|
VII |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|||||
17 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
1.012835.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 |
|
VIII |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||||
18 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
1.010010.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
19 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1.010023.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
20 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
21 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
22 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
23 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
24 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
25 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002041.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
26 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005169.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
27 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
2.002011.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
28 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
29 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
30 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002008.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
31 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.005114.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
32 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
2.002000.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
33 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
34 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
35 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.002044.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
36 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.001992.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
37 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
2.001954.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
38 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
39 |
Thông báo lập chi nhánh, Văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002070.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
40 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
2.002031.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
2.002075.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
42 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
2.002072 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
43 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002045.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
44 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
1.005176.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
45 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
1.010026.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
46 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
2.002085.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
47 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2.002083.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
48 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
49 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
50 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
2.002057.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
51 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
2.002034.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
52 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002032.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
53 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002033.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
54 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.010027.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
2.002018.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
2.002017.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
57 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
2.002015.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
58 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
2.002029.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
59 |
Giải thể doanh nghiệp |
2.002023.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
60 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002022.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
61 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
62 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002016.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
63 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
64 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
2.000416.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
65 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
2.000375.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
66 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1.010029.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
67 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
1.010030.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
68 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
1.010031.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
IX |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
69 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009642.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
70 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009644.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
71 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009645.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
72 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009646.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
73 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009647.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
74 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009649.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
75 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009650. H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
76 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009652.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
77 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009653.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
78 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009654.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
79 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
1.009655.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
80 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009656.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
81 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009657.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
82 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009659.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
83 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009661.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
84 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009662.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
85 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009664.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
86 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009665.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
87 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009671.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
88 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009729.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
89 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009731.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
90 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009736.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
X |
Lĩnh vực viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) |
|
||||
91 |
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố |
2.002333.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
92 |
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố |
2.002334.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
93 |
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố |
2.002335.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/20210 |
|
XI |
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|||||
94 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
1.008423.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
95 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
2.002551.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
96 |
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
2.001991.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
97 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
2.002053.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
98 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm thuộc thẩm quyền quản lý của đơn vị chủ dự án |
2.002050.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
XII |
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản |
|||||
99 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng và không có cấu phần xây dựng |
1.010536 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
100 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng và không có cấu phần xây dựng |
1.010539 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
101 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1.010537 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
102 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
1.010532 |
Sở Tài chính |
UBND, thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
103 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu các dự án do UBND thành phố làm chủ đầu tư |
1.010538 |
Sở Tài chính |
UBND, thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
104 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án nhóm B, C vốn ngân sách thành phố (Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì thẩm định) |
1.010540 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
105 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án nhóm A do thành phố quản lý (Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan Thường trực Hội đồng thẩm định) |
1.010546 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
106 |
Thủ tục Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án PPP có phần nhà nước tham gia (Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì thẩm định) |
1.010549 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
XIII |
Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
|||||
107 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009491.H17 |
Sở Tài chính |
- HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ thẩm định |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
108 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009492.H17 |
Sở Tài chính |
- HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ thẩm định |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
109 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009493.H17 |
Sở Tài chính |
- HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ thẩm định |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
110 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009494.H17 |
Sở Tài chính |
- HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ thẩm định |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
XIV |
Lĩnh vực Lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất |
|||||
111 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất |
1.010930.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
112 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất |
1.010931.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
113 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật dự án đầu tư có sử dụng đất |
1.010932.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
114 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất |
1.010933.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
XV |
Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|||||
115 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
2.002603.H17 |
Sở Tài chính |
- UBND cấp tỉnh; - Sở Tài chính; - Cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
XVI |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|||||
116 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012507.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
|
117 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012508.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
|
118 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012509.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
|
119 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012510.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
|
XVII |
Lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại luật doanh nghiệp |
|||||
120 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
2.002665.H17 |
Sở Tài chính |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu; cơ quan đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
|
121 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
2.002666.H17 |
Sở Tài chính |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu; cơ quan đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
|
122 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
2.002667.H17 |
Sở Tài chính |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu; cơ quan đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 19 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý, khai thác;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 2 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc thành lập 05 Sở thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà nẵng;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 40/TTr-STC ngày 16 tháng 5 năm 2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các quận, huyện, Thủ trưởng các cơ quận và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền |
Được công bố tại QĐ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách |
|||||
1 |
Thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước quận, huyện. |
1.008870.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
2 |
Xét duyệt quyết toán chi phí xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính. |
1.008871.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
3 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt, thẩm định quyết toán năm đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp. |
1.008872.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
II |
Lĩnh vực Tài chính đầu tư |
|||||
4 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. |
1.008864.H17 |
Sở Tài chính |
- Sở Tài chính (đối với hạng mục công trình nhóm C) - Chủ tịch UBND thành phố (đối với hạng mục công trình nhóm A, B) |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
III |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|||||
5 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương. |
1.007623.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
6 |
Phê duyệt hỗ trợ lãi suất cho dự án. |
2.002565.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày |
|
IV |
Lĩnh vực Tin học và Thống kê |
|||||
7 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2.002206.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
V |
Lĩnh vực Quản lý giá |
|
||||
8 |
Kê khai giá dịch vụ lưu trú du lịch. |
1.008863.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
VI |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|||||
9 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm, thuê tài sản thuộc thẩm quyền của UBND thành phố hoặc Chủ tịch UBND thành phố sử dụng nguồn vốn nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị. |
1.008867.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố / Chủ tịch UBND thành phố |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
10 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
1.005419.H17 |
Sở Tài chính |
Chủ tịch UBND thành phố |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
11 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1.005429.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
12 |
Mua quyển hóa đơn |
1.005434.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
13 |
Mua hóa đơn lẻ |
1.005435.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
14 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố |
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
|
15 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế. |
3.000410.H17 |
Sở Tài chính |
Chủ tịch UBND thành phố |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 |
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
3.000291.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố |
Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 |
|
VII |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|||||
17 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
1.012835.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 |
|
VIII |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||||
18 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
1.010010.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
19 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1.010023.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
20 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
21 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
22 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
23 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
24 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
25 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002041.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
26 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005169.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
27 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
2.002011.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
28 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
29 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
30 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002008.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
31 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.005114.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
32 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
2.002000.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
33 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
34 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
35 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.002044.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
36 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.001992.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
37 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
2.001954.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
38 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
39 |
Thông báo lập chi nhánh, Văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002070.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
40 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
2.002031.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
2.002075.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
42 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
2.002072 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
43 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002045.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
44 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
1.005176.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
45 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
1.010026.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
46 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
2.002085.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
47 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2.002083.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
48 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
49 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
50 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
2.002057.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
51 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
2.002034.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
52 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002032.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
53 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002033.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
54 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.010027.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
2.002018.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
2.002017.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
57 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
2.002015.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
58 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
2.002029.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
59 |
Giải thể doanh nghiệp |
2.002023.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
60 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002022.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
61 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
62 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002016.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
63 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
64 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
2.000416.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
65 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
2.000375.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
66 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1.010029.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
67 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
1.010030.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
68 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
1.010031.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
IX |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
69 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009642.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
70 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009644.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
71 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009645.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
72 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009646.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
73 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009647.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
74 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009649.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
75 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009650. H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
76 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009652.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
77 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009653.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
78 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009654.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
79 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
1.009655.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
80 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009656.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
81 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009657.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
82 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009659.H17 |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
83 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009661.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
84 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009662.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
85 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009664.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
86 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009665.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
87 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009671.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
88 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009729.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
|
89 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009731.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
90 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009736.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
X |
Lĩnh vực viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) |
|
||||
91 |
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố |
2.002333.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
92 |
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố |
2.002334.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
|
93 |
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố |
2.002335.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12/11/20210 |
|
XI |
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|||||
94 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
1.008423.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
95 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
2.002551.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
96 |
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
2.001991.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
97 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
2.002053.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
98 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm thuộc thẩm quyền quản lý của đơn vị chủ dự án |
2.002050.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
|
XII |
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản |
|||||
99 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng và không có cấu phần xây dựng |
1.010536 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
100 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng và không có cấu phần xây dựng |
1.010539 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
101 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1.010537 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
102 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
1.010532 |
Sở Tài chính |
UBND, thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
103 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu các dự án do UBND thành phố làm chủ đầu tư |
1.010538 |
Sở Tài chính |
UBND, thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
104 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án nhóm B, C vốn ngân sách thành phố (Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì thẩm định) |
1.010540 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
105 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án nhóm A do thành phố quản lý (Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan Thường trực Hội đồng thẩm định) |
1.010546 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
106 |
Thủ tục Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án PPP có phần nhà nước tham gia (Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì thẩm định) |
1.010549 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
XIII |
Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
|||||
107 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009491.H17 |
Sở Tài chính |
- HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ thẩm định |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
108 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009492.H17 |
Sở Tài chính |
- HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ thẩm định |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
109 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009493.H17 |
Sở Tài chính |
- HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ thẩm định |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
110 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009494.H17 |
Sở Tài chính |
- HĐND cấp tỉnh; - UBND cấp tỉnh; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ thẩm định |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
XIV |
Lĩnh vực Lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất |
|||||
111 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất |
1.010930.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
112 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất |
1.010931.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
113 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật dự án đầu tư có sử dụng đất |
1.010932.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
114 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất |
1.010933.H17 |
Sở Tài chính |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
|
XV |
Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|||||
115 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
2.002603.H17 |
Sở Tài chính |
- UBND cấp tỉnh; - Sở Tài chính; - Cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 |
|
XVI |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|||||
116 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012507.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
|
117 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012508.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
|
118 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012509.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
|
119 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012510.H17 |
Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
|
XVII |
Lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại luật doanh nghiệp |
|||||
120 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
2.002665.H17 |
Sở Tài chính |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu; cơ quan đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
|
121 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
2.002666.H17 |
Sở Tài chính |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu; cơ quan đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
|
122 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
2.002667.H17 |
Sở Tài chính |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu; cơ quan đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
|