Quyết định 159/QĐ-UBND áp dụng Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01/7/2025 thuộc lĩnh vực xây dựng
Số hiệu | 159/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14/4/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1645/UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 169/TTr-STP ngày 28/6/2025 về việc dự thảo quyết định áp dụng quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 thuộc lĩnh vực xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các quyết định quy phạm pháp luật ban hành trước ngày 01/7/2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính tỉnh An Giang (mới) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 31 quyết định (Đính kèm Phụ lục I).
2. Các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang (cũ) ban hành trước ngày 01/7/2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính của tỉnh An Giang (cũ) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 04 quyết định (Đính kèm Phụ lục II).
3. Các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01/7/2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính của tỉnh Kiên Giang (cũ) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 05 quyết định (Đính kèm Phụ lục III).
4. Bãi bỏ toàn bộ quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01/7/2025 thuộc lĩnh vực xây dựng, gồm 45 quyết định (Đính kèm Phụ lục IV).
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Trường hợp, các quyết định tại Phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định này không phù hợp quy định về phân cấp, phân quyền và trình tự, thủ tục được quy định tại các Nghị định thì áp dụng quy định theo Nghị định.
2. Việc áp dụng các quyết định tại Phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định này phải đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện các quy định mâu thuẫn, chồng chéo, không phù hợp thì phải tạm ngưng việc thực hiện và phản ánh ngay về cơ quan chuyên môn để được hướng dẫn hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền xử lý; đồng thời gửi đến Sở Tư pháp để tổng hợp, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử lý.
3. Giao Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quyết định này; lãnh đạo việc rà soát, tham mưu ban hành văn bản để thay thế, bãi bỏ cho phù hợp với hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương và tình hình thực tiễn của chính quyền địa phương hai cấp trên địa bàn.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT BAN HÀNH
TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN PHẠM VI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH
AN GIANG (MỚI) CHO ĐẾN KHI CÓ VĂN BẢN THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14/4/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1645/UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 169/TTr-STP ngày 28/6/2025 về việc dự thảo quyết định áp dụng quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 thuộc lĩnh vực xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các quyết định quy phạm pháp luật ban hành trước ngày 01/7/2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính tỉnh An Giang (mới) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 31 quyết định (Đính kèm Phụ lục I).
2. Các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang (cũ) ban hành trước ngày 01/7/2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính của tỉnh An Giang (cũ) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 04 quyết định (Đính kèm Phụ lục II).
3. Các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01/7/2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính của tỉnh Kiên Giang (cũ) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 05 quyết định (Đính kèm Phụ lục III).
4. Bãi bỏ toàn bộ quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01/7/2025 thuộc lĩnh vực xây dựng, gồm 45 quyết định (Đính kèm Phụ lục IV).
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Trường hợp, các quyết định tại Phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định này không phù hợp quy định về phân cấp, phân quyền và trình tự, thủ tục được quy định tại các Nghị định thì áp dụng quy định theo Nghị định.
2. Việc áp dụng các quyết định tại Phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định này phải đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện các quy định mâu thuẫn, chồng chéo, không phù hợp thì phải tạm ngưng việc thực hiện và phản ánh ngay về cơ quan chuyên môn để được hướng dẫn hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền xử lý; đồng thời gửi đến Sở Tư pháp để tổng hợp, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử lý.
3. Giao Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quyết định này; lãnh đạo việc rà soát, tham mưu ban hành văn bản để thay thế, bãi bỏ cho phù hợp với hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương và tình hình thực tiễn của chính quyền địa phương hai cấp trên địa bàn.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT BAN HÀNH
TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN PHẠM VI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH
AN GIANG (MỚI) CHO ĐẾN KHI CÓ VĂN BẢN THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
TÊN LOẠI, SỐ KÝ HIỆU, NGÀY THÁNG NĂM BAN HÀNH, TÊN GỌI VĂN BẢN |
GHI CHÚ |
1 |
Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về việc quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
4 |
Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
6 |
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
7 |
Quyết định Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
8 |
Quyết định Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về quản lý và sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
|
9 |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
10 |
Quyết định Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang sửa đổi Khoản 1, Điều 2, Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
11 |
Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 07/09/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về cao độ thiết kế cho các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
14 |
Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
|
15 |
Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND |
|
16 |
Quyết định Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang phân cấp thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ báo khởi công xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
17 |
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công trên địa bàn hành chính các huyện thành phố trực thuộc tỉnh Kiên Giang |
|
18 |
Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định phân cấp tổ chức lập, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
19 |
Quyết định Số 11/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang phân cấp thẩm quyền quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
20 |
Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định việc tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025 |
|
21 |
Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
|
22 |
Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
23 |
Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
24 |
Quyết định Số 06/2025/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định chi tiết một số Điều của Luật trật tự an toàn giao thông đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
25 |
Quyết định Số 04/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định về quy mô, chiều cao, thời hạn tồn tại của công trình, nhà ở riêng lẻ được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
26 |
Quyết định Số 12/2024/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang phân cấp thẩm quyền lập, ban hành và điều chỉnh Quy chế quản lý kiến trúc, Danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
27 |
Quyết định Số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định cụ thể một số điều của Luật Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
28 |
Quyết định Số 01/2025/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định phân cấp việc tiếp nhận bàn giao quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
29 |
Quyết định Số 08/2025/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
30 |
Quyết định Số 09/2025/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định phân cấp việc tiếp nhận bàn giao quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
31 |
Quyết định số 18/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ngày 23/6/2025 phân cấp thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉnh hành nghề hoạt động xây dựng hạng I, cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP DỤNG
TRÊN PHẠM VI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH AN GIANG (CŨ) CHO ĐẾN KHI CÓ VĂN BẢN THAY
THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
TÊN LOẠI, SỐ KÝ HIỆU, NGÀY THÁNG NĂM BAN HÀNH, TÊN GỌI VĂN BẢN |
GHI CHÚ |
1 |
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt phương án giá và lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt phương án giá và lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP DỤNG
TRÊN PHẠM VI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH KIÊN GIANG (CŨ) CHO ĐẾN KHI CÓ VĂN BẢN THAY
THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
TÊN LOẠI, SỐ KÝ HIỆU, NGÀY THÁNG NĂM BAN HÀNH, TÊN GỌI VĂN BẢN |
GHI CHÚ |
1 |
Quyết định số 31/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 về việc thay đổi nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Quản lý và kiểm định chất lượng công trình xây dựng thành Trung tâm Kiểm định và dịch vụ xây dựng. |
|
2 |
Quyết định số 82/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004 về việc đổi tên Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ thành Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Kiên Giang |
|
3 |
Quyết định Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 22/05/2020 Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
|
4 |
Quyết định Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2022 - 2030 |
|
5 |
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 bãi bỏ khoản 1 Điều 2 Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang phân cấp thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ thông báo khởi công xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG, TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 THUỘC
LĨNH VỰC XÂY DỰNG BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
TÊN LOẠI, SỐ KÝ HIỆU, NGÀY THÁNG NĂM BAN HÀNH, TÊN GỌI VĂN BẢN |
GHI CHÚ |
1 |
Quyết định số 42/2004/QĐ-UB ngày 7/1/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 739/2001/QĐ-UB ngày 18/5/2001 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số dùng lại đối với chi phí thiết kế, lệ phí thẩm định KT-DT của các dự án xây dựng phòng học, trạm y tế teo mẫu dùng lại. |
|
2 |
Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
|
3 |
Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
4 |
Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đình chỉ lưu hành và quy định phạm vi, thời gian hoạt động đối với xe tự chế 3, 4 bánh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
5 |
Quyết định số 34/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
6 |
Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
7 |
Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 18/05/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định về điều kiện an toàn và phạm vi hoạt động đối với xe thô sơ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang |
|
9 |
Quyết định Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
10 |
Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
11 |
Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi một số nội dung của Quyết định 18/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Quyết định Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
14 |
Quyết định Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
15 |
Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
16 |
Quyết định số 93/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
17 |
Quyết định số 94/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh chạy bằng năng lượng điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
|
19 |
Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
|
20 |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
21 |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
22 |
Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
23 |
Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
24 |
Quyết định số 78/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy chế quản lý hoạt động nạo vét thông luồng trong vùng nước đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
25 |
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 22/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về đối tượng, điều kiện, tiêu chí ưu tiên, hình thức xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
26 |
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/07/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định việc quản lý, xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
27 |
Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND |
|
28 |
Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
|
29 |
Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định việc quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
30 |
Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật, hệ thống hạ tầng khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
31 |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
32 |
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định thẩm quyền quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định dự án, thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
33 |
Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
34 |
Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
35 |
Quyết định số 63/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định dự án, thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
36 |
Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định phân cấp trong quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
37 |
Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
38 |
Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
39 |
Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND |
|
40 |
Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
41 |
Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
42 |
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang phân cấp thẩm quyền quản lý, vận hành khai thác, sử dụng và bảo trì cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
43 |
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
44 |
Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
45 |
Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở và Luật Kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
|