Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1569/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 19 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng và Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1716/TTr-STP ngày 13 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 71 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH, NUÔI CON NUÔI VÀ CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 |
Quy trình cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 |
Quy trình Xác nhận thông tin hộ tịch |
II |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
1 |
Quy trình cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2 |
Quy trình nhập quốc tịch Việt Nam |
3 |
Quy trình trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4 |
Quy trình thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
5 |
Quy trình cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
III |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
17 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
II |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
III |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
8 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
9 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
10 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
C. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký kết hôn |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 |
Đăng ký khai tử |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
9 |
Đăng ký giám hộ |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
16 |
Đăng ký lại khai tử |
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
18 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
19 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
II |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
III |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
8 |
Chứng thực di chúc |
9 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 19 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng và Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1716/TTr-STP ngày 13 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 71 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH, NUÔI CON NUÔI VÀ CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 |
Quy trình cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 |
Quy trình Xác nhận thông tin hộ tịch |
II |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
1 |
Quy trình cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2 |
Quy trình nhập quốc tịch Việt Nam |
3 |
Quy trình trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4 |
Quy trình thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
5 |
Quy trình cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
III |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
17 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
II |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
III |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
8 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
9 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
10 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
C. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký kết hôn |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 |
Đăng ký khai tử |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
9 |
Đăng ký giám hộ |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
16 |
Đăng ký lại khai tử |
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
18 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
19 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
II |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
III |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
8 |
Chứng thực di chúc |
9 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |