Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông và 03 thủ tục hành chính không liên thông lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai

Số hiệu 1549/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/08/2025
Ngày có hiệu lực 25/08/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1549/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 25 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 15 tháng 8 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông và 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, C3, PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành theo Quyết định số: 1549/QĐ-UBND ngày 25/08/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

I. QUY TRÌNH NỘI QUY GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (06 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định

(3)

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan

(4)

Quy trình các bước giải quyết TTHC

(5)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

1

STT 4, Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2023

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

1.001122.000.00.00.H08

20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

11,5 ngày

Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày

7,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải

quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND

tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh.

2

STT 5, Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2023-

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

2.000894.000.00.00.H08

10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

05 ngày

Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày

4 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

3

STT 3, Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

2.000890.000.00.00.H08

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

19,5 ngày

Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày.

 

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày

09 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

01 ngày

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

4

STT 4, Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

2.000568.000.00.00.H08

45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

29,5 ngày

Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày

14 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

01 ngày

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

5

STT 5, Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

1.001216.000.00.00.H08

17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.

Quyết định số

1134/QĐ-UBND ngày

29/12/2021

6,5 ngày

Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 1/2 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày

09 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

01 ngày

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

6

QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp

1.009832.000.00.00.H08

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp.

Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

9,5 ngày

Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày

09 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

01 ngày

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Tổng số: 06 TTHC

 

 

 

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (03 TTHC)

STT

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết

(3)

Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

1.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

2.000555.000.00.00.H08

05 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ 3: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc.

3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

2

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

2.000823.000.00.00.H08

30 ngày

0,5 ngày

Phòng Nghiệp vụ 3: 28 ngày. Cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày.

3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

3

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

1.001117.000.00.00.H08

05 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ 3: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc.

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc.

3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

Tổng cộng: 03 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...