Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông và 03 thủ tục hành chính không liên thông lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 1549/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1549/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 15 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông và 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành theo Quyết định số: 1549/QĐ-UBND ngày 25/08/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. QUY TRÌNH NỘI QUY GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (06 TTHC)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
(3) Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
(4) Quy trình các bước giải quyết TTHC |
(5) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
STT 4, Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp 1.001122.000.00.00.H08 |
20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
11,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
|||||
7,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
2 |
STT 5, Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2023- |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp 2.000894.000.00.00.H08 |
10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
4 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
3 |
STT 3, Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp 2.000890.000.00.00.H08 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. |
|||||
|
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
|||||
09 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
4 |
STT 4, Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp 2.000568.000.00.00.H08 |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
29,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
|||||
14 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
5 |
STT 5, Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp 1.001216.000.00.00.H08 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
6,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
09 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
6 |
QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 |
Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp 1.009832.000.00.00.H08 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
|||||
09 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
Tổng số: 06 TTHC |
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (03 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
1. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp 2.000555.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ 3: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp 2.000823.000.00.00.H08 |
30 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ 3: 28 ngày. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất 1.001117.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ 3: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1549/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 15 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông và 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành theo Quyết định số: 1549/QĐ-UBND ngày 25/08/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. QUY TRÌNH NỘI QUY GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (06 TTHC)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
(3) Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
(4) Quy trình các bước giải quyết TTHC |
(5) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
STT 4, Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp 1.001122.000.00.00.H08 |
20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
11,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
|||||
7,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
2 |
STT 5, Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2023- |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp 2.000894.000.00.00.H08 |
10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
4 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
3 |
STT 3, Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp 2.000890.000.00.00.H08 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. |
|||||
|
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
|||||
09 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
4 |
STT 4, Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp 2.000568.000.00.00.H08 |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
29,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
|||||
14 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
5 |
STT 5, Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp 1.001216.000.00.00.H08 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
6,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
|||||
09 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
6 |
QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 |
Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp 1.009832.000.00.00.H08 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. |
Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 3 thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
|||||
09 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
01 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
Tổng số: 06 TTHC |
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (03 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
1. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp 2.000555.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ 3: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp 2.000823.000.00.00.H08 |
30 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ 3: 28 ngày. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất 1.001117.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ 3: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|