Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Dược phẩm, thi đua, khen thưởng, khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1547/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1547/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế: số 2244/QĐ-BYT ngày 07/7/2025 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 3562/QĐ-BYT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BYT ngày 29/10/2024 của Bộ Y tế; số 2257/QĐ-BYT ngày 08/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; số 2294/QĐ-BYT ngày 10/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 25/2025/TT-BYT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Dược phẩm, thi đua, khen thưởng, khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM,
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1547/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DV BCCI |
||||||
I |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|||||||
1 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục phụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng. 2. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP): a) Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000 đồng. b) Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng. 3. Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền). a) Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000 đồng. b) Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại: 750.000 đồng. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược (Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025); - Thông tư số 41/2023/TT-BCT ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
3 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
4 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; (*) Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ được thay thế bởi Nghị định số 163/2025/NĐ-CP. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
5 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
500.000 đồng |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. - Thông tư số 41/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
7 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất). |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
9 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
10 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động; |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
11 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 36 của Luật Dược; - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36 của Luật Dược |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
12 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày làm việc đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. 05 ngày làm việc đối với trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trường hợp không cấp phép xuất khẩu. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/TT-BYT ngày 01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; (*) Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ được thay thế bởi Nghị định số 163/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 3235/QĐ-BYT ngày 01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; - Thông tư số 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
II |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|||||||
1 |
Cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án |
Thời gian cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án và thực hiện việc cấp theo đúng thời gian trong giấy hẹn |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2024; - Thông tư số 25/2025/TT-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội, Luật An toàn, vệ sinh lao động về lĩnh vực y tế và một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
|
x |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
||||||
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
||||||||
1 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
150 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
Thông tư số 24/2024/TT-BYT ngày 29/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày 29/10/2020 ban hành tiêu chuẩn và hướng dẫn xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung./.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
Lĩnh vực Dược phẩm |
||||
1 |
1.001893.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
TTHC được công bố tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2 |
1.004616.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược (sau đây gọi tắt là Nghị định số 163/2025/NĐ-CP). |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
1.004604.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược (sau đây gọi tắt là Nghị định số 163/2025/NĐ-CP). |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
1.004599.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
1.004596.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
1.004593.000.00.00.H18 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
1.004585.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
1.004576.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
1.004571.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
1.004557.000.00.00.H18 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
1.004532.000.00.00.H18 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
1.004529.000.00.00.H18 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
1.004516.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
1.004459.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
1.004449.000.00.00.H18 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
1.004087.000.00.00.H18 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
1.003963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
1.002399.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1547/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế: số 2244/QĐ-BYT ngày 07/7/2025 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 3562/QĐ-BYT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BYT ngày 29/10/2024 của Bộ Y tế; số 2257/QĐ-BYT ngày 08/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; số 2294/QĐ-BYT ngày 10/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 25/2025/TT-BYT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Dược phẩm, thi đua, khen thưởng, khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM,
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1547/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DV BCCI |
||||||
I |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|||||||
1 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục phụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng. 2. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP): a) Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000 đồng. b) Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng. 3. Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền). a) Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000 đồng. b) Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại: 750.000 đồng. |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược (Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025); - Thông tư số 41/2023/TT-BCT ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
3 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
4 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; (*) Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ được thay thế bởi Nghị định số 163/2025/NĐ-CP. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
5 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
500.000 đồng |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. - Thông tư số 41/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
7 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất). |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
9 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
10 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động; |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
11 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 36 của Luật Dược; - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36 của Luật Dược |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
12 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày làm việc đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. 05 ngày làm việc đối với trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trường hợp không cấp phép xuất khẩu. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Dược ngày 06/4/2016; - Luật Dược ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/TT-BYT ngày 01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; (*) Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ được thay thế bởi Nghị định số 163/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 3235/QĐ-BYT ngày 01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; - Thông tư số 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
II |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|||||||
1 |
Cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án |
Thời gian cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án và thực hiện việc cấp theo đúng thời gian trong giấy hẹn |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023; - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2024; - Thông tư số 25/2025/TT-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội, Luật An toàn, vệ sinh lao động về lĩnh vực y tế và một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
|
x |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
||||||
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
||||||||
1 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
150 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
Thông tư số 24/2024/TT-BYT ngày 29/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày 29/10/2020 ban hành tiêu chuẩn và hướng dẫn xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền. |
x |
DVCTT toàn trình |
x |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung./.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
Lĩnh vực Dược phẩm |
||||
1 |
1.001893.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
TTHC được công bố tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2 |
1.004616.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược (sau đây gọi tắt là Nghị định số 163/2025/NĐ-CP). |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
1.004604.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược (sau đây gọi tắt là Nghị định số 163/2025/NĐ-CP). |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
1.004599.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
1.004596.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
1.004593.000.00.00.H18 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
1.004585.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
1.004576.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
1.004571.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
1.004557.000.00.00.H18 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
1.004532.000.00.00.H18 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
1.004529.000.00.00.H18 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
1.004516.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
1.004459.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
1.004449.000.00.00.H18 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
1.004087.000.00.00.H18 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
1.003963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
1.002399.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |