Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1541/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/05/2025
Ngày có hiệu lực 15/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Minh Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1541/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1125/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này có 43 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm thực hiện, công khai thủ tục hành chính theo quy định; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh công khai thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, rà soát đơn giản hoá thủ tục hành chính theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh:
- Lưu: VT, TTPVHCC (01b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

 

LĨNH VỰC VIÊN CHỨC

 

1.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

2.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

3.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

4.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

5.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

6.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

7.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

8.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

9.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

10.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

11.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

12.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

13.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

14.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

15.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

16.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

17.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

18.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

19.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

20.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

21.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

22.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

23.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

24.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

25.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

26.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

27.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

28.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

29.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

30.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng II.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

31.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng I.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

32.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

33.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

34.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng I.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

35.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III.

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

36.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

37.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng I

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

38.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

39.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng II

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

40.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng I

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

41.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III

UBND tỉnh

Sở Nội vụ

Đơn vị sự nghiệp

42.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng II.

Sở Nội vụ/ Đơn vị sự nghiệp

43.

Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng I

Sở Nội vụ/ Đơn vị sự nghiệp

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...