Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
704/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3006/TTr-SNNMT ngày 23/5/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (đ/c Vinh);
- CVP UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày
29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT
Tên Thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
Thời hạn giải
quyết
Cách thức, địa
điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
1
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvu cong.nghean. gov.vn
Thực hiện theo từng loại thông tin, dữ liệu, cụ
thể:
1) Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường:
Áp dụng tại Biểu mức thu phí khai thác sử dụng dữ liệu tại môi trường ban
hành kèm theo Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng dữ liệu về môi trường.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU
VỀ MÔI TRƯỜNG
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí (đồng)
I
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường;
quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền
thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm):
không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước
dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực
trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy
định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học
trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ thực vật
a
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại
hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường
không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục
địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục
địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV)
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất
a
Phân tích các anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu
cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới
đất
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi
trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất
trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu
cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước
biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa
lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ
-
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi
sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù
du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ
(trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng
thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất hữu cơ
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện
trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông
số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện
trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng
thí nghiệm
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động
liên tục
a
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự
động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
Ghi chú: Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí
cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01 điểm quan trắc đối với dữ liệu
quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu về môi
trường khác.
2) Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản: Áp dụng Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu phí
(đồng)
1
Thư mục báo cáo
Lần
6.000
2
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
Quyển
9.000
3
Bản vẽ báo cáo
Bản vẽ
8.500
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tài liệu dạng
giấy
Tài liệu dạng
số
Photo
In
Dạng word,
excel
Dạng rastor
Dạng vector
A
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm
dò khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
4
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá
khoáng sản
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Đặc điểm địa chất vùng
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Đặc điểm khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
7
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
8
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
9
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả phân tích mẫu các loại
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Tính trữ lượng - tài nguyên
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
3
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và
công trình địa chất
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
4
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất
lượng quặng, tính khả tuyển)
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
3
Bản đồ bố trí công trình
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
4
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
5
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
6
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công
trình
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
8
Bản đồ vành phân tán địa hóa
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
9
Mặt cắt địa chất khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
10
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
11
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
12
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
13
Bản đồ địa hình
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
14
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
15
Thiết đồ công trình gặp quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
16
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
B
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
4
Địa tầng
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
5
Các thành tạo magma
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
6
Cấu trúc kiến tạo
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Địa mạo
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
8
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Tài liệu địa hóa, trọng sa
Trang A4
10.000
10 500
11.000
10.500
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả công tác trọng sa
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Kết quả công tác bùn đáy
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
3
Kết quả công tác địa vật lý
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
4
Kết quả công tác viễn thám
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
5
Thống kê các kết quả phân tích
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
6
Sổ khoáng sản, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và
điểm quặng)
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
2
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
3
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên
khoáng sản)
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
4
Sơ đồ kiến tạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
5
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
6
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
7
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
8
Bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
9
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
10
Sơ đồ địa chất- khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản
chi tiết
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
11
Bản đồ địa chất- địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
12
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
13
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
C
Báo cáo địa chất đô thị
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
3
Thuyết minh địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
4
Thuyết minh khoáng sản
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Thuyết minh vỏ phong hóa
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
6
Thuyết minh địa mạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
7
Thuyết minh tân kiến tạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
8
Thuyết minh địa chất thủy văn
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Thuyết minh địa chất công trình
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
10
Thuyết minh địa chất môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Thuyết minh địa vật lý môi trường
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
12
Thuyết minh các tai biến địa động lực
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
13
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
14
Thuyết minh các tai biến do con người
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
15
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất
môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
16
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
17
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2 000
1.500
II
Phụ lục
1
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ
khoan, hào, giếng,...)
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
2
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút nước thí nghiệm
các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
3
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các
giếng đào
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
4
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
6
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
7
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
8
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
10
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
12
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
13
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất- khoáng sản
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
2
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
3
Bản đồ địa địa mạo- tân kiến tạo-động lực
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
4
Bản đồ đất và vỏ phong hóa
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
5
Bản đồ địa chất thủy văn
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
6
Bản đồ địa chất công trình
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
7
Bản đồ phân vùng địa chất công trình
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
8
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
9
Bản đồ địa chất môi trường
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
10
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
11
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
12
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
D
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công
trình
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn
- địa chất công trình
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
4
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng
công tác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
5
Đặc điểm địa chất
Trang A4
3.400
3.800
4.100
3.600
6
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Kết quả điều tra thăm dò
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp
lý nước dưới đất và đất xây dựng
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
10
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của
nước
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất
thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
3
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa
chất thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
4
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới
đất
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
5
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất
lượng nước
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
6
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
7
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,...)
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
8
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa
chất
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
2
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
3
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
4
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
5
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất
công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
6
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
7
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
8
Bản đồ kết quả địa vật lý
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
9
Bản đồ địa hình và công trình
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
10
Bình đồ các loại
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
11
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
12
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
13
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ
khoan
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
14
Các thiết đồ công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
15
Các bản vẽ chuyên đề khác
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
E
Báo cáo Địa vật lý
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Phương pháp và kỹ thuật công tác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
5
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân
tích tài liệu Địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
6
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán
địa chất các tài liệu địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
7
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
8
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống
kê khối lượng
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
2
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
3
Các kết quả phân tích mẫu
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa
vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
5
Kết quả phân tích địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực
Bản vẽ
30.000
87000
36.000
329.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
3
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực,
dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...)
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
4
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định
lượng
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
5
Mặt cắt tổng hợp
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
6
Sơ đồ vị trí vùng
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
7
Sơ đồ tài liệu thực tế
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
8
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
9
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài
liệu địa vật lý
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
10
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
G
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản
1
Nội dung thuyết minh quy hoạch
Trang A4
2.000
2.400
2.700
2.200
2
Danh mục các diện tích lập Bản đồ địa chất và
điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
Danh mục
50.000
50.000
50.000
50.000
3
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm
năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
4
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
5
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm
dò, khai thác
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
6
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng
khoáng sản
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
8
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ
lệ nhỏ
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
9
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm
dò, khai thác theo vùng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
H
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
Trang A4
1.000
1.500
1.500
1.000
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
704/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3006/TTr-SNNMT ngày 23/5/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (đ/c Vinh);
- CVP UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày
29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT
Tên Thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
Thời hạn giải
quyết
Cách thức, địa
điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
1
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvu cong.nghean. gov.vn
Thực hiện theo từng loại thông tin, dữ liệu, cụ
thể:
1) Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường:
Áp dụng tại Biểu mức thu phí khai thác sử dụng dữ liệu tại môi trường ban
hành kèm theo Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng dữ liệu về môi trường.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU
VỀ MÔI TRƯỜNG
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí (đồng)
I
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường;
quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền
thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm):
không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước
dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực
trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy
định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học
trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ thực vật
a
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại
hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường
không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục
địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục
địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV)
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất
a
Phân tích các anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu
cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới
đất
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi
trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất
trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu
cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước
biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa
lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ
-
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi
sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù
du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ
(trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng
thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất hữu cơ
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện
trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông
số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện
trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng
thí nghiệm
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động
liên tục
a
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự
động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
Ghi chú: Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí
cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01 điểm quan trắc đối với dữ liệu
quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu về môi
trường khác.
2) Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản: Áp dụng Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu phí
(đồng)
1
Thư mục báo cáo
Lần
6.000
2
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
Quyển
9.000
3
Bản vẽ báo cáo
Bản vẽ
8.500
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tài liệu dạng
giấy
Tài liệu dạng
số
Photo
In
Dạng word,
excel
Dạng rastor
Dạng vector
A
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm
dò khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
4
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá
khoáng sản
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Đặc điểm địa chất vùng
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Đặc điểm khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
7
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
8
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
9
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả phân tích mẫu các loại
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Tính trữ lượng - tài nguyên
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
3
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và
công trình địa chất
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
4
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất
lượng quặng, tính khả tuyển)
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
3
Bản đồ bố trí công trình
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
4
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
5
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
6
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công
trình
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
8
Bản đồ vành phân tán địa hóa
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
9
Mặt cắt địa chất khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
10
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
11
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
12
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
13
Bản đồ địa hình
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
14
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
15
Thiết đồ công trình gặp quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
16
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
B
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
4
Địa tầng
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
5
Các thành tạo magma
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
6
Cấu trúc kiến tạo
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Địa mạo
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
8
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Tài liệu địa hóa, trọng sa
Trang A4
10.000
10 500
11.000
10.500
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả công tác trọng sa
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Kết quả công tác bùn đáy
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
3
Kết quả công tác địa vật lý
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
4
Kết quả công tác viễn thám
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
5
Thống kê các kết quả phân tích
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
6
Sổ khoáng sản, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và
điểm quặng)
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
2
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
3
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên
khoáng sản)
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
4
Sơ đồ kiến tạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
5
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
6
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
7
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
8
Bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
9
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
10
Sơ đồ địa chất- khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản
chi tiết
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
11
Bản đồ địa chất- địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
12
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
13
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
C
Báo cáo địa chất đô thị
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
3
Thuyết minh địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
4
Thuyết minh khoáng sản
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Thuyết minh vỏ phong hóa
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
6
Thuyết minh địa mạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
7
Thuyết minh tân kiến tạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
8
Thuyết minh địa chất thủy văn
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Thuyết minh địa chất công trình
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
10
Thuyết minh địa chất môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Thuyết minh địa vật lý môi trường
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
12
Thuyết minh các tai biến địa động lực
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
13
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
14
Thuyết minh các tai biến do con người
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
15
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất
môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
16
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
17
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2 000
1.500
II
Phụ lục
1
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ
khoan, hào, giếng,...)
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
2
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút nước thí nghiệm
các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
3
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các
giếng đào
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
4
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
6
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
7
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
8
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
10
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
12
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
13
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất- khoáng sản
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
2
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
3
Bản đồ địa địa mạo- tân kiến tạo-động lực
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
4
Bản đồ đất và vỏ phong hóa
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
5
Bản đồ địa chất thủy văn
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
6
Bản đồ địa chất công trình
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
7
Bản đồ phân vùng địa chất công trình
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
8
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
9
Bản đồ địa chất môi trường
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
10
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
11
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
12
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
D
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công
trình
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn
- địa chất công trình
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
4
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng
công tác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
5
Đặc điểm địa chất
Trang A4
3.400
3.800
4.100
3.600
6
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Kết quả điều tra thăm dò
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp
lý nước dưới đất và đất xây dựng
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
10
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của
nước
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất
thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
3
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa
chất thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
4
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới
đất
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
5
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất
lượng nước
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
6
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
7
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,...)
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
8
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa
chất
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
2
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
3
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
4
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
5
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất
công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
6
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
7
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
8
Bản đồ kết quả địa vật lý
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
9
Bản đồ địa hình và công trình
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
10
Bình đồ các loại
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
11
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
12
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
13
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ
khoan
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
14
Các thiết đồ công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
15
Các bản vẽ chuyên đề khác
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
E
Báo cáo Địa vật lý
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Phương pháp và kỹ thuật công tác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
5
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân
tích tài liệu Địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
6
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán
địa chất các tài liệu địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
7
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
8
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống
kê khối lượng
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
2
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
3
Các kết quả phân tích mẫu
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa
vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
5
Kết quả phân tích địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực
Bản vẽ
30.000
87000
36.000
329.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
3
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực,
dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...)
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
4
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định
lượng
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
5
Mặt cắt tổng hợp
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
6
Sơ đồ vị trí vùng
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
7
Sơ đồ tài liệu thực tế
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
8
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
9
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài
liệu địa vật lý
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
10
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
G
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản
1
Nội dung thuyết minh quy hoạch
Trang A4
2.000
2.400
2.700
2.200
2
Danh mục các diện tích lập Bản đồ địa chất và
điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
Danh mục
50.000
50.000
50.000
50.000
3
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm
năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
4
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
5
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm
dò, khai thác
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
6
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng
khoáng sản
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
8
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ
lệ nhỏ
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
9
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm
dò, khai thác theo vùng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
H
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
Trang A4
1.000
1.500
1.500
1.000
3) Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tài liệu lưu trữ:
BIỂU MỨC THU
PHÍ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
I
Chứng thực tài liệu lưu trữ
Văn bản
20.000
4) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên bàn tỉnh
Nghệ An: Áp dụng Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
Số TT
Loại tài liệu
đất đai
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Cung cấp trực
tiếp
Cung cấp qua
bưu điện, qua mạng internet
Tài liệu giấy
Tài liệu số
Tài liệu giấy
Tài liệu số
1
Trang A4
01 trang thông
tin
đồng/trang
30.000
25.000
35.000
30.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
3.500
0
3.500
0
2
Trang A3
01 trang thông
tin
đồng/trang
50.000
45.000
55.000
50.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
7.000
0
7.000
0
3
Mảnh bản đồ A0
01 mánh
đồng/mảnh
130.000
105.000
135.000
110.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
15.000
0
15.000
0
4
Mảnh bản đồ A1
01 mảnh
đồng/mảnh
70.000
65.000
75.000
70.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
8.500
0
8.500
0
5
Mảnh bản đồ A2
01 mảnh
đồng/mảnh
60.000
50.000
65.000
55.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
7.000
0
7.000
0
* Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính thông
qua dịch vụ công trực tuyến (nộp hồ sơ trên môi trường điện tử) thì mức thu
phí bằng 60% đối với trường hợp Áp dụng Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên bàn tỉnh Nghệ An.
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
tài liệu lưu trữ.
- Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng dữ liệu về môi trường;
- Thông lư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
- Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của
HĐND tỉnh Nghệ An Quy định mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính
thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
DVCTT mức độ
Bước 1
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu
cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ
sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Công nghệ thông tin để xử lý hồ sơ đồng
thời Chuyển hồ sơ giấy về Trung tâm Công nghệ thông tin (nộp trực tiếp).
01 giờ làm việc
Toàn trình
Bước 2
Phòng Dữ liệu lưu trữ, Trung tâm Công nghệ thông
tin
Trưởng phòng: Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển đến
cán bộ lưu trữ
06 giờ làm việc
Cán bộ lưu trữ:
- Tiếp nhận hồ sơ và xem xét, tham mưu kiểm tra,
xử lý hồ sơ;
- Thực hiện Y sao chứng thực hồ sơ (làm phiếu
thông báo thu phí khai thác đối với trường hợp có hồ sơ) hoặc làm công văn trả
lời (đối với trường hợp không có hồ sơ);
- Chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng.
20 giờ làm việc
Trưởng phòng
- Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả giải quyết
TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo đơn vị.
08 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin
- Ký Y sao chứng thực hồ sơ hoặc phê duyệt công
văn trả lời;
- Chuyển hồ sơ về cho cán bộ văn thư.
02 giờ làm việc
Bước 4
Văn thư Trung tâm Công nghệ thông tin
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 5
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
- Nhận kết quả;
- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
01 giờ làm việc
Tổng thời gian
thực hiện
40 giờ làm việc
(05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
0
Toàn văn Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
704/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3006/TTr-SNNMT ngày 23/5/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (đ/c Vinh);
- CVP UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày
29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT
Tên Thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
Thời hạn giải
quyết
Cách thức, địa
điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
1
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvu cong.nghean. gov.vn
Thực hiện theo từng loại thông tin, dữ liệu, cụ
thể:
1) Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường:
Áp dụng tại Biểu mức thu phí khai thác sử dụng dữ liệu tại môi trường ban
hành kèm theo Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng dữ liệu về môi trường.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU
VỀ MÔI TRƯỜNG
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí (đồng)
I
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường;
quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền
thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm):
không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước
dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực
trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy
định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học
trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ thực vật
a
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại
hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường
không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục
địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục
địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV)
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất
a
Phân tích các anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu
cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới
đất
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi
trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất
trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu
cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước
biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa
lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ
-
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi
sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù
du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ
(trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng
thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất hữu cơ
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện
trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông
số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện
trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng
thí nghiệm
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động
liên tục
a
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự
động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
Ghi chú: Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí
cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01 điểm quan trắc đối với dữ liệu
quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu về môi
trường khác.
2) Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản: Áp dụng Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu phí
(đồng)
1
Thư mục báo cáo
Lần
6.000
2
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
Quyển
9.000
3
Bản vẽ báo cáo
Bản vẽ
8.500
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tài liệu dạng
giấy
Tài liệu dạng
số
Photo
In
Dạng word,
excel
Dạng rastor
Dạng vector
A
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm
dò khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
4
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá
khoáng sản
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Đặc điểm địa chất vùng
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Đặc điểm khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
7
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
8
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
9
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả phân tích mẫu các loại
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Tính trữ lượng - tài nguyên
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
3
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và
công trình địa chất
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
4
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất
lượng quặng, tính khả tuyển)
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
3
Bản đồ bố trí công trình
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
4
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
5
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
6
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công
trình
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
8
Bản đồ vành phân tán địa hóa
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
9
Mặt cắt địa chất khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
10
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
11
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
12
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
13
Bản đồ địa hình
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
14
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
15
Thiết đồ công trình gặp quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
16
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
B
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
4
Địa tầng
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
5
Các thành tạo magma
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
6
Cấu trúc kiến tạo
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Địa mạo
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
8
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Tài liệu địa hóa, trọng sa
Trang A4
10.000
10 500
11.000
10.500
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả công tác trọng sa
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Kết quả công tác bùn đáy
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
3
Kết quả công tác địa vật lý
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
4
Kết quả công tác viễn thám
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
5
Thống kê các kết quả phân tích
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
6
Sổ khoáng sản, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và
điểm quặng)
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
2
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
3
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên
khoáng sản)
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
4
Sơ đồ kiến tạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
5
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
6
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
7
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
8
Bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
9
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
10
Sơ đồ địa chất- khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản
chi tiết
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
11
Bản đồ địa chất- địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
12
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
13
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
C
Báo cáo địa chất đô thị
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
3
Thuyết minh địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
4
Thuyết minh khoáng sản
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Thuyết minh vỏ phong hóa
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
6
Thuyết minh địa mạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
7
Thuyết minh tân kiến tạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
8
Thuyết minh địa chất thủy văn
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Thuyết minh địa chất công trình
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
10
Thuyết minh địa chất môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Thuyết minh địa vật lý môi trường
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
12
Thuyết minh các tai biến địa động lực
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
13
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
14
Thuyết minh các tai biến do con người
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
15
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất
môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
16
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
17
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2 000
1.500
II
Phụ lục
1
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ
khoan, hào, giếng,...)
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
2
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút nước thí nghiệm
các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
3
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các
giếng đào
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
4
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
6
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
7
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
8
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
10
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
12
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
13
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất- khoáng sản
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
2
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
3
Bản đồ địa địa mạo- tân kiến tạo-động lực
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
4
Bản đồ đất và vỏ phong hóa
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
5
Bản đồ địa chất thủy văn
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
6
Bản đồ địa chất công trình
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
7
Bản đồ phân vùng địa chất công trình
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
8
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
9
Bản đồ địa chất môi trường
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
10
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
11
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
12
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
D
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công
trình
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn
- địa chất công trình
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
4
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng
công tác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
5
Đặc điểm địa chất
Trang A4
3.400
3.800
4.100
3.600
6
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Kết quả điều tra thăm dò
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp
lý nước dưới đất và đất xây dựng
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
10
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của
nước
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất
thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
3
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa
chất thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
4
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới
đất
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
5
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất
lượng nước
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
6
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
7
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,...)
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
8
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa
chất
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
2
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
3
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
4
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
5
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất
công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
6
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
7
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
8
Bản đồ kết quả địa vật lý
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
9
Bản đồ địa hình và công trình
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
10
Bình đồ các loại
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
11
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
12
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
13
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ
khoan
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
14
Các thiết đồ công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
15
Các bản vẽ chuyên đề khác
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
E
Báo cáo Địa vật lý
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Phương pháp và kỹ thuật công tác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
5
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân
tích tài liệu Địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
6
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán
địa chất các tài liệu địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
7
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
8
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống
kê khối lượng
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
2
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
3
Các kết quả phân tích mẫu
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa
vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
5
Kết quả phân tích địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực
Bản vẽ
30.000
87000
36.000
329.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
3
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực,
dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...)
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
4
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định
lượng
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
5
Mặt cắt tổng hợp
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
6
Sơ đồ vị trí vùng
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
7
Sơ đồ tài liệu thực tế
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
8
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
9
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài
liệu địa vật lý
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
10
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
G
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản
1
Nội dung thuyết minh quy hoạch
Trang A4
2.000
2.400
2.700
2.200
2
Danh mục các diện tích lập Bản đồ địa chất và
điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
Danh mục
50.000
50.000
50.000
50.000
3
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm
năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
4
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
5
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm
dò, khai thác
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
6
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng
khoáng sản
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
8
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ
lệ nhỏ
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
9
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm
dò, khai thác theo vùng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
H
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
Trang A4
1.000
1.500
1.500
1.000
3) Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tài liệu lưu trữ:
BIỂU MỨC THU
PHÍ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
I
Chứng thực tài liệu lưu trữ
Văn bản
20.000
4) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên bàn tỉnh
Nghệ An: Áp dụng Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
Số TT
Loại tài liệu
đất đai
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Cung cấp trực
tiếp
Cung cấp qua
bưu điện, qua mạng internet
Tài liệu giấy
Tài liệu số
Tài liệu giấy
Tài liệu số
1
Trang A4
01 trang thông
tin
đồng/trang
30.000
25.000
35.000
30.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
3.500
0
3.500
0
2
Trang A3
01 trang thông
tin
đồng/trang
50.000
45.000
55.000
50.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
7.000
0
7.000
0
3
Mảnh bản đồ A0
01 mánh
đồng/mảnh
130.000
105.000
135.000
110.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
15.000
0
15.000
0
4
Mảnh bản đồ A1
01 mảnh
đồng/mảnh
70.000
65.000
75.000
70.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
8.500
0
8.500
0
5
Mảnh bản đồ A2
01 mảnh
đồng/mảnh
60.000
50.000
65.000
55.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
7.000
0
7.000
0
* Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính thông
qua dịch vụ công trực tuyến (nộp hồ sơ trên môi trường điện tử) thì mức thu
phí bằng 60% đối với trường hợp Áp dụng Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên bàn tỉnh Nghệ An.
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
tài liệu lưu trữ.
- Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng dữ liệu về môi trường;
- Thông lư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
- Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của
HĐND tỉnh Nghệ An Quy định mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính
thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
DVCTT mức độ
Bước 1
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu
cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ
sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Công nghệ thông tin để xử lý hồ sơ đồng
thời Chuyển hồ sơ giấy về Trung tâm Công nghệ thông tin (nộp trực tiếp).
01 giờ làm việc
Toàn trình
Bước 2
Phòng Dữ liệu lưu trữ, Trung tâm Công nghệ thông
tin
Trưởng phòng: Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển đến
cán bộ lưu trữ
06 giờ làm việc
Cán bộ lưu trữ:
- Tiếp nhận hồ sơ và xem xét, tham mưu kiểm tra,
xử lý hồ sơ;
- Thực hiện Y sao chứng thực hồ sơ (làm phiếu
thông báo thu phí khai thác đối với trường hợp có hồ sơ) hoặc làm công văn trả
lời (đối với trường hợp không có hồ sơ);
- Chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng.
20 giờ làm việc
Trưởng phòng
- Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả giải quyết
TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo đơn vị.
08 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin
- Ký Y sao chứng thực hồ sơ hoặc phê duyệt công
văn trả lời;
- Chuyển hồ sơ về cho cán bộ văn thư.
02 giờ làm việc
Bước 4
Văn thư Trung tâm Công nghệ thông tin
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 5
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
- Nhận kết quả;
- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
01 giờ làm việc
Tổng thời gian
thực hiện
40 giờ làm việc
(05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)