B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
704/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3006/TTr-SNNMT ngày 23/5/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (đ/c Vinh);
- CVP UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày
29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT
Tên Thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
Thời hạn giải
quyết
Cách thức, địa
điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
1
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvu cong.nghean. gov.vn
Thực hiện theo từng loại thông tin, dữ liệu, cụ
thể:
1) Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường:
Áp dụng tại Biểu mức thu phí khai thác sử dụng dữ liệu tại môi trường ban
hành kèm theo Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng dữ liệu về môi trường.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU
VỀ MÔI TRƯỜNG
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí (đồng)
I
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường;
quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền
thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm):
không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước
dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực
trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy
định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học
trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ thực vật
a
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại
hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường
không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục
địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục
địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV)
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất
a
Phân tích các anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu
cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới
đất
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi
trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất
trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu
cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước
biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa
lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ
-
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi
sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù
du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ
(trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng
thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất hữu cơ
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện
trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông
số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện
trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng
thí nghiệm
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động
liên tục
a
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự
động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
Ghi chú: Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí
cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01 điểm quan trắc đối với dữ liệu
quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu về môi
trường khác.
2) Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản: Áp dụng Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu phí
(đồng)
1
Thư mục báo cáo
Lần
6.000
2
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
Quyển
9.000
3
Bản vẽ báo cáo
Bản vẽ
8.500
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tài liệu dạng
giấy
Tài liệu dạng
số
Photo
In
Dạng word,
excel
Dạng rastor
Dạng vector
A
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm
dò khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
4
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá
khoáng sản
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Đặc điểm địa chất vùng
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Đặc điểm khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
7
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
8
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
9
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả phân tích mẫu các loại
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Tính trữ lượng - tài nguyên
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
3
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và
công trình địa chất
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
4
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất
lượng quặng, tính khả tuyển)
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
3
Bản đồ bố trí công trình
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
4
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
5
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
6
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công
trình
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
8
Bản đồ vành phân tán địa hóa
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
9
Mặt cắt địa chất khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
10
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
11
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
12
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
13
Bản đồ địa hình
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
14
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
15
Thiết đồ công trình gặp quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
16
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
B
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
4
Địa tầng
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
5
Các thành tạo magma
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
6
Cấu trúc kiến tạo
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Địa mạo
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
8
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Tài liệu địa hóa, trọng sa
Trang A4
10.000
10 500
11.000
10.500
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả công tác trọng sa
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Kết quả công tác bùn đáy
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
3
Kết quả công tác địa vật lý
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
4
Kết quả công tác viễn thám
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
5
Thống kê các kết quả phân tích
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
6
Sổ khoáng sản, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và
điểm quặng)
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
2
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
3
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên
khoáng sản)
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
4
Sơ đồ kiến tạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
5
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
6
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
7
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
8
Bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
9
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
10
Sơ đồ địa chất- khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản
chi tiết
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
11
Bản đồ địa chất- địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
12
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
13
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
C
Báo cáo địa chất đô thị
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
3
Thuyết minh địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
4
Thuyết minh khoáng sản
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Thuyết minh vỏ phong hóa
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
6
Thuyết minh địa mạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
7
Thuyết minh tân kiến tạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
8
Thuyết minh địa chất thủy văn
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Thuyết minh địa chất công trình
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
10
Thuyết minh địa chất môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Thuyết minh địa vật lý môi trường
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
12
Thuyết minh các tai biến địa động lực
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
13
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
14
Thuyết minh các tai biến do con người
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
15
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất
môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
16
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
17
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2 000
1.500
II
Phụ lục
1
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ
khoan, hào, giếng,...)
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
2
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút nước thí nghiệm
các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
3
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các
giếng đào
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
4
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
6
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
7
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
8
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
10
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
12
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
13
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất- khoáng sản
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
2
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
3
Bản đồ địa địa mạo- tân kiến tạo-động lực
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
4
Bản đồ đất và vỏ phong hóa
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
5
Bản đồ địa chất thủy văn
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
6
Bản đồ địa chất công trình
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
7
Bản đồ phân vùng địa chất công trình
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
8
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
9
Bản đồ địa chất môi trường
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
10
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
11
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
12
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
D
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công
trình
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn
- địa chất công trình
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
4
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng
công tác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
5
Đặc điểm địa chất
Trang A4
3.400
3.800
4.100
3.600
6
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Kết quả điều tra thăm dò
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp
lý nước dưới đất và đất xây dựng
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
10
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của
nước
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất
thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
3
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa
chất thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
4
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới
đất
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
5
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất
lượng nước
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
6
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
7
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,...)
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
8
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa
chất
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
2
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
3
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
4
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
5
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất
công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
6
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
7
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
8
Bản đồ kết quả địa vật lý
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
9
Bản đồ địa hình và công trình
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
10
Bình đồ các loại
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
11
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
12
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
13
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ
khoan
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
14
Các thiết đồ công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
15
Các bản vẽ chuyên đề khác
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
E
Báo cáo Địa vật lý
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Phương pháp và kỹ thuật công tác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
5
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân
tích tài liệu Địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
6
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán
địa chất các tài liệu địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
7
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
8
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống
kê khối lượng
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
2
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
3
Các kết quả phân tích mẫu
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa
vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
5
Kết quả phân tích địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực
Bản vẽ
30.000
87000
36.000
329.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
3
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực,
dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...)
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
4
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định
lượng
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
5
Mặt cắt tổng hợp
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
6
Sơ đồ vị trí vùng
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
7
Sơ đồ tài liệu thực tế
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
8
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
9
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài
liệu địa vật lý
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
10
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
G
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản
1
Nội dung thuyết minh quy hoạch
Trang A4
2.000
2.400
2.700
2.200
2
Danh mục các diện tích lập Bản đồ địa chất và
điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
Danh mục
50.000
50.000
50.000
50.000
3
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm
năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
4
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
5
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm
dò, khai thác
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
6
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng
khoáng sản
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
8
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ
lệ nhỏ
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
9
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm
dò, khai thác theo vùng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
H
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
Trang A4
1.000
1.500
1.500
1.000
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
704/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3006/TTr-SNNMT ngày 23/5/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (đ/c Vinh);
- CVP UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày
29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT
Tên Thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
Thời hạn giải
quyết
Cách thức, địa
điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
1
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvu cong.nghean. gov.vn
Thực hiện theo từng loại thông tin, dữ liệu, cụ
thể:
1) Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường:
Áp dụng tại Biểu mức thu phí khai thác sử dụng dữ liệu tại môi trường ban
hành kèm theo Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng dữ liệu về môi trường.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU
VỀ MÔI TRƯỜNG
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí (đồng)
I
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường;
quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền
thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm):
không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước
dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực
trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy
định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học
trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ thực vật
a
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại
hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường
không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục
địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục
địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV)
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất
a
Phân tích các anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu
cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới
đất
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi
trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất
trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu
cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước
biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa
lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ
-
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi
sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù
du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ
(trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng
thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất hữu cơ
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện
trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông
số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện
trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng
thí nghiệm
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động
liên tục
a
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự
động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
Ghi chú: Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí
cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01 điểm quan trắc đối với dữ liệu
quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu về môi
trường khác.
2) Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản: Áp dụng Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu phí
(đồng)
1
Thư mục báo cáo
Lần
6.000
2
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
Quyển
9.000
3
Bản vẽ báo cáo
Bản vẽ
8.500
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tài liệu dạng
giấy
Tài liệu dạng
số
Photo
In
Dạng word,
excel
Dạng rastor
Dạng vector
A
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm
dò khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
4
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá
khoáng sản
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Đặc điểm địa chất vùng
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Đặc điểm khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
7
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
8
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
9
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả phân tích mẫu các loại
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Tính trữ lượng - tài nguyên
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
3
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và
công trình địa chất
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
4
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất
lượng quặng, tính khả tuyển)
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
3
Bản đồ bố trí công trình
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
4
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
5
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
6
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công
trình
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
8
Bản đồ vành phân tán địa hóa
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
9
Mặt cắt địa chất khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
10
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
11
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
12
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
13
Bản đồ địa hình
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
14
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
15
Thiết đồ công trình gặp quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
16
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
B
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
4
Địa tầng
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
5
Các thành tạo magma
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
6
Cấu trúc kiến tạo
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Địa mạo
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
8
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Tài liệu địa hóa, trọng sa
Trang A4
10.000
10 500
11.000
10.500
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả công tác trọng sa
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Kết quả công tác bùn đáy
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
3
Kết quả công tác địa vật lý
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
4
Kết quả công tác viễn thám
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
5
Thống kê các kết quả phân tích
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
6
Sổ khoáng sản, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và
điểm quặng)
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
2
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
3
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên
khoáng sản)
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
4
Sơ đồ kiến tạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
5
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
6
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
7
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
8
Bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
9
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
10
Sơ đồ địa chất- khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản
chi tiết
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
11
Bản đồ địa chất- địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
12
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
13
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
C
Báo cáo địa chất đô thị
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
3
Thuyết minh địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
4
Thuyết minh khoáng sản
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Thuyết minh vỏ phong hóa
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
6
Thuyết minh địa mạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
7
Thuyết minh tân kiến tạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
8
Thuyết minh địa chất thủy văn
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Thuyết minh địa chất công trình
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
10
Thuyết minh địa chất môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Thuyết minh địa vật lý môi trường
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
12
Thuyết minh các tai biến địa động lực
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
13
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
14
Thuyết minh các tai biến do con người
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
15
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất
môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
16
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
17
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2 000
1.500
II
Phụ lục
1
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ
khoan, hào, giếng,...)
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
2
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút nước thí nghiệm
các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
3
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các
giếng đào
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
4
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
6
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
7
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
8
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
10
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
12
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
13
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất- khoáng sản
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
2
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
3
Bản đồ địa địa mạo- tân kiến tạo-động lực
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
4
Bản đồ đất và vỏ phong hóa
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
5
Bản đồ địa chất thủy văn
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
6
Bản đồ địa chất công trình
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
7
Bản đồ phân vùng địa chất công trình
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
8
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
9
Bản đồ địa chất môi trường
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
10
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
11
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
12
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
D
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công
trình
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn
- địa chất công trình
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
4
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng
công tác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
5
Đặc điểm địa chất
Trang A4
3.400
3.800
4.100
3.600
6
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Kết quả điều tra thăm dò
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp
lý nước dưới đất và đất xây dựng
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
10
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của
nước
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất
thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
3
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa
chất thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
4
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới
đất
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
5
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất
lượng nước
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
6
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
7
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,...)
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
8
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa
chất
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
2
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
3
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
4
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
5
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất
công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
6
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
7
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
8
Bản đồ kết quả địa vật lý
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
9
Bản đồ địa hình và công trình
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
10
Bình đồ các loại
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
11
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
12
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
13
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ
khoan
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
14
Các thiết đồ công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
15
Các bản vẽ chuyên đề khác
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
E
Báo cáo Địa vật lý
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Phương pháp và kỹ thuật công tác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
5
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân
tích tài liệu Địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
6
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán
địa chất các tài liệu địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
7
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
8
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống
kê khối lượng
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
2
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
3
Các kết quả phân tích mẫu
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa
vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
5
Kết quả phân tích địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực
Bản vẽ
30.000
87000
36.000
329.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
3
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực,
dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...)
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
4
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định
lượng
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
5
Mặt cắt tổng hợp
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
6
Sơ đồ vị trí vùng
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
7
Sơ đồ tài liệu thực tế
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
8
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
9
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài
liệu địa vật lý
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
10
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
G
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản
1
Nội dung thuyết minh quy hoạch
Trang A4
2.000
2.400
2.700
2.200
2
Danh mục các diện tích lập Bản đồ địa chất và
điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
Danh mục
50.000
50.000
50.000
50.000
3
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm
năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
4
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
5
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm
dò, khai thác
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
6
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng
khoáng sản
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
8
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ
lệ nhỏ
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
9
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm
dò, khai thác theo vùng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
H
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
Trang A4
1.000
1.500
1.500
1.000
3) Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tài liệu lưu trữ:
BIỂU MỨC THU
PHÍ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
I
Chứng thực tài liệu lưu trữ
Văn bản
20.000
4) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên bàn tỉnh
Nghệ An: Áp dụng Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
Số TT
Loại tài liệu
đất đai
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Cung cấp trực
tiếp
Cung cấp qua
bưu điện, qua mạng internet
Tài liệu giấy
Tài liệu số
Tài liệu giấy
Tài liệu số
1
Trang A4
01 trang thông
tin
đồng/trang
30.000
25.000
35.000
30.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
3.500
0
3.500
0
2
Trang A3
01 trang thông
tin
đồng/trang
50.000
45.000
55.000
50.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
7.000
0
7.000
0
3
Mảnh bản đồ A0
01 mánh
đồng/mảnh
130.000
105.000
135.000
110.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
15.000
0
15.000
0
4
Mảnh bản đồ A1
01 mảnh
đồng/mảnh
70.000
65.000
75.000
70.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
8.500
0
8.500
0
5
Mảnh bản đồ A2
01 mảnh
đồng/mảnh
60.000
50.000
65.000
55.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
7.000
0
7.000
0
* Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính thông
qua dịch vụ công trực tuyến (nộp hồ sơ trên môi trường điện tử) thì mức thu
phí bằng 60% đối với trường hợp Áp dụng Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên bàn tỉnh Nghệ An.
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
tài liệu lưu trữ.
- Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng dữ liệu về môi trường;
- Thông lư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
- Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của
HĐND tỉnh Nghệ An Quy định mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính
thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
DVCTT mức độ
Bước 1
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu
cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ
sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Công nghệ thông tin để xử lý hồ sơ đồng
thời Chuyển hồ sơ giấy về Trung tâm Công nghệ thông tin (nộp trực tiếp).
01 giờ làm việc
Toàn trình
Bước 2
Phòng Dữ liệu lưu trữ, Trung tâm Công nghệ thông
tin
Trưởng phòng: Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển đến
cán bộ lưu trữ
06 giờ làm việc
Cán bộ lưu trữ:
- Tiếp nhận hồ sơ và xem xét, tham mưu kiểm tra,
xử lý hồ sơ;
- Thực hiện Y sao chứng thực hồ sơ (làm phiếu
thông báo thu phí khai thác đối với trường hợp có hồ sơ) hoặc làm công văn trả
lời (đối với trường hợp không có hồ sơ);
- Chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng.
20 giờ làm việc
Trưởng phòng
- Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả giải quyết
TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo đơn vị.
08 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin
- Ký Y sao chứng thực hồ sơ hoặc phê duyệt công
văn trả lời;
- Chuyển hồ sơ về cho cán bộ văn thư.
02 giờ làm việc
Bước 4
Văn thư Trung tâm Công nghệ thông tin
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 5
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
- Nhận kết quả;
- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
01 giờ làm việc
Tổng thời gian
thực hiện
40 giờ làm việc
(05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)
0
Toàn văn Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
704/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3006/TTr-SNNMT ngày 23/5/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (đ/c Vinh);
- CVP UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày
29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT
Tên Thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
Thời hạn giải
quyết
Cách thức, địa
điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
1
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường
Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvu cong.nghean. gov.vn
Thực hiện theo từng loại thông tin, dữ liệu, cụ
thể:
1) Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường:
Áp dụng tại Biểu mức thu phí khai thác sử dụng dữ liệu tại môi trường ban
hành kèm theo Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng dữ liệu về môi trường.
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU
VỀ MÔI TRƯỜNG
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức phí (đồng)
I
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường
1
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường;
quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền
thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển
Báo cáo
800.000
2
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm):
không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước
dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
Báo cáo
800.000
II
Bản đồ
1
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
2
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không
khí, đất)
a
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
3
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực
trọng điểm của Việt Nam
a
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
4
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy
định của Luật Đa dạng sinh học
a
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ
1/25.000
Mảnh
870.000
5
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học
trên phạm vi toàn quốc
a
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ
lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
6
Bản đồ lớp phủ thực vật
a
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000
Mảnh
4.000.000
b
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000
Mảnh
2.290.000
c
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
1.090.000
d
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000
Mảnh
870.000
III
Cơ sở dữ liệu
1
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
Mảnh
9.145.000
2
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
Mảnh
1.715.000
3
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/10.000
Mảnh
975.000
4
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
575.000
5
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ
1/2.000
Mảnh
460.000
IV
Dữ liệu quan trắc môi trường
1
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường không khí ngoài trời
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại
hiện trường, tiếng ồn, độ rung
Thông số
21.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường
không khí trong phòng
-
Bụi
Thông số
18.000
-
Bụi kim loại
Thông số
39.000
-
Khí vô cơ
Thông số
30.000
-
Khí hữu cơ
Thông số
91.000
2
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân
tích môi trường nước mặt lục địa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục
địa tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục
địa trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý
Thông số
30.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất
dinh dưỡng
Thông số
24.000
-
Kim loại nặng
Thông số
48.000
-
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
Thông số
55.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV)
nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
234.000
-
Chất hoạt động bề mặt
Thông số
68.000
3
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất
a
Phân tích các anion/cation
Thông số
25.000
b
Kim loại nặng
Thông số
48.000
c
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu
cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs
Thông số
203.000
4
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới
đất
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi
trường nước dưới đất tại hiện trường
Thông số
17.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất
trong phòng thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
Thông số
25.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
-
Vi sinh
Thông số
50.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu
cơ
Thông số
211.000
5
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation
Thông số
29.000
-
Kim loại nặng
Thông số
40.000
6
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển
a
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước
biển ven bờ
a.1
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường
Thông số
21.000
a.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa
lý/Vi sinh
Thông số
18.000
-
Trầm tích biển
Thông số
37.000
-
Sinh vật biển
Thông số
47.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ
b.1
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường
Thông số
30.000
b.2
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ
-
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi
sinh
Thông số
21.000
-
Trầm tích biển
Thông số
52.000
c
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù
du/Động vật phù du, đáy
Thông số
23.000
-
Thông số vi khuẩn
Thông số
43.000
Nhóm kim loại nặng
Thông số
53.000
-
Tổng dầu mỡ khoáng
Thông số
77.000
-
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho
Thông số
223.000
7
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ
(trong phòng thí nghiệm)
Thông số
128.000
8
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng
Thông số
13.000
-
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải
Thông số
62.000
-
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải
Thông số
37.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng
thí nghiệm
-
Bụi/Nhóm khí vô cơ
Thông số
32.000
-
Nhóm khí kim loại
Thông số
56.000
-
Nhóm khí hợp chất hữu cơ
Thông số
66.000
9
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện
trường
Thông số
15.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông
số chất hữu cơ dễ phân hủy
Thông số
27.000
-
Kim loại nặng
Thông số
41.000
-
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt
Thông số
63.000
-
Vi sinh
Thông số
51.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
Thông số
239.000
10
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng
thí nghiệm
-
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
52.000
-
Dầu mỡ
Thông số
61.000
-
Thông số chất dinh dưỡng
Thông số
34.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
Thông số
160.000
11
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải
a
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện
trường
Thông số
16.000
b
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng
thí nghiệm
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
Thông số
47.000
-
Dầu mỡ
Thông số
78.000
-
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu
cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
Thông số
263.000
12
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động
liên tục
a
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động cố định liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
12.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
27.000
b
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm
quan trắc tự động, di động liên tục
-
Thông số khí tượng
Thông số
15.000
-
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại
Thông số
30.000
13
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự
động, cố định, liên tục
Thông số
28.000
Ghi chú: Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí
cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01 điểm quan trắc đối với dữ liệu
quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu về môi
trường khác.
2) Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản: Áp dụng Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
I. Tham khảo tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu phí
(đồng)
1
Thư mục báo cáo
Lần
6.000
2
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
Quyển
9.000
3
Bản vẽ báo cáo
Bản vẽ
8.500
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tài liệu dạng
giấy
Tài liệu dạng
số
Photo
In
Dạng word,
excel
Dạng rastor
Dạng vector
A
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm
dò khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
4
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá
khoáng sản
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Đặc điểm địa chất vùng
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Đặc điểm khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
7
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
8
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
9
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả phân tích mẫu các loại
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Tính trữ lượng - tài nguyên
Trang A4
22.500
23.000
23.500
23.000
3
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và
công trình địa chất
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
4
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất
lượng quặng, tính khả tuyển)
Trang A4
7.000
7.500
7.500
7.000
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
3
Bản đồ bố trí công trình
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
4
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
5
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
6
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công
trình
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
8
Bản đồ vành phân tán địa hóa
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
9
Mặt cắt địa chất khu vực
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
10
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
11
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
12
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
13
Bản đồ địa hình
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
14
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
15
Thiết đồ công trình gặp quặng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
16
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
39.000
96.000
45.000
338.000
B
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
4
Địa tầng
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
5
Các thành tạo magma
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
6
Cấu trúc kiến tạo
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Địa mạo
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
8
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Tài liệu địa hóa, trọng sa
Trang A4
10.000
10 500
11.000
10.500
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Kết quả công tác trọng sa
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Kết quả công tác bùn đáy
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
3
Kết quả công tác địa vật lý
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
4
Kết quả công tác viễn thám
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
5
Thống kê các kết quả phân tích
Trang A4
3.500
4.000
4 000
3.500
6
Sổ khoáng sản, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và
điểm quặng)
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
2
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
3
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên
khoáng sản)
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
4
Sơ đồ kiến tạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
5
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
6
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
7
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
8
Bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
9
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
10
Sơ đồ địa chất- khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản
chi tiết
Bản vẽ
145.000
201.000
150.000
443.000
11
Bản đồ địa chất- địa mạo
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
12
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
350.000
13
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
37.000
93.000
42.000
366.000
C
Báo cáo địa chất đô thị
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
3
Thuyết minh địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
4
Thuyết minh khoáng sản
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Thuyết minh vỏ phong hóa
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
6
Thuyết minh địa mạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
7
Thuyết minh tân kiến tạo
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
8
Thuyết minh địa chất thủy văn
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Thuyết minh địa chất công trình
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
10
Thuyết minh địa chất môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Thuyết minh địa vật lý môi trường
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
12
Thuyết minh các tai biến địa động lực
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
13
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
14
Thuyết minh các tai biến do con người
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
15
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất
môi trường
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
16
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
17
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2 000
1.500
II
Phụ lục
1
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ
khoan, hào, giếng,...)
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
2
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút nước thí nghiệm
các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
3
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các
giếng đào
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
4
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
6
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
7
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
8
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
10
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
11
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan
Trang A4
9.000
9.500
9.500
9.000
12
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học
Trang A4
3.000
3.000
3.500
3.000
13
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
1.500
2.000
1.500
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất- khoáng sản
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
2
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
3
Bản đồ địa địa mạo- tân kiến tạo-động lực
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
4
Bản đồ đất và vỏ phong hóa
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
5
Bản đồ địa chất thủy văn
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
6
Bản đồ địa chất công trình
Bản vẽ
43.000
99.000
48.000
342.000
7
Bản đồ phân vùng địa chất công trình
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
8
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
9
Bản đồ địa chất môi trường
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
10
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất
Bản vẽ
85.000
141.000
90.000
383.000
11
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
12
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
32.000
88.000
37.000
330.000
D
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công
trình
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn
- địa chất công trình
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
4
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng
công tác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
5
Đặc điểm địa chất
Trang A4
3.400
3.800
4.100
3.600
6
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Kết quả điều tra thăm dò
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp
lý nước dưới đất và đất xây dựng
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
10
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của
nước
Trang A4
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất
thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
3
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa
chất thủy văn
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
4
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới
đất
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
5
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất
lượng nước
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
6
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
7
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,...)
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
8
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị
Trang A4
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Các nội dung khác
Trang A4
1.500
2.000
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa
chất
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
2
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
3
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
4
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
5
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất
công trình
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
6
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
7
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
8
Bản đồ kết quả địa vật lý
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
9
Bản đồ địa hình và công trình
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
10
Bình đồ các loại
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
11
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
12
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn
Bản vẽ
51.000
107.000
56.000
349.000
13
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ
khoan
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
14
Các thiết đồ công trình
Bản vẽ
130.000
187.000
136.000
429.000
15
Các bản vẽ chuyên đề khác
Bản vẽ
35.000
91.000
40.000
334.000
E
Báo cáo Địa vật lý
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân
văn
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
3
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Phương pháp và kỹ thuật công tác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
5
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân
tích tài liệu Địa vật lý
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
6
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán
địa chất các tài liệu địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
7
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
8
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
II
Phụ lục
1
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống
kê khối lượng
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
2
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
3
Các kết quả phân tích mẫu
Trang A4
5.000
5.500
5.500
5.000
4
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa
vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
5
Kết quả phân tích địa vật lý
Trang A4
14.000
14.500
15.000
14.500
6
Các nội dung khác
Trang A4
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực
Bản vẽ
30.000
87000
36.000
329.000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
3
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực,
dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...)
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
4
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định
lượng
Bản vẽ
128.000
185.000
134.000
427.000
5
Mặt cắt tổng hợp
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
6
Sơ đồ vị trí vùng
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
7
Sơ đồ tài liệu thực tế
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
8
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
9
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài
liệu địa vật lý
Bản vẽ
51.000
108.000
57.000
350.000
10
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
30.000
87.000
36.000
329.000
G
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản
1
Nội dung thuyết minh quy hoạch
Trang A4
2.000
2.400
2.700
2.200
2
Danh mục các diện tích lập Bản đồ địa chất và
điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
Danh mục
50.000
50.000
50.000
50.000
3
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm
năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
4
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
5
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm
dò, khai thác
Danh mục
100.000
100.000
100.000
100.000
6
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
68.000
124.000
73.000
366.000
7
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng
khoáng sản
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
8
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ
lệ nhỏ
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
9
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm
dò, khai thác theo vùng
Bản vẽ
204.000
260.000
209.000
503.000
H
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
Trang A4
1.000
1.500
1.500
1.000
3) Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tài liệu lưu trữ:
BIỂU MỨC THU
PHÍ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
I
Chứng thực tài liệu lưu trữ
Văn bản
20.000
4) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên bàn tỉnh
Nghệ An: Áp dụng Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
Số TT
Loại tài liệu
đất đai
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Cung cấp trực
tiếp
Cung cấp qua
bưu điện, qua mạng internet
Tài liệu giấy
Tài liệu số
Tài liệu giấy
Tài liệu số
1
Trang A4
01 trang thông
tin
đồng/trang
30.000
25.000
35.000
30.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
3.500
0
3.500
0
2
Trang A3
01 trang thông
tin
đồng/trang
50.000
45.000
55.000
50.000
Mỗi trang tăng
thêm
đồng/trang
7.000
0
7.000
0
3
Mảnh bản đồ A0
01 mánh
đồng/mảnh
130.000
105.000
135.000
110.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
15.000
0
15.000
0
4
Mảnh bản đồ A1
01 mảnh
đồng/mảnh
70.000
65.000
75.000
70.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
8.500
0
8.500
0
5
Mảnh bản đồ A2
01 mảnh
đồng/mảnh
60.000
50.000
65.000
55.000
Mỗi mảnh tăng
thêm
đồng/mảnh
7.000
0
7.000
0
* Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính thông
qua dịch vụ công trực tuyến (nộp hồ sơ trên môi trường điện tử) thì mức thu
phí bằng 60% đối với trường hợp Áp dụng Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên bàn tỉnh Nghệ An.
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
tài liệu lưu trữ.
- Thông tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng dữ liệu về môi trường;
- Thông lư số 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
- Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của
HĐND tỉnh Nghệ An Quy định mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính
thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường (1.004237)
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
DVCTT mức độ
Bước 1
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu
cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ
sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Công nghệ thông tin để xử lý hồ sơ đồng
thời Chuyển hồ sơ giấy về Trung tâm Công nghệ thông tin (nộp trực tiếp).
01 giờ làm việc
Toàn trình
Bước 2
Phòng Dữ liệu lưu trữ, Trung tâm Công nghệ thông
tin
Trưởng phòng: Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển đến
cán bộ lưu trữ
06 giờ làm việc
Cán bộ lưu trữ:
- Tiếp nhận hồ sơ và xem xét, tham mưu kiểm tra,
xử lý hồ sơ;
- Thực hiện Y sao chứng thực hồ sơ (làm phiếu
thông báo thu phí khai thác đối với trường hợp có hồ sơ) hoặc làm công văn trả
lời (đối với trường hợp không có hồ sơ);
- Chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng.
20 giờ làm việc
Trưởng phòng
- Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả giải quyết
TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo đơn vị.
08 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin
- Ký Y sao chứng thực hồ sơ hoặc phê duyệt công
văn trả lời;
- Chuyển hồ sơ về cho cán bộ văn thư.
02 giờ làm việc
Bước 4
Văn thư Trung tâm Công nghệ thông tin
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 5
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
- Nhận kết quả;
- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
01 giờ làm việc
Tổng thời gian
thực hiện
40 giờ làm việc
(05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định)