Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2019/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 đã được sửa đổi theo Quyết định 29/2020/QĐ-UBND

Số hiệu 15/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/03/2025
Ngày có hiệu lực 20/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Đoàn Ngọc Lâm
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2025/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 20 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2020/QĐ-UBND NGÀY 24/12/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-SNNMT ngày 18 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.

1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình.

(Chi tiết có Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV kèm theo).

2. Sửa đổi khoản 4 Điều 1:

“4. Xác định khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị xã, thành phố.”

3. Sửa đổi khoản 5 Điều 1:

“5. Bảng giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 111 và khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai năm 2024”.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Tư pháp; Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực XI; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

PHỤ LỤC I

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Đất trồng cây hàng năm

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Xã, phường, thị trấn

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Huyện Minh Hóa

Thị trấn Quy Đạt

43

34

26

18

12 xã còn lại

40

32

24

17

2

Huyện Tuyên Hóa

Thị trấn Đồng Lê

43

34

26

18

18 xã còn lại

40

32

24

17

3

Huyện Quảng Trạch

16 xã

43

34

26

18

4

Thị xã Ba Đồn

06 phường và 10 xã

46

35

27

19

5

Huyện Bố Trạch

Thị trấn Hoàn Lão; thị trấn NT Việt Trung; thị trấn Phong Nha

46

35

27

19

Xã Tân Trạch và xã Thượng Trạch

40

32

24

17

21 xã còn lại

43

34

26

18

6

Thành phố Đồng Hới

9 phường và 6 xã

51

38

29

20

7

Huyện Quảng Ninh

Thị trấn Quán Hàu

46

35

27

19

Xã Trường Sơn và xã Trường Xuân

40

32

24

17

11 xã còn lại

43

34

26

18

8

Huyện Lệ Thủy

Thị trấn Kiến Giang; thị trấn NT Lệ Ninh

46

35

27

19

Xã Lâm Thủy, xã Ngân Thủy và xã Kim Thủy

40

32

24

17

21 xã còn lại

43

34

26

18

2. Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Xã, phường, thị trấn

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Huyện Minh Hóa

Thị trấn Quy Đạt

46

35

27

19

12 xã còn lại

43

34

26

18

2

Huyện Tuyên Hóa

Thị trấn Đồng Lê

46

35

27

19

18 xã còn lại

43

34

26

18

3

Huyện Quảng Trạch

16 xã

46

35

27

19

4

Thị xã Ba Đồn

06 phường 10 xã

46

35

27

19

5

Huyện Bố Trạch

Thị trấn Hoàn Lão; Thị trấn NT Việt Trung; thị trấn Phong Nha

46

35

27

19

Xã Tân Trạch và xã Thượng Trạch

43

34

26

18

21 xã còn lại

46

35

27

19

6

Thành phố Đồng Hới

9 phường và 6 xã

51

38

29

20

7

Huyện Quảng Ninh

Thị trấn Quán Hàu

46

35

27

19

Xã Trường Sơn và xã Trường Xuân

43

34

26

18

11 xã còn lại

46

35

27

19

8

Huyện Lệ Thủy

Thị trấn Kiến Giang; Thị trấn NT Lệ Ninh

46

35

27

19

Xã Lâm Thủy, xã Ngân Thủy và xã Kim Thủy

43

34

26

18

21 xã còn lại

46

35

27

19

3. Đất rừng sản xuất

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Xã, phường, thị trấn

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Huyện Minh Hóa

Thị trấn Quy Đạt

10

8

12 xã còn lại

8

6

2

Huyện Tuyên Hóa

Thị trấn Đồng Lê

10

8

18 xã còn lại

8

6

 

Vị trí 1

Vị trí 2

3

Huyện Quảng Trạch

16 xã

10

8

4

Thị xã Ba Đồn

06 phường

18

16

10 xã

10

8

5

Huyện Bố Trạch

Thị trấn Hoàn Lão; thị trấn NT Việt Trung; thị trấn Phong Nha

10

8

Xã Tân Trạch và xã Thượng Trạch

8

6

21 xã còn lại

10

8

6

Thành phố Đồng Hới

9 phường và 6 xã

18

16

7

Huyện Quảng Ninh

Thị trấn Quán Hàu

10

8

Xã Trường Sơn và xã Trường Xuân

8

6

11 xã còn lại

10

8

8

Huyện Lệ Thủy

Thị trấn Kiến Giang; thị trấn NT Lệ Ninh

10

8

Xã Lâm Thủy, xã Ngân Thủy và xã Kim Thủy

8

6

21 xã còn lại

10

8

4. Đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Xã, phường, thị trấn

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Huyện Minh Hóa

Thị trấn Quy Đạt

35

29

21

13

12 xã còn lại

30

24

18

12

2

Huyện Tuyên Hóa

Thị trấn Đồng Lê

35

29

21

13

18 xã còn lại

30

24

18

12

3

Huyện Quảng Trạch

16 xã

35

29

21

13

4

Thị xã Ba Đồn

06 phường

46

34

26

18

10 xã

35

29

21

13

5

Huyện Bố Trạch

Thị trấn Hoàn Lão; thị trấn NT Việt Trung; thị trấn Phong Nha

46

34

26

18

Xã Tân Trạch và xã Thượng Trạch

30

24

18

12

21 xã còn lại

35

29

21

13

6

Thành phố Đồng Hới

9 phường và 6 xã

51

38

29

20

7

Huyện Quảng Ninh

Thị trấn Quán Hàu

46

34

26

18

Xã Trường Sơn và xã Trường Xuân

30

24

18

12

11 xã còn lại

35

29

21

13

8

Huyện Lệ Thủy

Thị trấn Kiến Giang; thị trấn NT Lệ Ninh

46

34

26

18

Xã Lâm Thủy, xã Ngân Thủy và xã Kim Thủy

30

24

18

12

21 xã còn lại

35

29

21

13

5. Đất làm muối

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Xã, phường, thị trấn

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

 

Huyện Quảng Trạch

Xã Quảng Phú

35

29

 

PHỤ LỤC II

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...