Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1474/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1474/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài chính: số 2102/QĐ-STC ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 2103/QĐ-STC ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 191/TTr-STC ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 34 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 34 TTHC
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định công bố của Bộ trưởng |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 TTHC |
||||||
1 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
2 |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
3 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
4 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
5 |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
II. |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 29 TTHC |
||||||
1 |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP); - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân định thẩm quyền trong quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025). |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
2 |
2.002636 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
3 |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
4 |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
5 |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
6 |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
7 |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
8 |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
9 |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
10 |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
11 |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
12 |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
13 |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
14 |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
15 |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
16 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
17 |
2.002123 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
18 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
19 |
1.004901 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
20 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
21 |
2.001958 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
22 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
23 |
1.005377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
24 |
2.001973 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
25 |
1.004982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
26 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
27 |
2.002226 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
28 |
2.002228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
29 |
2.002668 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ BÃI BỎ: 01 TTHC
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|||
1 |
2.002227 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
UBND cấp xã |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1474/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài chính: số 2102/QĐ-STC ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 2103/QĐ-STC ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 191/TTr-STC ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 34 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 34 TTHC
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định công bố của Bộ trưởng |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 TTHC |
||||||
1 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
2 |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
3 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
4 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
5 |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025. |
Số 2102/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
II. |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 29 TTHC |
||||||
1 |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP); - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp, phân định thẩm quyền trong quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025). |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
2 |
2.002636 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
3 |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
4 |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
5 |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
6 |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
7 |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
8 |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
9 |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
10 |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
11 |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
12 |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
13 |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
14 |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
15 |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
16 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
17 |
2.002123 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
18 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
19 |
1.004901 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
20 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
21 |
2.001958 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
22 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
23 |
1.005377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
24 |
2.001973 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
25 |
1.004982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
26 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
27 |
2.002226 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
28 |
2.002228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
29 |
2.002668 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/06/2025. |
Số 2103/QĐ- STC ngày 23/6/2025 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ BÃI BỎ: 01 TTHC
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|||
1 |
2.002227 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
UBND cấp xã |