Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1461/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1461/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 629/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025, số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025; số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025; số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 , số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025; số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025; số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Thực hiện Công văn số 1849/UBND-PVHCC&KSTT ngày 14/6/2025 về việc bảo đảm tổ chức giải quyết thủ tục hành chính liên tục, hiệu quả khi thực hiện tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 425/TTr-SNNMT ngày 20/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 52 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 03 thủ tục hành chính cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
CẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 Chủ tịch UBND tỉnh Hưng
Yên)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định |
Quyết định công bố của Bộ trưởng |
|
A |
CẤP TỈNH |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||
1 |
1.012804 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. |
Số 629/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 |
|
II |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||
1 |
1003203 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025. |
|
2 |
1003232 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
3 |
1003221 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
4 |
1003211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
5 |
1003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||||
1 |
2.001838 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 33/2015/TTBNNPTNT |
Số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 |
|
2 |
2.001241 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 33/2015/TTBNNPTNT |
Số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 |
|
IV |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||
1 |
1.004684 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
2 |
1.004923 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 1, 2 , 3 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
3 |
1.004921 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 4, 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
4 |
1.004359 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
5 |
1.003634 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
6 |
1.004697 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
7 |
1.004344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
8 |
1.003586 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
9 |
1.003650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
10 |
1.004056 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; Nghị định số 67/2014/NĐ- CP ngày 07/7/2014. |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
11 |
1.003681 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
12 |
1.004694 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
V |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||||||
1 |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
2 |
1.005401 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ. |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
3 |
1.004935 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ. |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
4 |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
5 |
1.005399 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
6 |
1.005189 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
7 |
2.000472 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
8 |
1.000969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
9 |
1.000942 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
10 |
2.000444 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
11 |
1.005181 |
Thủ tục Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 |
|
12 |
1.000705 |
Thủ tục Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của 1 trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 |
|
VI |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||
1 |
1.012692 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
2 |
1.012691 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
3 |
1.012689 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
4 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
5 |
1.012690 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
6 |
1.012413 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
7 |
3.000152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
8 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
9 |
1.012921 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
10 |
1.012687 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
11 |
1.011470 |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
12 |
3.000198 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
13 |
1.007918 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 58/2024/NĐ-Cp ngày 24/5/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
14 |
1.007917 |
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
15 |
1.007916 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
16 |
1.000084 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
17 |
1.000081 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
18 |
1.000071 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
19 |
1.000058 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
20 |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
B |
CẤP XÃ |
||||||
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||
1 |
1003440 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
2 |
1003446 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||
1 |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Một phần |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1461/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 629/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025, số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025; số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025; số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 , số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025; số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025; số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Thực hiện Công văn số 1849/UBND-PVHCC&KSTT ngày 14/6/2025 về việc bảo đảm tổ chức giải quyết thủ tục hành chính liên tục, hiệu quả khi thực hiện tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 425/TTr-SNNMT ngày 20/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 52 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 03 thủ tục hành chính cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
CẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 Chủ tịch UBND tỉnh Hưng
Yên)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định |
Quyết định công bố của Bộ trưởng |
|
A |
CẤP TỈNH |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||
1 |
1.012804 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024. - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. |
Số 629/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 |
|
II |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||
1 |
1003203 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025. |
|
2 |
1003232 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
3 |
1003221 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
4 |
1003211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
5 |
1003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018. |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||||
1 |
2.001838 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 33/2015/TTBNNPTNT |
Số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 |
|
2 |
2.001241 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 33/2015/TTBNNPTNT |
Số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 |
|
IV |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||
1 |
1.004684 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
2 |
1.004923 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 1, 2 , 3 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
3 |
1.004921 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 4, 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
4 |
1.004359 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
5 |
1.003634 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
6 |
1.004697 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
7 |
1.004344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
8 |
1.003586 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
9 |
1.003650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
10 |
1.004056 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; Nghị định số 67/2014/NĐ- CP ngày 07/7/2014. |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
11 |
1.003681 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
12 |
1.004694 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
V |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||||||
1 |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
2 |
1.005401 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ. |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
3 |
1.004935 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ. |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
4 |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
5 |
1.005399 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
6 |
1.005189 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
7 |
2.000472 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
8 |
1.000969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
9 |
1.000942 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
10 |
2.000444 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 |
|
11 |
1.005181 |
Thủ tục Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 |
|
12 |
1.000705 |
Thủ tục Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của 1 trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 |
|
VI |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||
1 |
1.012692 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
2 |
1.012691 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
3 |
1.012689 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
4 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
5 |
1.012690 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
6 |
1.012413 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
7 |
3.000152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
8 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Toàn trình |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
9 |
1.012921 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
10 |
1.012687 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
11 |
1.011470 |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
12 |
3.000198 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
13 |
1.007918 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 58/2024/NĐ-Cp ngày 24/5/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
14 |
1.007917 |
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
15 |
1.007916 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
16 |
1.000084 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
17 |
1.000081 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
18 |
1.000071 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
19 |
1.000058 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
20 |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Một phần |
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
B |
CẤP XÃ |
||||||
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||
1 |
1003440 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
2 |
1003446 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Toàn trình |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 |
Số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 |
|
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||
1 |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Một phần |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 |
Số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|