Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1450/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1450/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 03 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ cồng quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 321/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm 02 Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3689/QĐ-UBND ngày 06/12/2019; Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 và Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1450/QĐ-UBND ngày
03/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Thủ tục Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 11/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
4 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
5 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
6 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
7 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
8 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ Iượng khoáng sản |
-Như trên- |
9 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
10 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
11 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
12 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
13 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
14 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
15 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
16 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
-Như trên- |
17 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
-Như trên- |
18 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
-Như trên- |
19 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
-Như trên- |
20 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
21 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
22 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
23 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
24 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
25 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
26 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
-Như trên- |
27 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
28 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
29 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
30 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
31 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
32 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
33 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
-Như trên- |
34 |
Chấp thuận thăm dò tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
-Như trên- |
35 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
-Như trên- |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
-Như trên- |
2 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1450/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 03 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ cồng quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 321/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm 02 Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3689/QĐ-UBND ngày 06/12/2019; Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 và Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1450/QĐ-UBND ngày
03/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Thủ tục Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 11/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
4 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
5 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
6 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
7 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
-Như trên- |
8 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ Iượng khoáng sản |
-Như trên- |
9 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
10 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
11 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
12 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
13 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
14 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
15 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
16 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
-Như trên- |
17 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
-Như trên- |
18 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
-Như trên- |
19 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
-Như trên- |
20 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
21 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
22 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
23 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
24 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
25 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
-Như trên- |
26 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
-Như trên- |
27 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
28 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
29 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
30 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
31 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
32 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
-Như trên- |
33 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
-Như trên- |
34 |
Chấp thuận thăm dò tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
-Như trên- |
35 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
-Như trên- |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
-Như trên- |
2 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
-Như trên- |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |