Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ mới, 17 Quy trình nội bộ được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1399/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1399/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 772/TTr-STP ngày 24 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được ban hành mới và 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
01. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
01 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18 |
02 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
19 |
02. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung |
|||
01 |
Đăng ký khai sinh |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Đăng ký kết hôn |
02 |
|
03 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 |
|
04 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
04 |
|
05 |
Đăng ký khai tử |
05 |
|
06 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
06 |
|
07 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
07 |
|
08 |
Đăng ký khai tử lưu động |
08 |
|
09 |
Đăng ký giám hộ |
09 |
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
10 |
|
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
11 |
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
12 |
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
13 |
|
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14 |
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
15 |
|
16 |
Đăng ký lại khai tử |
16 |
|
17 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
17 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1399/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 772/TTr-STP ngày 24 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được ban hành mới và 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
01. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
01 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18 |
02 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
19 |
02. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung |
|||
01 |
Đăng ký khai sinh |
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Đăng ký kết hôn |
02 |
|
03 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 |
|
04 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
04 |
|
05 |
Đăng ký khai tử |
05 |
|
06 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
06 |
|
07 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
07 |
|
08 |
Đăng ký khai tử lưu động |
08 |
|
09 |
Đăng ký giám hộ |
09 |
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
10 |
|
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
11 |
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
12 |
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
13 |
|
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14 |
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
15 |
|
16 |
Đăng ký lại khai tử |
16 |
|
17 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
17 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ GIÁM SÁT VIỆC GIÁM HỘ”
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký giám sát việc giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký giám sát việc giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM SÁT VIỆC GIÁM HỘ”
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả. - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ KHAI SINH”
1. Trường hợp tra cứu được thông tin tình trạng hôn nhân của cha mẹ trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận đến nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ KẾT HÔN”
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 08 ngày làm việc |
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; Sổ đăng ký khai sinh - Xác nhận kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; Sổ đăng ký khai sinh - Xác nhận kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 08 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ KHAI TỬ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai tử - Xác nhận trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Trả kết quả trực tiếp cho cá nhân tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Trả kết quả trực tiếp cho cá nhân tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động và ký tên trong Sổ đăng ký kết hôn - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Trả kết quả trực tiếp cho cá nhân tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động và ký tên trong Sổ đăng ký khai tử - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Cấp xã |
05 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH”
1. Trường hợp yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 06 ngày làm việc |
3. Trường hợp yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN”
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp hoặc gửi Bưu chính (nếu có) - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
20,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp hoặc gửi Bưu chính (nếu có) - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 23 ngày. |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH”
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
22,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 25 ngày |
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
22,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 25 ngày |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN”
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết. - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
22,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết. - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 25 ngày |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ”
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai tử - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai tử - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc. |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch cấp xã |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp hoặc gửi kết quả qua Bưu chính (nếu có) - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |