Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn phần và một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1378/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 105/TTr-SYT ngày 16/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 164 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, bao gồm:
- Danh mục 42 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (40 dịch vụ công cấp tỉnh, 02 dịch vụ công cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 122 dịch vụ công trực tuyến một phần (101 dịch vụ công cấp tỉnh, 11 dịch vụ công cấp huyện, 10 dịch vụ công cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm;
(Chi tiết tại Danh mục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các dịch vụ công trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
2. Sở Y tế
- Chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận dịch vụ công trực tuyến đã hoàn thành để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và áp dụng giải pháp, sáng kiến nhằm nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với danh mục thủ tục hành chính có tần suất giải quyết cao; đồng thời theo dõi, tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương để định kỳ hàng tháng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý, bảo đảm triển khai đồng bộ, thống nhất trên toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 13/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 13/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi của Sở Y tế Quảng Nam. Bãi bỏ 12 dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại mục 1 (từ số thứ tự số 2 đến 3), mục 2 (từ số thứ tự số 1 đến 3), mục 3 (từ số thứ tự số 1 đến 3, số thứ tự số 5 đến 8) của Phụ lục I và 30 dịch vụ công trực tuyến một phần tại mục 1 (từ số thứ tự số 44 đến 52, số thứ tự số 119 đến 123), mục 2 (từ số thứ tự số 6 đến 16 và thứ tự số 20), mục 3 (từ số thứ tự số 2 đến 5) của Phụ lục II, Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; các nội dung tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 105/TTr-SYT ngày 16/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 164 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, bao gồm:
- Danh mục 42 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (40 dịch vụ công cấp tỉnh, 02 dịch vụ công cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 122 dịch vụ công trực tuyến một phần (101 dịch vụ công cấp tỉnh, 11 dịch vụ công cấp huyện, 10 dịch vụ công cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm;
(Chi tiết tại Danh mục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các dịch vụ công trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
2. Sở Y tế
- Chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận dịch vụ công trực tuyến đã hoàn thành để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và áp dụng giải pháp, sáng kiến nhằm nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với danh mục thủ tục hành chính có tần suất giải quyết cao; đồng thời theo dõi, tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương để định kỳ hàng tháng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý, bảo đảm triển khai đồng bộ, thống nhất trên toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 13/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 13/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi của Sở Y tế Quảng Nam. Bãi bỏ 12 dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại mục 1 (từ số thứ tự số 2 đến 3), mục 2 (từ số thứ tự số 1 đến 3), mục 3 (từ số thứ tự số 1 đến 3, số thứ tự số 5 đến 8) của Phụ lục I và 30 dịch vụ công trực tuyến một phần tại mục 1 (từ số thứ tự số 44 đến 52, số thứ tự số 119 đến 123), mục 2 (từ số thứ tự số 6 đến 16 và thứ tự số 20), mục 3 (từ số thứ tự số 2 đến 5) của Phụ lục II, Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; các nội dung tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.004616.H47 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
2 |
1.004604.H47 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
3 |
1.004599.H47 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
4 |
1.004596.H47 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
5 |
1.004557.H47 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
6 |
1.004532.H47 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
7 |
1.004529.H47 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
8 |
1.004459.H47 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
9 |
1.004449.H47 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
10 |
1.004087.H47 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
11 |
1.001396.H47 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
Dược phẩm |
Quyết định số 09/QĐ-SYT ngày 03/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
12 |
1.003963.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
13 |
1.001893.H47 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Dược phẩm |
QĐ số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
14 |
1.002483.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
15 |
1.000990.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
16 |
1.000793.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
17 |
1.000662.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chi của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
18 |
1.003064.H47 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
19 |
1.003073.H47 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
20 |
1.002600.H47 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
21 |
1.009566.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
22 |
1.012418.H47 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Y, Dược cổ truyền |
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
23 |
1.012419.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Y, Dược cổ truyền |
Quyết định số 1444/QĐ- UBND ngày 14/6/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
24 |
1.009407.H47 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Y, Dược cổ truyền |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
25 |
1.003108.H47 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
26 |
1.003332.H47 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
27 |
1.003348.H47 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
28 |
1.003039.H47 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Thiết bị y tế |
Quyết định số 437/QĐ-SYT ngày 21/04/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
29 |
1.003006.H47 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
Thiết bị y tế |
Quyết định số 437/QĐ-SYT ngày 21/04/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
30 |
1.003029.H47 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, В |
Thiết bị y tế |
Quyết định số 437/QĐ-SYT ngày 21/04/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
31 |
1.012289.H47 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-SYT ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
32 |
1.012290.H47 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-SYT ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
33 |
1.012291.H47 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-SYT ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
34 |
1.012292.H47 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-SYT ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
35 |
1.002944.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1407/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
36 |
1.002467.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1407/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
37 |
1.002564.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
38 |
1.004062.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1407/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
39 |
1.004070.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1407/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
40 |
1.003958.H47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
Tổng cộng |
40 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.001731.H47 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/03/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
2 |
2.000744.H47 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/03/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
Tổng cộng |
02 thủ tục hành chính |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
1 |
1.004576.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp toàn trình; đề nghị điều chỉnh lại mức độ DVC một phần |
2 |
1.004571.H47 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp toàn trình; đề nghị điều chỉnh lại mức độ DVC một phần |
3 |
1.003001.H47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
4 |
1.002952.H47 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
5 |
1.002934.H47 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp toàn trình; đề nghị điều chỉnh lại mức độ DVC một phần |
6 |
1.002258.H47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
7 |
1.002292.H47 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
8 |
1.002235.H47 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp toàn trình; đề nghị điều chỉnh lại mức độ DVC một phần |
9 |
1.002339.H47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
10 |
1.004593.H47 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
11 |
1.004585.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
12 |
1.002399.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
13 |
1.004516.H47 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Dược phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
14 |
1.003055.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
15 |
1.012415.H47 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
Y, Dược cổ truyền |
Quyết định số 1444/QĐ- UBND ngày 14/6/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
16 |
1.012416.H47 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
Y, Dược cổ truyền |
Quyết định số 1444/QĐ- UBND ngày 14/6/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
17 |
1.012417.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
Y, Dược cổ truyền |
Quyết định số 1444/QĐ- UBND ngày 14/6/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
18 |
1.002425.H47 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
19 |
1.012256.H47 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1157/QĐ- UBND ngày 21/10/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
20 |
1.012271.H47 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1157/QĐ- UBND ngày 21/10/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
21 |
1.012272.H47 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
22 |
1.012273.H47 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1157/QĐ- UBND ngày 21/10/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
23 |
1.012275.H47 |
Đăng ký hành nghề |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
24 |
1.012276.H47 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
25 |
1.012278.H47 |
Cấp mới giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
26 |
1.012279.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
27 |
1.012280.H47 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
28 |
1.012281.H47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
29 |
1.012257.H47 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
30 |
1.012258.H47 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
31 |
1.012260.H47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1157/QĐ- UBND ngày 21/10/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
32 |
1.012261.H47 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
33 |
1.012262.H47 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
34 |
1.006780.H47 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
35 |
1.000511.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
36 |
1.000562.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
37 |
1.002464.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
38 |
1.001138.H47 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
39 |
2.000552.H47 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
40 |
2.000559.H47 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
41 |
1.013034.H47 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
42 |
1.013035.H47 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
43 |
1.013036.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
44 |
1.013037.H47 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
45 |
2.002683.H47 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
46 |
2.002684.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
47 |
2.002685.H47 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
48 |
1.012096.H47 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 391/QĐ-SYT ngày 11/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
49 |
1.012097.H47 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 391/QĐ-SYT ngày 11/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
50 |
1.001189.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
51 |
1.001178.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
52 |
1.001114.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
53 |
1.001386.H47 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
54 |
1.003580.H47 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
55 |
2.000655.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
56 |
1.004539.H47 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
Quyết định số 1108/QĐ-SYT ngày 09/10/2024 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
57 |
1.002706.H47 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
58 |
1.002694.H47 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
59 |
1.002671.H47 |
Khám giám định thực hiện chế độ hưu trí |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
60 |
1.002208.H47 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
61 |
1.002190.H47 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
62 |
1.002168.H47 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
63 |
1.002146.H47 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
64 |
1.002136.H47 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
65 |
1.002118.H47 |
Khám giám định tổng hợp |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
66 |
2.002022.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
67 |
1.000281.H47 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
Giám định y khoa |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
68 |
1.011799.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Giám định y khoa |
Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
69 |
1.011800.H47 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Giám định y khoa |
Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
70 |
1.011798.H47 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Giám định y khoa |
Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
71 |
1.001523.H47 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổ chức cán bộ |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
72 |
1.001514.H47 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổ chức cán bộ |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
73 |
1.008681.H47 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Sức khoẻ sinh sản) |
Quyết định số 3444/QĐ-BYT ngày 05/8/2020 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
74 |
1.002150.H47 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
75 |
1.003564.H47 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
Quyết định số 3763/QĐ- UBND ngày 14/12/2018 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
76 |
2.001265.H47 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Tài chính y tế |
Quyết định số 69/QĐ-SYT ngày 21/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
77 |
1.003048.H47 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
Tài chính y tế |
Quyết định số 69/QĐ-SYT ngày 21/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
78 |
2.001252.H47 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
Tài chính y tế |
Quyết định số 69/QĐ-SYT ngày 21/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
79 |
1.003034.H47 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
Tài chính y tế |
Quyết định số 69/QĐ-SYT ngày 21/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
80 |
1.009249.H47 |
Xét tặng giải thưởng Hải thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền. |
Thi đua, khen thưởng |
Quyết định số 07/QĐ-SYT ngày 03/01/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
81 |
1.001806.H47 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
82 |
2.000216.H47 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
83 |
2.000144.H47 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
84 |
2.000062.H47 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
85 |
2.000135.H47 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
86 |
2.000056.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
87 |
2.000051.H47 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
88 |
1.012991.H47 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
89 |
1.012992.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
90 |
1.012993.H47 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
91 |
1.012990.H47 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
92 |
2.000286.H47 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện) |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
93 |
2.000282.H47 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện) |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
94 |
2.000477.H47 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện) |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
95 |
2.000025.H47 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
96 |
2.000027.H47 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
97 |
2.000032.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
98 |
2.000036.H47 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
99 |
1.000091.H47 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
100 |
1.004946.H47 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
Trẻ em |
Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
101 |
1.004944.H47 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
Trẻ em |
Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
Tổng cộng |
101 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.002425.H47 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
2 |
1.001776.H47 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
3 |
1.001758.H47 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
4 |
1.001753.H47 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
5 |
2.000777.H47 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
6 |
1.001739.H47 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
7 |
1.000684.H47 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
8 |
2.000298.H47 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
9 |
2.000294.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
10 |
1.000669.H47 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
11 |
2.001661.H47 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
Tổng cộng |
11 thủ tục hành chính |
3. CẤP XÃ
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.001699.H47 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
2 |
1.001653.H47 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
3 |
2.000355.H47 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
4 |
2.000751.H47 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Đã tích hợp |
5 |
2.001.947.H47 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
Trẻ em |
Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
6 |
1.004941.H47 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
Trẻ em |
Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
7 |
2.001.944.H47 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
8 |
2.001.942.H47 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trẻ em |
Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
9 |
1.002192.H47 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
Quyết định số 1164/QĐ- UBND ngày 22/4/2020 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
10 |
2.001088.H47 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 |
Chậm nhất trong quý II/2025 |
Chậm nhất ngày 30/6/2025 |
Tổng cộng |
10 thủ tục hành chính |