Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1378/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 202/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết 05 thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính đính kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giảm nghèo cấp xã tương ứng được công bố tại Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Các nội dung khác tại Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Thay thế 04 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giảm nghèo cấp xã tương ứng được công bố tại Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố bộ thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và xã hội, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công của tỉnh để công khai; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND
ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
CẤP XÃ |
||||||||
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm. |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; c) Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chưa quy định |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 - Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chưa quy định |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 - Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chưa quy định |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 - Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chưa quy định |
- Luật 68/2020/QH14; - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 - Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
3.000412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 30/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025; - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/03/2022 |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 202/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết 05 thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính đính kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giảm nghèo cấp xã tương ứng được công bố tại Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Các nội dung khác tại Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Thay thế 04 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giảm nghèo cấp xã tương ứng được công bố tại Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố bộ thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và xã hội, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công của tỉnh để công khai; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND
ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
CẤP XÃ |
||||||||
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm. |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; c) Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chưa quy định |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 - Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chưa quy định |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 - Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chưa quy định |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 - Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chưa quy định |
- Luật 68/2020/QH14; - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 - Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022; |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
3.000412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 30/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025; - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/03/2022 |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Quy trình |
Số trang tại phần III |
|
Nội bộ |
Điện tử |
||||||
CẤP XÃ |
|||||||
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm. |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; c) Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. |
|
x |
|
2 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
|
x |
|
3 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
|
x |
|
4 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
|
x |
|
5 |
3.000412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
15 ngày |
a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính; |
|
x |
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO (CẤP XÃ)
* Thời hạn giải quyết: 106 ngày (từ ngày 1/9 đến hết ngày 14/12), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Lưu đồ giải quyết:
2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (mã thủ tục: 1.011607)
* Lưu đồ giải quyết:
3. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (mã thủ tục: 1.011608)
* Lưu đồ giải quyết:
* Lưu đồ giải quyết:
5. Công nhận người lao động có thu nhập thấp (mã thủ tục: 3.000412)
* Lưu đồ giải quyết: