Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 17 Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1364/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1364/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 06 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 772/TTr-STP ngày 24 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ (số 13, 14, 15, 17, 24, 25, 26, 27, 34) lĩnh vực hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới, 16 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ (số 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 28) lĩnh vực hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Hộ tịch |
|||
01 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
02 |
|
03 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
03 |
|
04 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
04 |
|
05 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
05 |
|
06 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
06 |
|
07 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
07 |
|
08 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
08 |
|
09 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
09 |
|
10 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 |
|
11 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
11 |
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
12 |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
13 |
|
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
14 |
|
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
15 |
|
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
16 |
|
17 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
17 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1364/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 06 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 772/TTr-STP ngày 24 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ (số 13, 14, 15, 17, 24, 25, 26, 27, 34) lĩnh vực hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới, 16 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ (số 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 28) lĩnh vực hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Hộ tịch |
|||
01 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
02 |
|
03 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
03 |
|
04 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
04 |
|
05 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
05 |
|
06 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
06 |
|
07 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
07 |
|
08 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
08 |
|
09 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
09 |
|
10 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 |
|
11 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
11 |
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
12 |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
13 |
|
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
14 |
|
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
15 |
|
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
16 |
|
17 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
17 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có). - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có). - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
07 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có). - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
4,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai tử - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc. |
2. Trường hợp phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có). - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
2,5 ngày làm việc (20 giờ làm việc) |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai tử - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
13 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
12,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; Sổ đăng ký khai sinh - Xác nhận kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp đăng ký giám hộ cử
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc. |
1. Trường hợp bổ sung hộ tịch
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
4,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
2 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
2. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
3. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 06 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
7,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả hoặc gửi kết quả qua Bưu chính (nếu có) - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 09 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả hoặc gửi kết quả qua Bưu chính (nếu có) - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
1. Trường hợp không xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nôi dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
4,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
2 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả hoặc gửi kết quả qua Bưu chính (nếu có) - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
2. Trường hợp xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
1,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả hoặc gửi kết quả qua Bưu chính (nếu có) - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
22,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày |
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
22,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai sinh - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
22,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
- Đóng dấu kết quả giải quyết - Số hóa kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn - Xác nhận trả kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai tử - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
8,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký khai tử - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
05 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả hoặc gửi kết quả qua Bưu chính (nếu có) - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH”
1. Trường hợp không phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày |
2. Trường hợp phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, ra phiếu hẹn trả kết quả và thu phí (nếu có) - Thực hiện số hóa hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trong trường hợp công dân nộp hồ sơ giấy. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xác minh, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lưu trữ hồ sơ điện tử - Cá nhân nhận kết quả trực tiếp và ký tên trong Sổ đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ - Trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |