Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 1350/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/05/2018
Ngày có hiệu lực 30/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Ngọc Hai
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1350/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 30 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

- Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.

- Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.

- Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT(cập nhật phần mềm MCĐT);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,KSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (69 TTHC)

1. Lĩnh vực Sở hữu Trí tuệ (10 TTHC)

1

BTN- 262296

Thủ tục chấp thuận việc công nhận sáng kiến

27 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012;

- Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013.

 

2

BTN- 262303

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

16 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008;

- Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

3

BTN- 262311

Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008;

- Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

4

BTN- 262330

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

16 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008;

- Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

5

BTN- 262336

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

12 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008;

- Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

6

BTN- 262341

Thủ tục chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

4 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008;

- Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

7

BTN- 262348

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm

27 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

- Nghị định số  103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008;

- Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

8

BTN- 262353

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long

22 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.

- Cơ quan giải quyết: Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; được sửa đổi tại Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009.

- Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 (thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận).

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

9

BTN- 262367

Thủ tục cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long

6 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.

- Cơ quan giải quyết: Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; được sửa đổi tại Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009.

- Quyết định số 76/2015/QĐ- UBND ngày 25/12/2015 (thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận).

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

10

BTN- 262744

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.

- Cơ quan giải quyết: Hiệp hội Thanh long Bình Thuận.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; được sửa đổi tại Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009.

- Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 (thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận).

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

2. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BTN- 262382

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

3 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010.

 

2

BTN- 262387

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

27 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 287/ 2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ;

 

3

BTN- 262394

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

27 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 287/ 2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

4

BTN- 262404

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

5

BTN- 262413

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;

 

6

BTN- 262419

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

5 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

200.000 đồng

- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;

 

7

BTN- 262425

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

5 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

500.000 đồng

- Luật năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

- Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014;

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;

 

3. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (12 TTHC)

1

BTN- 262430

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

5 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;

- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012;

- Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014;

- Quyết định số 173/QĐ-TĐC ngày 03/02/2015 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

2

BTN- 262432

Thủ tục điều chỉnh nội dung của Bản công bố sử dụng dấu định lượng

4 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;

- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012;

- Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014.

- Quyết định số 173/QĐ-TĐC ngày 03/02/2015 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

3

BTN- 262434

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

12 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo

lường Chất lượng.

Không

- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;

- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012;

- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014;

- Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013.

 

4

BTN- 262440

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

4 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

 

5

BTN- 262443

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

4 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

 

6

BTN- 262451

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

5 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

150.000 đồng

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

 

7

BTN- 262455

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

5 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

150.000 đồng

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

 

8

BTN- 262263

Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

2 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005;

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008;

- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015;

- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016.

 

9

BTN- 262259

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

4 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung

tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005;

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008;

-Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009;

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm;

- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016.

 

10

BTN- 262255

Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

4 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005;

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008;

- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015;

- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016.

 

11

BTN- 262460

Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

27 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011;

- Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012.

 

12

BTN- 262468

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007.

- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.

- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010;

- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010;

- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009.

 

4. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (38 TTHC)

1

BTN- 262473

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

Nghị định 80/2007/NĐ-CP; Nghị định 96/2010/NĐ-CP ;

Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012.

 

2

BTN- 262476

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

Nghị định 80/2007/NĐ-CP; Nghị định 96/2010/NĐ-CP;

Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012.

 

3

BTN- 262479

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Nghị định 80/2007/NĐ-CP; Nghị định 96/2010/NĐ-CP;

- Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC- BNV ngày 10/9/2012.

 

4

BTN- 262485

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 200/ 2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính

- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/ 2011;

- Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014;

- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009.

 

5

BTN- 262490

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

7 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 200/ 2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính

- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/ 2011;

- Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014;

- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009.

 

6

BTN- 262496

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

2.300.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009.

 

7

BTN- 262502

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

15

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

 - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

3.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009.

 

8

BTN- 262505

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

2.300.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009.

 

9

BTN- 262512

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

2.300.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Luật Giá ngày 20/6/2012;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014;

- Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009.

 

10

BTN- 262517

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

2.300.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009.

 

11

BTN- 262524

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

2.300.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014;

- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009.

 

12

BTN- 262529

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

5 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

 

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014.

- Thông tư số 15/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014.

- Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014.

 

13

BTN- 262534

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014;

- Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014.

 

14

BTN- 262538

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

- Đối với trường hợp đặc cách: 05 ngày làm việc  - Đối với trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày làm việc.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014.

- Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015.

Thời gian thực hiện TTHC được quy định chi tiết tại Thông tư số 02/2015/T T-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ KH&CN

15

BTN- 262543

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015.

 

16

BTN- 262548

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015.

 

17

BTN- 262557

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

18

BTN- 262566

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

19

BTN- 262573

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

20

BTN- 262578

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.500.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

21

BTN- 262581

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.500.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

22

BTN- 262583

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.500.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 ;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;

 

23

BTN- 262726

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014.

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

24

BTN- 262592

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

2.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

25

BTN- 262596

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

26

BTN- 262635

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

27

BTN- 262636

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

3.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014.

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

28

BTN- 262637

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 ;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

29

BTN- 262638

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.500.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

30

BTN- 262639

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

31

BTN- 262640

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

32

BTN- 262641

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

2.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

33

BTN- 262679

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

34

BTN- 262681

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát.

8 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

1.000.000 đồng

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

 

35

BTN- 262684

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

5 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN

Không

- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014;

- Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014;

- Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

36

BTN- 262685

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN

Không

- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014;

- Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014;

- Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

37

BTN- 262686

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

5 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN

Không

- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014;

- Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014;

- Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

 

38

BTN- 262687

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

22 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Quyết định số 42/2015/QĐ- UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận.

Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh

5. Lĩnh vực giám định tư pháp (02 TTHC)

1

BTN- 262682

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN, Sở KH&CN.

Không

- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;

- Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014.

 

2

BTN- 262683

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN, Sở KH&CN.

Không

- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;

- Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014.

 

II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04 TTHC)

1. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC)

1

BTN- 262292

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016;

- Quyết định số 2553/QĐ- BKHCN ngày 8/9/2016;

- Thông tư số 03/2011/TT- BKHCN ngày 20/4/2011;

- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011;

- Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển khai Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.

TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2

BTN- 262278

Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020

54 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

Không

- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016;

- Quyết định số 2553/QĐ- BKHCN ngày 8/9/2016;

- Thông tư số 03/2011/TT- BKHCN ngày 20/4/2011;

- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011;

- Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016.

TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

3

BTN- 262282

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

30 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ

250.000 đồng

- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016;

- Quyết định số 2553/QĐ- BKHCN ngày 8/9/2016;

- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011;

- Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016.

TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ

2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (01 TTHC)

1

BTN- 262457

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

3 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008.

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017.

- Thông tư số 27/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012.

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

- Thông tư số 07/2017/TT- BKHCN ngày 16/6/2017.

TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 2388/QĐ- BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...