Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 1350/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1350/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 30 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND 30/5/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (69 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Sở hữu Trí tuệ (10 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262296 |
Thủ tục chấp thuận việc công nhận sáng kiến |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012; - Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013. |
|
2 |
BTN- 262303 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
16 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
3 |
BTN- 262311 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
4 |
BTN- 262330 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
16 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
5 |
BTN- 262336 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
6 |
BTN- 262341 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
7 |
BTN- 262348 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
8 |
BTN- 262353 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long |
22 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; được sửa đổi tại Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009. - Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 (thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận). |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
9 |
BTN- 262367 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long |
6 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; được sửa đổi tại Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009. - Quyết định số 76/2015/QĐ- UBND ngày 25/12/2015 (thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận). |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
10 |
BTN- 262744 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; được sửa đổi tại Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009. - Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 (thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận). |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
2. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BTN- 262382 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
3 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010. |
|
2 |
BTN- 262387 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Thông tư số 287/ 2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ; |
|
3 |
BTN- 262394 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Thông tư số 287/ 2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
4 |
BTN- 262404 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
5 |
BTN- 262413 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; |
|
6 |
BTN- 262419 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
200.000 đồng |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; |
|
7 |
BTN- 262425 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
500.000 đồng |
- Luật năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; |
|
3. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (12 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262430 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014; - Quyết định số 173/QĐ-TĐC ngày 03/02/2015 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
|
2 |
BTN- 262432 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung của Bản công bố sử dụng dấu định lượng |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014. - Quyết định số 173/QĐ-TĐC ngày 03/02/2015 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
|
3 |
BTN- 262434 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014; - Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013. |
|
4 |
BTN- 262440 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
|
5 |
BTN- 262443 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
|
6 |
BTN- 262451 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
150.000 đồng |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
|
7 |
BTN- 262455 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
150.000 đồng |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
|
8 |
BTN- 262263 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
2 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |
|
9 |
BTN- 262259 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; -Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |
|
10 |
BTN- 262255 |
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |
|
11 |
BTN- 262460 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011; - Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012. |
|
12 |
BTN- 262468 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007. - Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005. - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010; - Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009. |
|
4. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (38 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262473 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Nghị định 80/2007/NĐ-CP; Nghị định 96/2010/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012. |
|
2 |
BTN- 262476 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Nghị định 80/2007/NĐ-CP; Nghị định 96/2010/NĐ-CP; Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012. |
|
3 |
BTN- 262479 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Nghị định 80/2007/NĐ-CP; Nghị định 96/2010/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC- BNV ngày 10/9/2012. |
|
4 |
BTN- 262485 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Thông tư số 200/ 2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính |
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/ 2011; - Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014; - Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009. |
|
5 |
BTN- 262490 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
7 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Thông tư số 200/ 2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính |
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/ 2011; - Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014; - Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009. |
|
6 |
BTN- 262496 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
7 |
BTN- 262502 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
15 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
8 |
BTN- 262505 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
9 |
BTN- 262512 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Luật Giá ngày 20/6/2012; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
10 |
BTN- 262517 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
11 |
BTN- 262524 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
12 |
BTN- 262529 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014. - Thông tư số 15/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014. - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014. |
|
13 |
BTN- 262534 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014. |
|
14 |
BTN- 262538 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
- Đối với trường hợp đặc cách: 05 ngày làm việc - Đối với trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày làm việc. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014. - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015. |
Thời gian thực hiện TTHC được quy định chi tiết tại Thông tư số 02/2015/T T-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ KH&CN |
15 |
BTN- 262543 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015. |
|
16 |
BTN- 262548 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015. |
|
17 |
BTN- 262557 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
18 |
BTN- 262566 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
19 |
BTN- 262573 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
20 |
BTN- 262578 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
21 |
BTN- 262581 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
22 |
BTN- 262583 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; |
|
23 |
BTN- 262726 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
24 |
BTN- 262592 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
25 |
BTN- 262596 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
26 |
BTN- 262635 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
27 |
BTN- 262636 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
28 |
BTN- 262637 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
29 |
BTN- 262638 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
30 |
BTN- 262639 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
31 |
BTN- 262640 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
32 |
BTN- 262641 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
33 |
BTN- 262679 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
34 |
BTN- 262681 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
35 |
BTN- 262684 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN |
Không |
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014; - Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014; - Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
36 |
BTN- 262685 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN |
Không |
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014; - Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014; - Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
37 |
BTN- 262686 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN |
Không |
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014; - Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014; - Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
38 |
BTN- 262687 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
22 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Quyết định số 42/2015/QĐ- UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
5. Lĩnh vực giám định tư pháp (02 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262682 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN, Sở KH&CN. |
Không |
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014. |
|
2 |
BTN- 262683 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN, Sở KH&CN. |
Không |
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014. |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262292 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Quyết định số 2553/QĐ- BKHCN ngày 8/9/2016; - Thông tư số 03/2011/TT- BKHCN ngày 20/4/2011; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011; - Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển khai Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020. |
TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
BTN- 262278 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
54 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Quyết định số 2553/QĐ- BKHCN ngày 8/9/2016; - Thông tư số 03/2011/TT- BKHCN ngày 20/4/2011; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011; - Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016. |
TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
BTN- 262282 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
250.000 đồng |
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Quyết định số 2553/QĐ- BKHCN ngày 8/9/2016; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011; - Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016. |
TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262457 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008. - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017. - Thông tư số 27/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. - Thông tư số 07/2017/TT- BKHCN ngày 16/6/2017. |
TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 2388/QĐ- BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1350/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 30 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND 30/5/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (69 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Sở hữu Trí tuệ (10 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262296 |
Thủ tục chấp thuận việc công nhận sáng kiến |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012; - Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013. |
|
2 |
BTN- 262303 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
16 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
3 |
BTN- 262311 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
4 |
BTN- 262330 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
16 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
5 |
BTN- 262336 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
6 |
BTN- 262341 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
7 |
BTN- 262348 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; - Quyết định số 37/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
8 |
BTN- 262353 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long |
22 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; được sửa đổi tại Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009. - Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 (thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận). |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
9 |
BTN- 262367 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long |
6 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; được sửa đổi tại Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009. - Quyết định số 76/2015/QĐ- UBND ngày 25/12/2015 (thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận). |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
10 |
BTN- 262744 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. - Cơ quan giải quyết: Hiệp hội Thanh long Bình Thuận. |
Không |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2010. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 21/12/2008; được sửa đổi tại Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009. - Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 (thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận). |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
2. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BTN- 262382 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
3 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010. |
|
2 |
BTN- 262387 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Thông tư số 287/ 2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 ; |
|
3 |
BTN- 262394 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Thông tư số 287/ 2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
4 |
BTN- 262404 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
5 |
BTN- 262413 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
9 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; |
|
6 |
BTN- 262419 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
200.000 đồng |
- Luật Năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; |
|
7 |
BTN- 262425 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
500.000 đồng |
- Luật năng lượng Nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; |
|
3. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (12 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262430 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014; - Quyết định số 173/QĐ-TĐC ngày 03/02/2015 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
|
2 |
BTN- 262432 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung của Bản công bố sử dụng dấu định lượng |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014. - Quyết định số 173/QĐ-TĐC ngày 03/02/2015 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
|
3 |
BTN- 262434 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; - Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014; - Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013. |
|
4 |
BTN- 262440 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
|
5 |
BTN- 262443 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
|
6 |
BTN- 262451 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
150.000 đồng |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
|
7 |
BTN- 262455 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
150.000 đồng |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
|
8 |
BTN- 262263 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
2 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |
|
9 |
BTN- 262259 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; -Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |
|
10 |
BTN- 262255 |
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |
|
11 |
BTN- 262460 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011; - Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012. |
|
12 |
BTN- 262468 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007. - Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005. - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010; - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010; - Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009. |
|
4. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (38 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262473 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Nghị định 80/2007/NĐ-CP; Nghị định 96/2010/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012. |
|
2 |
BTN- 262476 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Nghị định 80/2007/NĐ-CP; Nghị định 96/2010/NĐ-CP; Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012. |
|
3 |
BTN- 262479 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Nghị định 80/2007/NĐ-CP; Nghị định 96/2010/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC- BNV ngày 10/9/2012. |
|
4 |
BTN- 262485 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Thông tư số 200/ 2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính |
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/ 2011; - Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014; - Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009. |
|
5 |
BTN- 262490 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
7 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Thông tư số 200/ 2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính |
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/ 2011; - Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014; - Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009. |
|
6 |
BTN- 262496 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
7 |
BTN- 262502 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
15 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
8 |
BTN- 262505 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
9 |
BTN- 262512 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Luật Giá ngày 20/6/2012; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
10 |
BTN- 262517 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
11 |
BTN- 262524 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.300.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/1/2014; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 16/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014; - Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009. |
|
12 |
BTN- 262529 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014. - Thông tư số 15/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014. - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014. |
|
13 |
BTN- 262534 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014. |
|
14 |
BTN- 262538 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
- Đối với trường hợp đặc cách: 05 ngày làm việc - Đối với trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày làm việc. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014. - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015. |
Thời gian thực hiện TTHC được quy định chi tiết tại Thông tư số 02/2015/T T-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ KH&CN |
15 |
BTN- 262543 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015. |
|
16 |
BTN- 262548 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015. |
|
17 |
BTN- 262557 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
18 |
BTN- 262566 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
19 |
BTN- 262573 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
20 |
BTN- 262578 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
21 |
BTN- 262581 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
22 |
BTN- 262583 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; |
|
23 |
BTN- 262726 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
24 |
BTN- 262592 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
25 |
BTN- 262596 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
26 |
BTN- 262635 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
27 |
BTN- 262636 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
28 |
BTN- 262637 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
29 |
BTN- 262638 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.500.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
30 |
BTN- 262639 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
31 |
BTN- 262640 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
32 |
BTN- 262641 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
33 |
BTN- 262679 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
34 |
BTN- 262681 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. |
8 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
35 |
BTN- 262684 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN |
Không |
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014; - Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014; - Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
36 |
BTN- 262685 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN |
Không |
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014; - Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014; - Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
37 |
BTN- 262686 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN |
Không |
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014; - Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014; - Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
38 |
BTN- 262687 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
22 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Quyết định số 42/2015/QĐ- UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh |
5. Lĩnh vực giám định tư pháp (02 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262682 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN, Sở KH&CN. |
Không |
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014. |
|
2 |
BTN- 262683 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng TBKHCN, Sở KH&CN. |
Không |
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014. |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262292 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Quyết định số 2553/QĐ- BKHCN ngày 8/9/2016; - Thông tư số 03/2011/TT- BKHCN ngày 20/4/2011; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011; - Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển khai Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020. |
TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
BTN- 262278 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
54 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Quyết định số 2553/QĐ- BKHCN ngày 8/9/2016; - Thông tư số 03/2011/TT- BKHCN ngày 20/4/2011; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011; - Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016. |
TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
BTN- 262282 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ |
250.000 đồng |
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; - Quyết định số 2553/QĐ- BKHCN ngày 8/9/2016; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011; - Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016. |
TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN- 262457 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008. - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017. - Thông tư số 27/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. - Thông tư số 07/2017/TT- BKHCN ngày 16/6/2017. |
TTHC sửa đổi, bổ sung. Được công bố tại Quyết định số 2388/QĐ- BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |