Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1299/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1299/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa TTHC lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-SNNMT ngày 12/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Rà soát quy trình nội bộ, nội bộ liên thông giải quyết thủ TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục TTHC tại số thứ tự 2 Mục I, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020; Phụ lục kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; Phụ lục kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
A |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
1 |
1.011647 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
Khoa học và Công nghệ |
(1) Luật Công nghệ cao ngày 13/11/2008. (2) Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
Khoa học và Công nghệ |
(1) Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. (2) Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006. (3) Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ (4) Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2012 của Chính phủ (5) Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. (6) Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ (7) Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ (8) Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
B |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||||
1 |
1.003371 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Nông nghiệp |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.003618 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp |
Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1 |
1.003605 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Nông nghiệp |
Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. |
UBND cấp huyện |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1 |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
Nông nghiệp |
Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. |
UBND cấp xã |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1299/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa TTHC lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-SNNMT ngày 12/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Rà soát quy trình nội bộ, nội bộ liên thông giải quyết thủ TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục TTHC tại số thứ tự 2 Mục I, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020; Phụ lục kèm theo Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; Phụ lục kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
A |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
1 |
1.011647 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
Khoa học và Công nghệ |
(1) Luật Công nghệ cao ngày 13/11/2008. (2) Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
Khoa học và Công nghệ |
(1) Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. (2) Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006. (3) Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ (4) Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2012 của Chính phủ (5) Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. (6) Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ (7) Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ (8) Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
B |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||||
1 |
1.003371 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Nông nghiệp |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.003618 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp |
Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1 |
1.003605 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Nông nghiệp |
Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. |
UBND cấp huyện |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1 |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
Nông nghiệp |
Nghị định 83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. |
UBND cấp xã |