Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, lao động, tiền lương, quản lý lao động ngoài nước, an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1277/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1277/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 161/TTr-SNV ngày 11 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ theo các Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025, Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025, Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 04 năm 2025 và Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023, Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định 672/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025, Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025, Quyết định số 4891/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022, Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022, Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021, Quyết định số 4065/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Sở Nội vụ rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM
XÃ HỘI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; AN TOÀN, VỆ SINH LAO
ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1277/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||||||||
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
||||||||
1 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất 1.000653.000.00.00.H08 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được đề nghị của người sử dụng lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Một phần |
- |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (21 TTHC)
1. Lĩnh vực Lao động, tiền lương (09 TTHC)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1277/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 161/TTr-SNV ngày 11 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ theo các Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025, Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025, Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 04 năm 2025 và Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023, Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định 672/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025, Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025, Quyết định số 4891/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022, Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022, Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021, Quyết định số 4065/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Sở Nội vụ rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM
XÃ HỘI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; AN TOÀN, VỆ SINH LAO
ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1277/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||||||||
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
||||||||
1 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất 1.000653.000.00.00.H08 |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được đề nghị của người sử dụng lao động |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Một phần |
- |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (21 TTHC)
1. Lĩnh vực Lao động, tiền lương (09 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|||||||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H08 |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
- |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. 1.000414.000.00.00.H08 |
- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc chấp thuận rút tiền ký quỹ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc cho doanh nghiệp cho thuê lại rút tiền ký quỹ của Ngân hàng nhận ký quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000436.000.00.00.H08 |
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000448.000.00.00.H08 |
Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
5 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000464.000.00.00.H08 |
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000479.000.00.00.H08 |
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
7 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể 1.009466.000.00.00.H08 |
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Cấp tỉnh |
8 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể 1.009467.000.00.00.H08 |
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
|
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Cấp tỉnh |
9 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm- pu-chi-a 1.004964.000.00.00.H08 |
25 ngày làm việc (số ngày cụ thể được thể hiện chi tiết tại các bước của trình tự thực hiện). |
Bộ phận một cửa cấp xã |
Có |
Một phần |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Tổng số: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước (05 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|||||||||
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết 2.002028.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
2 |
Đăng ký hợp đồng lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
3 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H08 |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Bộ phận Một cửa cấp huyện (giải quyết đối với các đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc huyện nghèo). |
Có |
Một phần |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
4 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 1.005219.000.00.00.H08 |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho người lao động trong danh sách đền bù của dự án |
Có |
Một phần |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ. - Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/ BLĐTBXH- BTC ngày 15/6/ 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- |
5 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) 1.000502.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
|
Tổng số: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động (07 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 323/QĐ-LĐTBXH ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|||||||||
1 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2.000134.000.00.00.H08 |
Không quá 04 ngày (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 07/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. |
- |
2 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động 2.000111.000.00.00.H08 |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 1.005449.000.00.00.H08 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng (Thu nhận tại thời điểm nhận kết quả) |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
4 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005450.000.00.00.H08 |
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
Phí thẩm định: a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: không. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không. (Thu nhận tại thời điểm nhận kết quả) |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị quyết số 190/2025/QH15. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
5 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. 2.002341.000.00.00.H08 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người sử dụng lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
6 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. 2.002343.000.00.00.H08 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ và gửi quyết định (kèm theo dữ liệu danh sách hỗ trợ) cho cơ quan bảo hiểm xã hội. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
- |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
7 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành 1.013337.H08 |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Có |
Toàn trình |
- Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện; |
Lệ phí: Cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký (thu tại thời điểm nộp hồ sơ). |
- Luật 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Căn cứ Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/01/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 13/2024/TT-BLĐTBXH ngày 5/12/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 183/2026/TT-BTC ngày 08/11/2026 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BÃI BỎ (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC trực tuyến |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC |
Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Tiền lương |
||||
01 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. 1.004949.000.00.00.H08 |
Một phần |
Lý do bãi bỏ: đây là các thủ tục hành chính nội bộ, không phải là thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
02 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). 2.001949.000.00.00.H08 |
Một phần |
||
|
Tổng số: 02 TTHC |
|
|
|