Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định

Số hiệu 1276/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/04/2025
Ngày có hiệu lực 14/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1276/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 165/TTr-SNV ngày 12 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ theo Quyết định số 320/QĐ-LĐTBXH ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022, Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023, Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024, Quyết định số 3246/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2023, Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Sở Nội vụ rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801.000.00.00.H08

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã.

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 1.010802.000. 00.00.H08

- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

-

3

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010803.000.00.00.H08

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ.

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804.000.00.00.H08

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ.

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805.000.00.00.H08

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú.

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ.

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

1.010806.000.00.00.H08

104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Hội đồng giám định y khóa

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an.

1.010807.000.00.00.H08

84 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

-Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Hội đồng giám định y khóa

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

1.010808.000.00.00.H08

17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam hoặc thủ trưởng Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

1.010809.000.00.00.H08

- Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Nội vụ: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Nội vụ: 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý, Thời gian giải quyết

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

BHXH, Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam hoặc thủ trưởng Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810.000.00.00.H08

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương : 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; , Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý.

1.010811.000.00.00.H08

42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận một cửa cấp huyện đối với các trường hợp đang sống tại gia đình.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Phòng Nội vụ; Trung tâm chăm sóc, điều dưỡng người có công; Sở Nội vụ

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010812.000.00.00.H08

17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú.

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.  

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ.

13

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

1.010813.000.00.00.H08

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

-

14

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là ngành Nội vụ) quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814.000.00.00.H08

17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú.

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. 135

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010815.000.00.00.H08

37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ.

Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

1.010816.000.00.00.H08

- 96 ngày đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

- 89 ngày đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

- 31 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ.

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú.

-

Trình tự thực hiện, Thời hạn giải quyết, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817.000.00.00.H08

96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú.

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818.000.00.00.H08

24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)..

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819.000.00.00.H08

23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 1.010820.000. 00.00.H08

21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)..

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821.000.00.00.H08

- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

- Cơ quan, đơn vị quản lý người có công (Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý) gửi đến Bộ phận Một cửa cấp huyện nơi người học thường trú

- Bộ phận Một cửa cấp xã nơi quản lý hồ sơ người có công (trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ

- Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; UBND cấp xã.

22

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

1.010822.000.00.00.H08

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

-

23

Hưởng lại chế độ ưu đãi

1.010823.000.00.00.H08

12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

-

24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824.000.00.00.H08

- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:

+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.

+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.010825.000.00.00.H08

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

26

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

1.010826.000.00.00.H08

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

-

27

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

1.010827.000.00.00.H08

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

-

28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

1.010828.000.00.00.H08

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

-

29

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829.000.00.00.H08

10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn (Trường hợp chưa được hỗ trợ)

- Bộ phận Một cửa cấp huyện (Trường hợp đã được hỗ trợ)

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010830.000.00.00.H08

09 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

31

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

1.010831.000.00.00.H08

15 ngày kể từ ngày nhận được đơn

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)..

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh nơi nguyên quán của liệt sĩ; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh nơi liệt sĩ hy sinh

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

-

32

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157.000.00.00.H08

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của trình tự thực hiện).

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài.

- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan

33

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396.000.00.00.H08

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của trình tự thực hiện).

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính.

- Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan

34

Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257.000.00.00.H08

22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trúcủa người có bằng khen (hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu cuối cùng của người có bằng khen đã từ trần)

-

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Quyết định số 24/2016/QĐ- TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

35

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

2.002308.000.00.00.H08

Không quy định thời gian thực hiện.

Bộ phận Một cửa cấp xã

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội

- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 07 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ

 

Tổng cộng: 35 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 320/QĐ-LĐTBXH ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Thăm viếng mộ liệt sĩ

(1.010832.000.00.00.H08)

06 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.

Bộ phận một cửa cấp huyện

Toàn trình

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

Tổng cộng: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 320/QĐ-LĐTBXH ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

(1.010833.000.00.00.H08)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa cấp xã

Một phần

Trình tự thực hiện, cơ quan giải quyết, Căn cứ pháp lý

-

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ

-

Tổng cộng: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...