Quyết định 1261/QĐ-BCT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Số hiệu | 1261/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 07/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Phan Thị Thắng |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính |
BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1261/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sơ điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung, một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 23/2025/TT-BCT ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 38/2018/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ thuế quan phổ cập của Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-BCT ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu GSTP |
- Thông tư số 23/2025/TT-BCT ngày 05/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 38/2018/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ thuế quan phổ cập của Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ. - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa. |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu BR9 |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.000490 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu A |
Thông tư số 23/2025/TT-BCT ngày 05/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 38/2018/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ thuế quan phổ cập của Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ. - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa. |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
2 |
1.000450 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu B |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
|
1.000430 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
4 |
1.000398 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
5 |
1.003477 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Peru |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
6 |
1.003400 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/0) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
7 |
1.002960 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Venezuela |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
8 |
1.001380 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
9 |
1.001383 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
10 |
1.001274 |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1261/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sơ điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung, một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 23/2025/TT-BCT ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 38/2018/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ thuế quan phổ cập của Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-BCT ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu GSTP |
- Thông tư số 23/2025/TT-BCT ngày 05/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 38/2018/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ thuế quan phổ cập của Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ. - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa. |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu BR9 |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.000490 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu A |
Thông tư số 23/2025/TT-BCT ngày 05/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa và Thông tư số 38/2018/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ thuế quan phổ cập của Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ. - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa. |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
2 |
1.000450 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu B |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
|
1.000430 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
4 |
1.000398 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
5 |
1.003477 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Peru |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
6 |
1.003400 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/0) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
7 |
1.002960 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu Venezuela |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
|
8 |
1.001380 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
9 |
1.001383 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, Sở Công Thương thành phố Hải Phòng, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
10 |
1.001274 |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
Xuất nhập khẩu |
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |