Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1256/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1256/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông tại Tờ trình số 63/TTr-STTTT ngày 31/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 718 dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên; trong đó: Cấp tỉnh: 650 dịch vụ, Cấp huyện: 60 dịch vụ và Cấp xã: 08 dịch vụ (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
- Trên cơ sở danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo đúng quy định.
- Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình đủ điều kiện theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến.
- Thường xuyên rà soát, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình UBND tỉnh phê duyệt.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này; tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
- Hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh được thông suốt và hiệu quả;
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tích hợp và điều chỉnh các dịch vụ công trực tuyến các mức độ thành dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Phụ lục kèm theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
- Hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hàng năm rà soát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên; Quyết định số 1437/QD- UBND ngày 25/10/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục sửa đổi, bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1256/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông tại Tờ trình số 63/TTr-STTTT ngày 31/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 718 dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên; trong đó: Cấp tỉnh: 650 dịch vụ, Cấp huyện: 60 dịch vụ và Cấp xã: 08 dịch vụ (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
- Trên cơ sở danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo đúng quy định.
- Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình đủ điều kiện theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến.
- Thường xuyên rà soát, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình UBND tỉnh phê duyệt.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này; tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
- Hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh được thông suốt và hiệu quả;
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tích hợp và điều chỉnh các dịch vụ công trực tuyến các mức độ thành dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Phụ lục kèm theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
- Hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hàng năm rà soát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên; Quyết định số 1437/QD- UBND ngày 25/10/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục sửa đổi, bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của UBND tỉnh)
A. CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Ghi chú |
I. |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
1 |
2.002217.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Quản lý Giá |
Không |
Không |
|
2 |
2.002206.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Tài chính ngân sách |
Không |
Không |
|
II. |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
3 |
1.005081.000.00.00.H45 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Không |
Không |
|
4 |
1.000718.000.00.00.H45 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
5 |
1.001493.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
6 |
1.001495.000.00.00.H45 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
7 |
1.000939.000.00.00.H45 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
8 |
1.001492.000.00.00.H45 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
9 |
1.001499.000.00.00.H45 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Không |
Không |
|
|
10 |
1.001497.000.00.00.H45 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Không |
Không |
|
|
11 |
1.001496.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Không |
Không |
|
|
12 |
1.000716.000.00.00.H45 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
13 |
1.005354.000.00.00.H45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
14 |
1.005062.000.00.00.H45 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
15 |
1.005057.000.00.00.H45 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
|
16 |
1.005057.000.00.00.H45 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
|
17 |
1.005065.000.00.00.H45 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
|
18 |
1.005074.000.00.00.H45 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Giáo dục Trung học |
Không |
Không |
|
19 |
1.005067.000.00.00.H45 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Không |
Không |
|
|
20 |
1.000270.000.00.00.H45 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Không |
Không |
|
|
21 |
3.000181.000.00.00.H45 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Không |
Không |
|
|
22 |
1.001088.000.00.00.H45 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Không |
Không |
|
|
23 |
2.000011.000.00.00.H45 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
|
24 |
1.000288.000.00.00.H45 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Không |
Không |
|
|
25 |
2.001842.000.00.00.H45 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Không |
Không |
|
|
26 |
1.000691.000.00.00.H45 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
Không |
Không |
|
|
27 |
1.002982.000.00.00.H45 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Không |
Không |
|
|
28 |
1.000729.000.00.00.H45 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
|
29 |
1.004435.000.00.00.H45 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Không |
Không |
|
|
30 |
1.002982.000.00.00.H45 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Không |
Không |
|
|
31 |
1.005143.000.00.00.H45 |
Phê duyệt dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
32 |
1.009002.000.00.00.H45 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Không |
Không |
|
|
33 |
1.002407.000.00.00.H45 |
Xét cấp học bổng chính sách |
Không |
Không |
|
|
34 |
1.001714.000.00.00.H45 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Không |
Không |
|
|
35 |
1.005144.000.00.00.H45 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Không |
Không |
|
|
36 |
1.005061.000.00.00.H45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
37 |
2.001985.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Không |
Không |
|
|
38 |
1.005017.000.00.00.H45 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Không |
Không |
|
|
39 |
1.000181.000.00.00.H45 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Không |
Không |
|
|
40 |
1.005195.000.00.00.H45 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Không |
Không |
|
|
41 |
1.005359.000.00.00.H45 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Không |
Không |
|
|
42 |
1.005049.000.00.00.H45 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Không |
Không |
|
|
43 |
1.005025.000.00.00.H45 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Không |
Không |
|
|
44 |
1.005008.000.00.00.H45 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Không |
Không |
|
|
45 |
1.004988.000.00.00.H45 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Không |
Không |
|
|
46 |
2.001805.000.00.00.H45 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Không |
Không |
|
|
47 |
1.005036.000.00.00.H45 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Không |
Không |
|
|
48 |
1.004991.000.00.00.H45 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Không |
Không |
|
|
49 |
1.005043.000.00.00.H45 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Không |
Không |
|
|
50 |
1.004999.000.00.00.H45 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Không |
Không |
|
|
51 |
1.005466.000.00.00.H45 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Không |
Không |
|
|
52 |
1.005053.000.00.00.H45 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Không |
Không |
|
|
53 |
1.004712.000.00.00.H45 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Không |
Không |
|
|
54 |
1.001000.000.00.00.H45 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Không |
Không |
|
|
55 |
2.002593.000.00.00.H45 |
Đề nghị đánh giá, công nhận đơn vị học tập cấp tỉnh |
Không |
Không |
|
|
56 |
1.005092.000.00.00.H45 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Không |
Không |
|
57 |
2.001914.000.00.00.H45 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Không |
Không |
|
|
58 |
1.004889.000.00.00.H45 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
59 |
1.000715.000.00.00.H45 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Không |
Không |
|
60 |
1.000713.000.00.00.H45 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG |
Không |
Không |
|
|
61 |
1.000711.000.00.00.H45 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG |
Không |
Không |
|
|
62 |
1.000259.000.00.00.H45 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
|
63 |
1.005142.000.00.00.H45 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Không |
Không |
|
64 |
1.001942.000.00.00.H45 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Không |
Không |
|
|
65 |
2.001806.000.00.00.H45 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Không |
Không |
|
|
66 |
1.005095.000.00.00.H45 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Không |
Không |
|
|
67 |
1.005098.000.00.00.H45 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Không |
Không |
|
|
68 |
2.001806.000.00.00.H45 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Không |
Không |
|
|
69 |
1.005090.000.00.00.H45 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Không |
Không |
|
|
III. |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
70 |
2.000488.000.00.00.H45 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
Có |
Có |
|
71 |
2.001417.000.00.00.H45 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). |
Có |
Có |
|
|
72 |
2.000505.000.00.00.H45 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Có |
Có |
|
|
73 |
1.008727.000.00.00.H45 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không |
Không |
|
74 |
1.002626.000.00.00.H45 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Có |
Có |
|
|
75 |
1.001633.000.00.00.H45 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Không |
Không |
|
|
76 |
1.001600.000.00.00.H45 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
Có |
Có |
|
|
77 |
1.008889.000.00.00.H45 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạ động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Có |
Có |
|
78 |
1.008906.000.00.00.H45 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác. |
Có |
Có |
|
|
79 |
1.008914.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
|
80 |
2.000515.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Không |
Không |
|
|
81 |
1.008916.000.00.00.H45 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Không |
Không |
|
|
82 |
1.009283.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
Không |
Không |
|
|
83 |
1.008925.000.00.00.H45 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại. |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
|
84 |
1.008926.000.00.00.H45 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại. |
Không |
Không |
|
|
85 |
1.002032.000.00.00.H45 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
Luật sư |
Có |
Có |
|
86 |
1.002079.000.00.00.H45 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Có |
Có |
|
|
87 |
1.002153.000.00.00.H45 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Không |
Không |
|
|
88 |
1.000404.000.00.00.H45 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật. |
Tư vấn pháp luật |
Không |
Không |
|
89 |
1.001071.000.00.00.H45 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Không |
Không |
|
90 |
1.001446.000.00.00.H45 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Không |
Không |
|
|
91 |
1.001125.000.00.00.H45 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Không |
Không |
|
|
92 |
1.001438.000.00.00.H45 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Không |
Không |
|
|
93 |
2.002387.000.00.00.H45 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Không |
Không |
|
|
94 |
1.012026.000.00.00.H45 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Không |
Không |
|
|
95 |
1.001117.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Giám định tư pháp |
Không |
Không |
|
96 |
2.001333.000.00.00.H45 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Có |
Có |
|
97 |
2.001258.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Có |
Có |
|
|
98 |
2.000635.000.00.00.H45 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
Hộ tịch |
Có |
Có |
|
99 |
2.002516.000.00.00.H45 |
Xác nhận thông tin hộ tịch. |
Có |
Có |
|
|
IV. |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
100 |
1.009988.000.00.00.H45 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
|
101 |
1.009989.000.00.00.H45 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Có |
Có |
|
|
102 |
1.009991.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Có |
Có |
|
|
103 |
1.009987.000.00.00.H45 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III |
Có |
Có |
|
|
104 |
1.009982.000.00.00.H45 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Có |
Có |
|
|
105 |
1.009983.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Có |
Có |
|
|
106 |
1.009986.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Có |
Có |
|
|
107 |
1.009984.000.00.00.H45 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Có |
Có |
|
|
108 |
1.009985.000.00.00.H45 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) |
Không |
Không |
|
|
109 |
1.009928.000.00.00.H45 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Có |
Có |
|
|
110 |
1.009936.000.00.00.H45 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Có |
Có |
|
|
111 |
1.009990.000.00.00.H45 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) |
Không |
Không |
|
|
112 |
1.011976.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Có |
Có |
|
|
113 |
1.011977.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Có |
Có |
|
|
114 |
1.011708.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Không |
Không |
|
115 |
1.011710.000.00.00.H45 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
Không |
Không |
|
|
116 |
1.009974.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
|
117 |
1.009975.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
118 |
1.009976.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
119 |
1.009977.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
120 |
1.009978.000.00.00.H45 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
121 |
1.009979.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
122 |
1.008432.000.00.00.H45 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
Không |
Không |
|
123 |
1.008891.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Có |
Có |
|
|
124 |
1.008989.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
Có |
Có |
|
|
125 |
1.008990.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Không |
Không |
|
|
126 |
1.008991.000.00.00.H45 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Có |
Có |
|
|
127 |
1.008992.000.00.00.H45 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
128 |
1.008993.000.00.00.H45 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
129 |
1.010009.000.00.00.H45 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
Không |
Không |
|
130 |
1.007763.000.00.00.H45 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND Tỉnh |
Không |
Không |
|
|
131 |
1.007764.000.00.00.H45 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Không |
Không |
|
|
132 |
1.007748.000.00.00.H45 |
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
133 |
1.006871.000.00.00.H45 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
Có |
Có |
|
V. |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
134 |
1.004153.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
|
135 |
2.001744.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Không |
Không |
|
|
136 |
2.001740.000.00.00.H45 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Không |
Không |
|
|
137 |
2.001737.000.00.00.H45 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Không |
Không |
|
|
138 |
2.001594.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Không |
Không |
|
|
139 |
2.001584.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Không |
Không |
|
|
140 |
1.003729.000.00.00.H45 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Không |
Không |
|
|
141 |
1.003868.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Có |
Có |
|
|
142 |
2.001564.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
143 |
1.003725.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Có |
Có |
|
|
144 |
1.003483.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Không |
Không |
|
|
145 |
1.003114.000.00.00.H45 |
Xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Không |
Không |
|
|
146 |
1.008201.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Không |
Không |
|
|
147 |
1.009374.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Báo chí |
Không |
Không |
|
148 |
1.009386.000.00.00.H45 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Không |
Không |
|
|
149 |
2.001171.000.00.00.H45 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Không |
Không |
|
|
150 |
2.001173.000.00.00.H45 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Không |
Không |
|
|
151 |
1.003888.000.00.00.H45 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
Không |
Không |
|
|
152 |
2.001098.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Không |
Không |
|
|
153 |
2.001091.000.00.00.H45 |
Cấp gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
|
154 |
2.001087.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Không |
Không |
|
|
155 |
1.005452.000.00.00.H45 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Không |
Không |
|
|
156 |
2.001766.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Không |
Không |
|
|
157 |
2.001765.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Không |
Không |
|
|
158 |
1.003384.000.00.00.H45 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Không |
Không |
|
|
159 |
2.001681.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
Không |
Không |
|
|
160 |
1.000067.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Không |
Không |
|
|
161 |
1.000073.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Không |
Không |
|
|
162 |
2.001684.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Không |
Không |
|
|
163 |
2.001666.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Không |
Không |
|
|
164 |
1.003659.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Có |
Có |
|
165 |
1.003687.000.00.00.H45 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Có |
Có |
|
|
166 |
1.003633.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Có |
Có |
|
|
167 |
1.004379.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Có |
Có |
|
|
168 |
1.004470.000.00.00.H45 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Có |
Có |
|
|
169 |
1.005442.000.00.00.H45 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Có |
Có |
|
|
170 |
1.010902.000.00.00.H45 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Không |
Không |
|
|
VI. |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
171 |
2000136.000.00.00.H45 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Kinh doanh khí |
Không |
Không |
|
172 |
2000078.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Không |
Không |
|
|
173 |
2000207.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Không |
Không |
|
|
174 |
2000201.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Không |
Không |
|
|
175 |
2000187.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Không |
Không |
|
|
176 |
2000175.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Không |
Không |
|
|
177 |
1000425.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Không |
Không |
|
|
178 |
2000180.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Không |
Không |
|
|
179 |
2000156.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Không |
Không |
|
|
180 |
2000390.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Không |
Không |
|
|
181 |
2000376.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Không |
Không |
|
|
182 |
2000371.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Không |
Không |
|
|
183 |
2000279.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Không |
Không |
|
|
184 |
1000481.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Không |
Không |
|
|
185 |
1000444.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Không |
Không |
|
|
186 |
2000211.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Không |
Không |
|
|
187 |
2001619.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
Lưu thông hàng hoá trong nước |
Có |
Có |
|
188 |
2000636.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
Có |
Có |
|
|
189 |
2000622.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
|
|
190 |
2000204.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
|
|
191 |
2000176.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
|
|
192 |
2000167.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
|
|
193 |
2000666.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Không |
Không |
|
|
194 |
2000664.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Không |
Không |
|
|
195 |
2000669.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Không |
Không |
|
|
196 |
2000672.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Không |
Không |
|
|
197 |
2000645.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Không |
Không |
|
|
198 |
2000647.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Không |
Không |
|
|
199 |
1001005.000.00.00.H45 |
Tiếp nhận rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Không |
Không |
|
|
200 |
2000459.000.00.00.H45 |
Tiếp nhận rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Không |
Không |
|
|
201 |
2000191.000.00.00.H45 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung. |
Quản lý cạnh tranh |
Không |
Không |
|
202 |
2000255.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
|
203 |
2000370.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Không |
Không |
|
|
204 |
2000362.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Không |
Không |
|
|
205 |
2000351.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Không |
Không |
|
|
206 |
2000340.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
207 |
2000330.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
208 |
2000272.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
Không |
Không |
|
|
209 |
2000339.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Không |
Không |
|
|
210 |
2000334.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Không |
Không |
|
|
211 |
2000322.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Không |
Không |
|
|
212 |
2002166.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Không |
Không |
|
|
213 |
2000665.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Không |
Không |
|
|
214 |
1001441.000.00.00.H45 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Không |
Không |
|
|
215 |
2000662.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Không |
Không |
|
|
216 |
2000063.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
217 |
2000450.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
218 |
2000347.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
219 |
2000327.000.00.00.H45 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
220 |
2000314.000.00.00.H45 |
Chấm đứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
221 |
2000172.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Không |
Không |
|
222 |
2000004.000.00.00.H45 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
Không |
Không |
|
223 |
2000002.000.00.00.H45 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mãi đối với chương trình khuyến mãi mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Không |
Không |
|
|
224 |
2000033.000.00.00.H45 |
Thông báo hoạt động khuyến mãi |
Không |
Không |
|
|
225 |
2001474.000.00.00.H45 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mãi |
Không |
Không |
|
|
226 |
2000131.000.00.00.H45 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
227 |
2000001.000.00.00.H45 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
228 |
2002604.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
229 |
2002605.000.00.00.H45 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
230 |
2002606.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
231 |
2002607.000.00.00.H45 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
232 |
2002608.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
233 |
2000046.000.00.00.H45 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Khoa học công nghệ |
Không |
Không |
|
234 |
1005190.000.00.00.H45 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Giám định thương mại |
Có |
Có |
|
235 |
2000110.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Có |
Có |
|
|
236 |
2000309.000.00.00.H45 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Không |
Không |
|
237 |
2000631.000.00.00.H45 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Không |
Không |
|
|
238 |
2000619.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Không |
Không |
|
|
239 |
2000609.000.00.00.H45 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
Không |
Không |
|
|
240 |
1009972.000.00.00.H45 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng /điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
|
241 |
1009973.000.00.00.H45 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Có |
Có |
|
|
VII. |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
242 |
1012353.000.00.00.H45 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
243 |
1011820.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Không |
Không |
|
|
244 |
1011818.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không |
Không |
|
|
245 |
1011819.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Không |
Không |
|
|
246 |
1011816.000.00.00.H45 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Không |
Không |
|
|
247 |
1011814.000.00.00.H45 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Không |
Không |
|
|
248 |
1011812.000.00.00.H45 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Không |
Không |
|
|
249 |
1011815.000.00.00.H45 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Không |
Không |
|
|
250 |
2002548.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Không |
Không |
|
|
251 |
2002546.000.00.00.H45 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Không |
Không |
|
|
252 |
2002544.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Không |
Không |
|
|
253 |
2002278.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
|
254 |
2001525.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Không |
Không |
|
|
255 |
1001786.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
|
|
256 |
1001716.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
|
|
257 |
1001747.000.00.00.H45 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
|
|
258 |
1001677.000.00.00.H45 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
|
|
259 |
1001770.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
|
260 |
1001693.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
|
261 |
3000259.000.00.00.H45 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
262 |
2001277.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Có |
Có |
|
263 |
2001209.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Có |
Có |
|
|
264 |
2001207.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Có |
Có |
|
|
265 |
1011938.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở hữu trí tuệ |
Có |
Có |
|
266 |
1011939.000.00.00.H45 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
267 |
1011937.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Có |
Có |
|
|
268 |
2002385.000.00.00.H45 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Không |
Không |
|
|
269 |
2002383.000.00.00.H45 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ, hạt nhân |
Không |
Không |
|
270 |
2002384.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Không |
Không |
|
|
271 |
2002382.000.00.00.H45 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Không |
Không |
|
|
272 |
2002379.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Có |
Có |
|
|
VIII. |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
273 |
2.001610.000.00.00.H45 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và Hoat động doanh nghiệp |
Có |
Có |
|
274 |
2.001583.000.00.00.H45 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Có |
Có |
|
|
275 |
2.001199.000.00.00.H45 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Có |
Có |
|
|
276 |
2.002043.000.00.00.H45 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Có |
Có |
|
|
277 |
2.002042.000.00.00.H45 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Có |
Có |
|
|
278 |
2.002041.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
|
|
279 |
1.005169.000.00.00.H45 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
|
|
280 |
2.002011.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Có |
Có |
|
|
281 |
2.002010.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Có |
Có |
|
|
282 |
2.002009.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
|
|
283 |
2.002008.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
Có |
|
|
284 |
1.005114.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
Có |
|
|
285 |
2.002000.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Có |
Có |
|
|
286 |
2.001996.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
|
|
287 |
2.001954.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Không |
Không |
|
|
288 |
2.002044.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Có |
Có |
|
|
289 |
2.001992.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Có |
Có |
|
|
290 |
2.001993.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Có |
Có |
|
|
291 |
2.002069.000.00.00.H45 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
|
|
292 |
2.002070.000.00.00.H45 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Không |
Không |
|
|
293 |
2.002031.000.00.00.H45 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tron trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Có |
Có |
|
|
294 |
2.002075.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Có |
Có |
|
|
295 |
2.002072.000.00.00.H45 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Có |
Có |
|
|
296 |
2.002045.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Có |
Có |
|
|
297 |
1.005176.000.00.00.H45 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Có |
Có |
|
|
298 |
1.010026.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Có |
Có |
|
|
299 |
2.002085.000.00.00.H4 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Có |
Có |
|
|
300 |
2.002083.000.00.00.H45 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Có |
Có |
|
|
301 |
2.002059.000.00.00.H45 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Có |
Có |
|
|
302 |
2.002060.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Có |
Có |
|
|
303 |
2.002057.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Có |
Có |
|
|
304 |
2.002034.000.00.00.H45 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Có |
Có |
|
|
305 |
2.002032.000.00.00.H45 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Có |
Có |
|
|
306 |
2.002033.000.00.00.H45 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
Có |
|
|
307 |
1.010027.000.00.00.H45 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
Có |
|
|
308 |
2.002018.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Có |
Có |
|
|
309 |
2.002017.000.00.00.H45 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Có |
Có |
|
|
310 |
2.002015.000.00.00.H45 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Có |
Có |
|
|
311 |
2.002029.000.00.00.H45 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Không |
Không |
|
|
312 |
2.002023.000.00.00.H45 |
Giải thể doanh nghiệp |
Không |
Không |
|
|
313 |
2.002022.000.00.00.H45 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Không |
Không |
|
|
314 |
2.002020.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Không |
Không |
|
|
315 |
2.002016.000.00.00.H45 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Không |
Không |
|
|
316 |
2.000368.000.00.00.H45 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Không |
Không |
|
|
317 |
2.000416.000.00.00.H45 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Không |
Không |
|
|
318 |
2.000375.000.00.00.H45 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Không |
Không |
|
|
319 |
1.010029.000.00.00.H45 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Không |
Không |
|
|
320 |
1.010030.000.00.00.H45 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Có |
Có |
|
|
321 |
1.010031.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Có |
Có |
|
|
322 |
1.010010.000.00.00.H45 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Không |
Không |
|
|
323 |
1.010023.000.00.00.H45 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Không |
Không |
|
|
IX. |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
324 |
1.003835.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Di sản văn hóa |
Không |
Không |
|
325 |
1.001833.000.00.00.H45 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
|
326 |
1.001809.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
327 |
1.001778.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Không |
Không |
|
|
328 |
1.001755.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
329 |
1.001738.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
330 |
1.001704.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
331 |
1.001671.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Không |
Không |
|
|
332 |
1.001229.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Không |
Không |
|
|
333 |
1.001211.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Không |
Không |
|
|
334 |
1.001191.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Không |
Không |
|
|
335 |
1.001182.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Không |
Không |
|
|
336 |
1.001147.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Không |
Không |
|
|
337 |
2.001496.000.00.00.H45 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Có |
Có |
|
|
338 |
1.009399.000.00.00.H45 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Nghệ thuật, biểu diễn |
Không |
Không |
|
339 |
1.009403.000.00.00.H45 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Không |
Không |
|
|
340 |
1.003676.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Văn hóa |
Không |
Không |
|
341 |
1.003654.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
342 |
1.004650.000.00.00.H45 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Quảng cáo |
Không |
Không |
|
343 |
1.004645.000.00.00.H45 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Không |
Không |
|
|
344 |
1.004639.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Có |
Có |
|
|
345 |
1.004666.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phong đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Có |
Có |
|
|
346 |
1.008896.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Thư viện |
Không |
Không |
|
347 |
1.008897.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
348 |
1.003441.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Thể dục thể thao |
Không |
Không |
|
349 |
1.000983.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Không |
Không |
|
|
350 |
1.002022.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
351 |
1.002013.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
352 |
1.001782.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
353 |
2.001628.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Có |
Có |
|
354 |
2.001616.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Có |
Có |
|
|
355 |
2.001622.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Có |
Có |
|
|
356 |
2.001611.000.00.00.H45 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Không |
Không |
|
|
357 |
2.001589.000.00.00.H45 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Không |
Không |
|
|
358 |
1.003742.000.00.00.H45 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Không |
Không |
|
|
359 |
1.001837.000.00.00.H45 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
360 |
1.001440.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Có |
Có |
|
|
361 |
1.004605.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Không |
Không |
|
|
362 |
1.003717.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Có |
Có |
|
|
363 |
1.003240.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Có |
Có |
|
|
364 |
1.003275.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Có |
Có |
|
|
365 |
1.005161.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Có |
Có |
|
|
366 |
1.003002.000.00.00.H45 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Có |
Có |
|
|
367 |
1.004628.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Có |
Có |
|
|
368 |
1.004623.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Có |
Có |
|
|
369 |
1.001432.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Có |
Có |
|
|
370 |
1.004614.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Có |
Có |
|
|
X. |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
371 |
1.003348.000.00.00.H45 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Có |
Có |
|
372 |
1.003332.000.00.00.H45 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Có |
Có |
|
|
373 |
1.003108.000.00.00.H45 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Có |
Có |
|
|
374 |
1.004576.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Không |
Không |
|
375 |
1.004571.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở |
Không |
Không |
|
|
376 |
1.004532.000.00.00.H45 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử |
Không |
Không |
|
|
377 |
1.004529.000.00.00.H45 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Không |
Không |
|
|
378 |
1.003963.000.00.00.H45 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Có |
Có |
|
|
379 |
1.004616.000.00.00.H45 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Có |
Có |
|
|
380 |
1.004604.000.00.00.H45 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
Không |
Không |
|
|
381 |
1.004599.000.00.00.H45 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Có |
Có |
|
|
382 |
1.004596.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Có |
Có |
|
|
383 |
1.004557.000.00.00.H45 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Không |
Không |
|
|
384 |
1.004459.000.00.00.H45 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Không |
Không |
|
|
385 |
1.004449.000.00.00.H45 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Không |
Không |
|
|
386 |
1.004087.000.00.00.H45 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Không |
Không |
|
|
387 |
1.002934.000.00.00.H45 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
Không |
Không |
|
|
388 |
1.002235.000.00.00.H45 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT |
Không |
Không |
|
|
389 |
1.003073.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Không |
Không |
|
390 |
1.002483.000.00.00.H45 |
Cấp giấy xác nhận nội dung Quảng cáo mỹ Phẩm |
Có |
Có |
|
|
391 |
1.002600.000.00.00.H45 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Có |
Có |
|
|
392 |
1.000662.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Không |
Không |
|
|
393 |
1.000793.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Không |
Không |
|
|
394 |
1.000990.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Không |
Không |
|
|
395 |
1.009566.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Có |
Có |
|
|
396 |
1.002944.000.00.00.H45 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
Có |
Có |
|
397 |
1.002467.000.00.00.H45 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Có |
Có |
|
|
398 |
1.003958.000.00.00.H45 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Không |
Không |
|
|
399 |
1.003006.000.00.00.H45 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế |
Có |
Có |
|
400 |
1.003029.000.00.00.H45 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Có |
Có |
|
|
401 |
1.003039.000.00.00.H45 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Có |
Có |
|
|
XI. |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
402 |
1.010590.000.00.00.H45 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
403 |
1.000167.000.00.00.H45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – trung tâm giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Không |
Không |
|
|
404 |
1.000154.000.00.00.H45 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
405 |
1.010928.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Không |
Không |
|
|
406 |
1.000138.000.00.00.H45 |
Chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
407 |
1.000553.000.00.00.H45 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
408 |
2.000099.000.00.00.H45 |
Chia tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không |
Không |
|
|
409 |
1.010591.000.00.00.H45 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Không |
Không |
|
|
410 |
1.000160.000.00.00.H45 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Không |
Không |
|
|
411 |
1.000389.000.00.00.H45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp –giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Không |
Không |
|
|
412 |
1.010593.000.00.00.H45 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Không |
Không |
|
|
413 |
1.000509.000.00.00.H45 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Không |
Không |
|
|
414 |
2.001959.000.00.00.H45 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không |
Không |
|
|
415 |
1.010595.000.00.00.H45 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Không |
Không |
|
|
416 |
1.000031.000.00.00.H45 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không |
Không |
|
|
417 |
1.010927.000.00.00.H45 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Không |
Không |
|
|
418 |
1.010587.000.00.00.H45 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
Không |
|
|
419 |
1.010596.000.00.00.H45 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Không |
Không |
|
|
420 |
1.000234.000.00.00.H45 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không |
Không |
|
|
421 |
2.000189.000.00.00.H45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp –giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Không |
Không |
|
|
422 |
1.010588.000.00.00.H45 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
Không |
|
|
423 |
1.010589.000.00.00.H45 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
Không |
|
|
424 |
1.000243.000.00.00.H45 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không |
Không |
|
|
425 |
1.000482.000.00.00.H45 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Không |
Không |
|
|
426 |
1.000266.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không |
Không |
|
|
427 |
1.000530.000.00.00.H45 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
428 |
1.010592.000.00.00.H45 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Không |
Không |
|
|
429 |
1.007160.000.00.00.H45 |
Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các khu công nghiệp, khu kinh tế không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Quản lý lao động ngoài nước |
không |
không |
|
430 |
1.005219.000.00.00.H45 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
không |
không |
|
|
431 |
2.002028.000.00.00.H45 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
không |
không |
|
|
432 |
1.000502.000.00.00.H45 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
không |
không |
|
|
433 |
2.002105.000.00.00.H45 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
không |
không |
|
|
434 |
1.005132.000.00.00.H45 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
không |
không |
|
|
435 |
2.002341.000.00.00.H45 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. |
An toàn vệ sinh lao động |
không |
không |
|
436 |
2.000134.000.00.00.H45 |
Khai báo với Sở Lao động-Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
không |
không |
|
|
437 |
1.000464.000.00.00.H45 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động |
không |
không |
|
438 |
1.000436.000.00.00.H45 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
không |
không |
|
|
439 |
1.000414.000.00.00.H45 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
không |
không |
|
|
440 |
2.001955.000.00.00.H45 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
không |
không |
|
|
441 |
1.000448.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
không |
không |
|
|
442 |
1.000479.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
không |
không |
|
|
XII. |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
443 |
1.012672.000.00.00.H45 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng tôn giáo |
Không |
Không |
|
444 |
1.012664.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
445 |
1.012661.000.00.00.H45 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
446 |
1.012651.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
|
447 |
1.012642.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không |
Không |
|
|
448 |
1.012641.000.00.00.H45 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổn chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
449 |
1.012635.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không |
Không |
|
|
450 |
1.012634.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Không |
Không |
|
|
451 |
1.012645.000.00.00.H45 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
452 |
1.012631.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
453 |
1.012630.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
454 |
1.012629.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
455 |
1.012628.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
456 |
1.012626.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
457 |
1.012625.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
458 |
1.012624.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
459 |
1.012621.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
460 |
1.012622.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
461 |
1.012620.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không |
Không |
|
|
462 |
1.012619.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
463 |
1.012617.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
464 |
1.012616.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Không |
Không |
|
|
465 |
1.012615.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
466 |
1.012613.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
467 |
1.012608.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
468 |
1.012607.000.00.00.H45 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
469 |
1.012606.000.00.00.H45 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Không |
Không |
|
|
470 |
1.012605.000.00.00.H45 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Không |
Không |
|
|
471 |
1.012604.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không |
Không |
|
|
472 |
1.003503.000.00.00.H45 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Tổ chức Phi Chính phủ |
Không |
Không |
|
473 |
2.001481.000.00.00.H45 |
Thủ tục thành lập hội |
|
Không |
Không |
|
474 |
1.003960.000.00.00.H45 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
Không |
Không |
|
475 |
2.001688.000.00.00.H45 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
Không |
Không |
|
476 |
2.001678.000.00.00.H45 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
Không |
Không |
|
477 |
1.003918.000.00.00.H45 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
Không |
Không |
|
478 |
1.003900.000.00.00.H45 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
Không |
Không |
|
479 |
1.003858.000.00.00.H45 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
Không |
Không |
|
480 |
1.003822.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
Không |
Không |
|
481 |
2.001590.000.00.00.H45 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
Không |
Không |
|
482 |
2.001567.000.00.00.H45 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
Không |
Không |
|
483 |
1.003621.000.00.00.H45 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
Không |
Không |
|
484 |
1.003822.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
Không |
Không |
|
485 |
1.003950.000.00.00.H45 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
|
Không |
Không |
|
486 |
1.003920.000.00.00.H45 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
Không |
Không |
|
487 |
1.003879.000.00.00.H45 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
Không |
Không |
|
488 |
1.003866.000.00.00.H45 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
|
Không |
Không |
|
489 |
2.001717.000.00.00.H45 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp |
Công tác Thanh niên |
Không |
Không |
|
490 |
1.003999.000.00.00.H45 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Không |
Không |
|
|
491 |
2.001683.000.00.00.H45 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Không |
Không |
|
|
492 |
1.012392.000.00.00.H45 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
493 |
1.012393.000.00.00.H45 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
494 |
1.012398.000.00.00.H45 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
495 |
1.012402.000.00.00.H45 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
496 |
1.012401.000.00.00.H45 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
497 |
1.012403.000.00.00.H45 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
498 |
1.012399.000.00.00.H45 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
499 |
1.012396.000.00.00.H45 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” (cấp tỉnh) |
Không |
Không |
|
|
500 |
1.009321.000.00.00.H45 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Không |
Không |
|
501 |
1.009320.000.00.00.H45 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Không |
Không |
|
|
502 |
1.009319.000.00.00.H45 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Không |
Không |
|
|
XIII. |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
503 |
1.012075.000.00.00.H45 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Trồng trọt |
Không |
Không |
|
504 |
1.012074.000.00.00.H45 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Không |
Không |
|
|
505 |
1.012004.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Không |
Không |
|
|
506 |
1.012003.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Không |
Không |
|
|
507 |
1.012000.000.00.00.H45 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Không |
Không |
|
|
508 |
1.011999.000.00.00.H45 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Không |
Không |
|
|
509 |
1.008129.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
Có |
Có |
|
510 |
1.008127.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Có |
Có |
|
|
511 |
1.004839.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
Không |
Không |
|
512 |
1.004022.000.00.00.H45 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Có |
Có |
|
|
513 |
1.011479.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Có |
Có |
|
|
514 |
1.011477.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Có |
Có |
|
|
515 |
1.009478.000.00.00.H45 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
Khoa học và công nghệ, Môi trường |
Có |
Có |
|
XIV. |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
516 |
1.010707.000.00.00.H45 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Đường bộ |
Không |
Không |
|
517 |
1.010710.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Không |
Không |
|
|
518 |
1.010709.000.00.00.H45 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Không |
Không |
|
|
519 |
1.010708.000.00.00.H45 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Không |
Không |
|
|
520 |
2.002289.000.00.00.H45 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Không |
Không |
|
|
521 |
2.002287.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Không |
Không |
|
|
522 |
2.002286.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Không |
Không |
|
|
523 |
2.002288.000.00.00.H45 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Không |
Không |
|
|
524 |
2.002285.000.00.00.H45 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Không |
Không |
|
|
525 |
1.002286.000.00.00.H45 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Không |
Không |
|
|
526 |
1.002268.000.00.00.H45 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Không |
Không |
|
|
527 |
1.002063.000.00.00.H45 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Không |
Không |
|
|
528 |
1.002046.000.00.00.H45 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Không |
Không |
|
|
529 |
2.000847.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Có |
Có |
|
|
530 |
1.001919.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Có |
Có |
|
|
531 |
1.001826.000.00.00.H45 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Không |
Không |
|
|
532 |
1.001737.000.00.00.H45 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Không |
Không |
|
|
533 |
1.001577.000.00.00.H45 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Không |
Không |
|
|
534 |
1.000703.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Không |
Không |
|
|
535 |
2.000769.000.00.00.H45 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Có |
Có |
|
|
536 |
1.002877.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Không |
Không |
|
|
537 |
1.010711.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Không |
Không |
|
|
538 |
2.001915.000.00.00.H45 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Không |
Không |
|
|
539 |
1.000583.000.00.00.H45 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, tỉnh lộ |
Không |
Không |
|
|
540 |
1.001035.000.00.00.H45 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
Không |
Không |
|
|
541 |
1.001046.000.00.00.H45 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Không |
Không |
|
|
542 |
1.001061.000.00.00.H45 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Không |
Không |
|
|
543 |
1.001087.000.00.00.H45 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Không |
Không |
|
|
544 |
1.002869.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Không |
Không |
|
|
545 |
1.002856.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Không |
Không |
|
|
546 |
1.001023.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Không |
Không |
|
|
547 |
1.001735.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Không |
Không |
|
|
548 |
1.001751.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Không |
Không |
|
|
549 |
1.001765.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Không |
Không |
|
|
550 |
1.005210.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Không |
Không |
|
|
551 |
1.002809.000.00.00.H45 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Có |
Có |
|
|
552 |
2.001002.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Có |
Có |
|
|
553 |
1.002300.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Có |
Có |
|
|
554 |
2.001963.000.00.00.H45 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Không |
không |
|
|
555 |
2.001919.000.00.00.H45 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Không |
không |
|
|
556 |
1.004993.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
Không |
không |
|
|
557 |
1.002852.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Không |
không |
|
|
558 |
1.002861.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Không |
không |
|
|
559 |
1.002859.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Không |
không |
|
|
560 |
1.004242.000.00.00.H45 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
Đường thuỷ nội địa |
Có |
Có |
|
561 |
1.000344.000.00.00.H45 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Không |
không |
|
|
562 |
1.009464.000.00.00.H45 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
Không |
không |
|
|
563 |
1.009460.000.00.00.H45 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Có |
Có |
|
|
564 |
1.009465.000.00.00.H45 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Không |
không |
|
|
565 |
1.009459.000.00.00.H45 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Không |
không |
|
|
566 |
1.009442.000.00.00.H45 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
Không |
không |
|
|
567 |
1.004259.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
Không |
không |
|
|
568 |
1.009458.000.00.00.H45 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Có |
Có |
|
|
569 |
1.009461.000.00.00.H45 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
Không |
không |
|
|
570 |
1.009443.000.00.00.H45 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Không |
không |
|
|
571 |
1.009444.000.00.00.H45 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Không |
không |
|
|
572 |
1.009446.000.00.00.H45 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
Không |
không |
|
|
573 |
1.009445.000.00.00.H45 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
Không |
không |
|
|
574 |
1.009447.000.00.00.H45 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Không |
không |
|
|
575 |
1.009451.000.00.00.H45 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
Không |
không |
|
|
576 |
2.001219.000.00.00.H45 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Không |
không |
|
|
577 |
1.009450.000.00.00.H45 |
Công bố đóng khu neo đậu |
Không |
không |
|
|
578 |
1.004261.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
Không |
không |
|
|
579 |
1.001001.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Đăng kiểm |
Có |
Có |
|
580 |
1.005058.000.00.00.H45 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
Đường sắt |
Không |
không |
|
581 |
1.000294.000.00.00.H45 |
Bãi bỏ đường ngang |
Không |
không |
|
|
582 |
1.004883.000.00.00.H45 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
Không |
không |
|
|
XV. |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
583 |
2.001738.000.00.00.H45 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Có |
Có |
|
584 |
2.001738.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
|
|
585 |
1.004253.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
|
|
586 |
1.011518.000.00.00.H45 |
Trả lại Giấy phép tài nguyên nước. |
Không |
Không |
|
|
587 |
2.001770.000.00.00.H45 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
Không |
Không |
|
|
588 |
1.004283.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
|
589 |
1.011671.000.00.00.H45 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
Có |
Có |
|
590 |
1.004269.000.00.00.H45 |
Cung cấp dữ liệu đất đai. |
Đất đai |
Có |
Có |
|
XVI. |
BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO |
|
|
|
|
|
591 |
1.009748.000.00.00.H45 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư |
Không |
Không |
|
592 |
1.009756.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Không |
Không |
|
|
593 |
1.009757.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
Không |
|
|
594 |
1.009759.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
595 |
1.009760.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
596 |
1.009762.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
597 |
1.009763.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
598 |
1.009764.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
599 |
1.009765.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
600 |
1.009766.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
601 |
1.009767.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
602 |
1.009768.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Không |
Không |
|
|
603 |
1.009769.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Không |
Không |
|
|
604 |
1.009770.000.00.00.H45 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
605 |
1.009771.000.00.00.H45 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
606 |
1.009772.000.00.00.H45 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Không |
Không |
|
|
607 |
1.009774.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không |
Không |
|
|
608 |
1.009773.000.00.00.H45 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không |
Không |
|
|
609 |
1.009775.000.00.00.H45 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Không |
Không |
|
|
610 |
1.009776.000.00.00.H45 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Không |
Không |
|
|
611 |
1.009777.000.00.00.H45 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Không |
Không |
|
|
612 |
1.009978.000.00.00.H45 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). |
Quy hoạch và xây dựng |
Có |
Có |
|
613 |
1.009979.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). |
Có |
Có |
|
|
614 |
3.000262.000.00.00.H45 |
Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
XVII. |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
615 |
1.009742.000.00.00.H45 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Đầu tư tại Việt Nam |
Không |
Không |
|
616 |
1.009748.000.00.00.H45 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Không |
Không |
|
|
617 |
1.009755.000.00.00.H45 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Không |
Không |
|
|
618 |
1.009756.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
Không |
Không |
|
|
619 |
1.009757.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
Không |
Không |
|
|
620 |
1.009759.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
621 |
1.009760.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
622 |
1.009762.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
623 |
1.009763.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
624 |
1.009764.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
625 |
1.009765.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
626 |
1.009766.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
627 |
1.009767.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
628 |
1.009768.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-11CP) |
Không |
Không |
|
|
629 |
1.009769.000.00.00.H45 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Không |
Không |
|
|
630 |
1.009770.000.00.00.H45 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
631 |
1.009771.000.00.00.H45 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Không |
Không |
|
|
632 |
1.009772.000.00.00.H45 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Không |
Không |
|
|
633 |
1.009773.000.00.00.H45 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Không |
Không |
|
|
634 |
1.009774.000.00.00.H45 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Không |
Không |
|
|
635 |
1.009775.000.00.00.H45 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
Không |
Không |
|
|
636 |
1.009776.000.00.00.H45 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Không |
Không |
|
|
637 |
1.009777.000.00.00.H45 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Không |
Không |
|
|
638 |
2.001955.000.00.00.H45 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động |
Không |
Không |
|
639 |
2.000063.000.00.00.H45 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Có |
Có |
|
640 |
2.000450.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
641 |
2.000347.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
642 |
2.000327.000.00.00.H45 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
|
|
643 |
2.000314.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
Không |
Không |
|
|
644 |
1.009974.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
|
645 |
1.009977.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
646 |
1.009978.000.00.00.H45 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
647 |
1.009979.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
648 |
1.009975.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
649 |
1.009976.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Có |
Có |
|
|
650 |
1.008432.000.00.00.H45 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch, Xây dựng, Kiến trúc |
Không |
Không |
|
B. CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
1.004494.000.00.00.H45 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Giáo dục mầm non |
Không |
Không |
|
2 |
1.005099.000.00.00.H45 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
Không |
Không |
|
3 |
3.000182.000.00.00.H45 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
|
4 |
2.001904.000.00.00.H45 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không |
Không |
|
|
5 |
1.005108.000.00.00.H45 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Không |
Không |
|
|
6 |
1.004831.000.00.00.H45 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Không |
Không |
|
|
7 |
2.002482.000.00.00.H45 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Không |
Không |
|
|
8 |
1.004438.000.00.00.H45 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
|
9 |
1.004438.000.00.00.H45 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Không |
Không |
|
|
10 |
1.002982.000.00.00.H45 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Không |
Không |
|
|
11 |
1.001622.000.00.00.H45 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Không |
Không |
|
|
12 |
1.008950.000.00.00.H45 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Không |
Không |
|
|
13 |
1.008951.000.00.00.H45 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Không |
Không |
|
|
14 |
2.002594.000.00.00.H45 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Không |
Không |
|
|
15 |
1.005092.000.00.00.H45 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
Không |
Không |
|
II. |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
16 |
1001279.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hoá trong nước |
Có |
Có |
|
17 |
2000629.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
|
|
18 |
2000615.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Có |
Có |
|
|
19 |
2001240.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Có |
Có |
|
|
20 |
2000162.000.00.00.H45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
|
|
21 |
2000150.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
|
|
22 |
2001270.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
23 |
2001261.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Có |
Có |
|
|
III. |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
24 |
2.000635.000.00.00.H45 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Có |
Có |
|
25 |
2.002516.000.00.00.H45 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Có |
Có |
|
|
IV. |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
26 |
1.003645.000.00.00.H45 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa |
Không |
Không |
|
27 |
1.003635.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Không |
Không |
|
|
28 |
1.008899.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
Không |
Không |
|
29 |
1.008900.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
Không |
Không |
|
V |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
30 |
2.001885.000.00.00.H45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Không |
Không |
|
31 |
2.001786.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Không |
Không |
|
|
32 |
2.001880.000.00.00.H45 |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Không |
Không |
|
|
33 |
2.001884.000.00.00.H45 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Không |
Không |
|
|
VI |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
34 |
1.008455.000.00.00.H45 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
Không |
Không |
|
35 |
1.009994.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
|
36 |
1.009995.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Có |
Có |
|
|
37 |
1.009996.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Có |
Có |
|
|
38 |
1.009997.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Có |
Có |
|
|
39 |
1.009998.000.00.00.H45 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Có |
Có |
|
|
40 |
1.009999.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Có |
Có |
|
|
41 |
1.002693.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Hạ tầng kỹ thuật |
Không |
Không |
|
VII |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
42 |
1.001612.000.00.00.H45 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
Có |
Có |
|
43 |
2.000720.000.00.00.H45 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
Có |
|
|
44 |
2.000575.000.00.00.H45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
Có |
|
|
45 |
1.001570.000.00.00.H45 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Không |
Không |
|
|
46 |
1.001266.000.00.00.H45 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Không |
Không |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
47 |
1.012603.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2, điều 41 của Luật Tín ngưỡng tôn giáo |
Tín ngưỡng Tôn giáo |
Không |
Không |
|
48 |
1.012602.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không |
Không |
|
|
49 |
1.012601.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không |
Không |
|
|
50 |
1.012593.000.00.00.H45 |
thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn 1 xã những trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của Cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không |
Không |
|
|
51 |
1.012600.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Không |
Không |
|
|
IX |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
52 |
1.009455.000.00.00.H45 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Đường thuỷ nội địa |
Có |
Có |
|
53 |
1.009453.000.00.00.H45 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Không |
Không |
|
|
54 |
1.009454.000.00.00.H45 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Có |
Có |
|
|
55 |
1.009452.000.00.00.H45 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Có |
Có |
|
|
56 |
1.003658.000.00.00.H45 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Có |
Có |
|
|
57 |
2.001218. 000.00.00.H45 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Không |
Không |
|
|
58 |
2.001217. 000.00.00.H45 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Không |
Không |
|
|
59 |
1.009444.000.00.00.H45 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Không |
Không |
|
|
60 |
1.009447.000.00.00.H45 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Không |
Không |
|
C. CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
1 |
2.001255.000.00.00.H45 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
Có |
Có |
|
2 |
2.000635.000.00.00.H45 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Có |
Có |
|
3 |
2.002516.000.00.00.H45 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Có |
Có |
|
|
II |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
4 |
1.012588.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng Tôn giáo |
Không |
Không |
|
5 |
1.012586.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không |
Không |
|
|
6 |
1.012580.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Không |
Không |
|
|
7 |
1.012579.000.00.00.H45 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không |
Không |
|
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
8 |
2002620.000.00.00.H45 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Không |
Không |
|