Quyết định 1253/QĐ-CT năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1253/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1253/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-CT ngày 08/5/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp & Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Môi trường tại Tờ trình số: 223/TTr-SNNMT ngày 04/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình nội bộ lĩnh vực Thủy sản đã được phê duyệt tại Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 754/QĐ-CT ngày 31/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-CT ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).
Mã TTHC: 1.004923
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét Scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản, Chi cục Nông nghiệp và PTNT Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, trình duyệt lãnh đạo phòng xem xét, trình ban hành |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản thủy sản |
01 ngày |
Hồ sơ đã ký nháy, chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu, phát hành |
Bước 6 |
Tổ chức kiểm tra thực tế |
Chi cục Nông nghiệp và PTNT phối hợp cơ quan liên quan |
01 ngày |
Biên bản kiểm tra, đã chuyển chuyên viên xử lý công việc |
Bước 7 |
Chuyên viên tổng hợp biên bản, dự thảo Quyết định và Tờ trình, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình ban hành |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Dự thảo hồ sơ, Tờ trình, Quyết định, chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 8 |
Xem xét dự thảo văn bản (Quyết định, Tờ trình…) |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
02 ngày |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 9 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo Quyết định và ký Tờ trình |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu, phát hành |
Bước 10 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Tờ trình đến Sở |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho Sở |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
03 ngày |
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 13 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 14 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 15 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
03 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 16 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 17 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
Bước 18 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 19 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 42 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường. |
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).
Mã TTHC: 1.004921.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
2.1 |
Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản, Chi cục Nông nghiệp và PTNT Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo Quyết định và ký tờ trình |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Tờ trình đến Sở |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho Sở |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 8 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 9 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 10 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
1,25 ngày làm việc |
Xem xét, thẩm định |
Bước 12 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 13 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 14 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 15 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường. |
||||
2.2 |
Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ khai thác nguồn lợi thủy sản |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét Scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản, Chi cục Nông nghiệp và PTNT Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, trình duyệt lãnh đạo phòng xem xét, trình ban hành |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
01 ngày |
Hồ sơ đã ký nháy, chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu, phát hành |
Bước 6 |
Tổ chức kiểm tra thực tế (trong vòng 10 ngày từ khi có văn bản thông báo) |
Chi cục Nông nghiệp và PTNT phối hợp cơ quan liên quan |
01 ngày |
Biên bản kiểm tra, đã chuyển chuyên viên xử lý công việc |
Bước 7 |
Chuyên viên tổng hợp biên bản, dự thảo Quyết định và Tờ trình, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình ban hành |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Dự thảo hồ sơ, Tờ trình, Quyết định, chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 8 |
Xem xét dự thảo văn bản (Quyết định, Tờ trình…) |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
02 ngày |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 9 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo Quyết định và ký Tờ trình |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu, phát hành |
Bước 10 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Tờ trình đến Sở |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho Sở |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
02 ngày |
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 13 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 14 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 15 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
04 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 16 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 17 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
Bước 18 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bước 19 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 42 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
3. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).
Mã TTHC: 1.004918
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1253/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-CT ngày 08/5/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp & Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Môi trường tại Tờ trình số: 223/TTr-SNNMT ngày 04/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình nội bộ lĩnh vực Thủy sản đã được phê duyệt tại Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 754/QĐ-CT ngày 31/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-CT ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).
Mã TTHC: 1.004923
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét Scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản, Chi cục Nông nghiệp và PTNT Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, trình duyệt lãnh đạo phòng xem xét, trình ban hành |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản thủy sản |
01 ngày |
Hồ sơ đã ký nháy, chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu, phát hành |
Bước 6 |
Tổ chức kiểm tra thực tế |
Chi cục Nông nghiệp và PTNT phối hợp cơ quan liên quan |
01 ngày |
Biên bản kiểm tra, đã chuyển chuyên viên xử lý công việc |
Bước 7 |
Chuyên viên tổng hợp biên bản, dự thảo Quyết định và Tờ trình, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình ban hành |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Dự thảo hồ sơ, Tờ trình, Quyết định, chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 8 |
Xem xét dự thảo văn bản (Quyết định, Tờ trình…) |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
02 ngày |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 9 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo Quyết định và ký Tờ trình |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu, phát hành |
Bước 10 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Tờ trình đến Sở |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho Sở |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
03 ngày |
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 13 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 14 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 15 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
03 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 16 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 17 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
Bước 18 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 19 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 42 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường. |
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).
Mã TTHC: 1.004921.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
2.1 |
Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản, Chi cục Nông nghiệp và PTNT Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo Quyết định và ký tờ trình |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Tờ trình đến Sở |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho Sở |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 8 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 9 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 10 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
1,25 ngày làm việc |
Xem xét, thẩm định |
Bước 12 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 13 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 14 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 15 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường. |
||||
2.2 |
Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ khai thác nguồn lợi thủy sản |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét Scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản, Chi cục Nông nghiệp và PTNT Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
0,5 ngày |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, trình duyệt lãnh đạo phòng xem xét, trình ban hành |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
17 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và thủy sản |
01 ngày |
Hồ sơ đã ký nháy, chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu, phát hành |
Bước 6 |
Tổ chức kiểm tra thực tế (trong vòng 10 ngày từ khi có văn bản thông báo) |
Chi cục Nông nghiệp và PTNT phối hợp cơ quan liên quan |
01 ngày |
Biên bản kiểm tra, đã chuyển chuyên viên xử lý công việc |
Bước 7 |
Chuyên viên tổng hợp biên bản, dự thảo Quyết định và Tờ trình, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình ban hành |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Dự thảo hồ sơ, Tờ trình, Quyết định, chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 8 |
Xem xét dự thảo văn bản (Quyết định, Tờ trình…) |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
02 ngày |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 9 |
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo Quyết định và ký Tờ trình |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Hoàn thiện Dự thảo QĐ và Tờ trình đã được ký duyệt, chuyển lấy số, đóng dấu, phát hành |
Bước 10 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Tờ trình đến Sở |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho Sở |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
02 ngày |
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 13 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 14 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 15 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
04 ngày |
Xem xét, thẩm định |
Bước 16 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 17 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
Bước 18 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bước 19 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 42 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
3. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).
Mã TTHC: 1.004918
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
3.1 |
Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp&MT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng thụ lý và thẩm định hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,75 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Hồ sơ đã chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Ký nháy, chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||||
3.2 |
Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất |
|||
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng thụ lý và thẩm định hồ sơ, dự thảo CV, Quyết định đoàn kiểm tra, báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Hồ sơ đã chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thành phần kiểm tra được ký nháy, đã chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét ký duyệt văn bản tổ chức kiểm tra |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét dự thảo, ký văn bản tổ chức kiểm tra |
Bước 6 |
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng, thời gian khắc phục theo quy định |
Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản, Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở |
01 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở, đã chuyển chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
Bước 7 |
Tổng hợp, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra, dự thảo Giấy xác nhận |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Dự thảo chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ được ký nháy, đã chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 9 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 10 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 11 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
4. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
Mã TTHC: 1.004915
4.1 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng thụ lý và thẩm định hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Hồ sơ đã chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Ký nháy, chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||||
4.2 |
Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|||
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng thụ lý và thẩm định hồ sơ, dự thảo CV, Quyết định đoàn kiểm tra, báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Hồ sơ đã chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thành phần kiểm tra được ký nháy, đã chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét ký duyệt văn bản tổ chức kiểm tra |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét dự thảo, ký văn bản tổ chức kiểm tra |
Bước 6 |
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng, thời gian khắc phục theo quy định |
Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản, Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở |
01 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở, đã chuyển chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
Bước 7 |
Tổng hợp, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra, dự thảo Giấy xác nhận |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Dự thảo chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ được ký nháy, đã chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 9 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 10 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 11 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
5. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).
Mã TTHC: 1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). |
|||
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng thụ lý và thẩm định hồ sơ, dự thảo CV, Quyết định đoàn kiểm tra, báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
2,25 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Hồ sơ đã chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thành phần kiểm tra được ký nháy, đã chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét ký duyệt văn bản tổ chức kiểm tra |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét dự thảo, ký văn bản tổ chức kiểm tra |
Bước 6 |
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng, thời gian khắc phục theo quy định |
Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản, Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở |
01 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở, đã chuyển chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
Bước 7 |
Tổng hợp, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra, dự thảo Giấy xác nhận |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Dự thảo chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ được ký nháy, đã chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 9 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 10 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 11 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
6. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản chủ lực.
Mã TTHC: 1.004692
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng thụ lý và thẩm định hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
2,25 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Hồ sơ đã chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Ký nháy, chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
7. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
Mã TTHC: 1.004680
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng thụ lý và thẩm định hồ sơ, dự thảo CV, Quyết định đoàn kiểm tra, báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Hồ sơ đã chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo thành phần kiểm tra được ký nháy, đã chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét ký duyệt văn bản tổ chức kiểm tra |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét dự thảo, ký văn bản tổ chức kiểm tra |
Bước 6 |
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng, thời gian khắc phục theo quy định |
Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản, Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở |
01 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở, đã chuyển chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
Bước 7 |
Tổng hợp, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra, dự thảo Giấy xác nhận |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Dự thảo chuyển lãnh đạo phòng |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ được ký nháy, đã chuyển lãnh đạo Chi cục |
Bước 9 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 10 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 11 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
8. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.
Mã TTHC: 1.004656
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
8.1 |
Đối với xác nhận nguồn gốc |
|
|
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng thụ lý và thẩm định hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 6 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||||
8.2 |
Đối với xác nhận mẫu vật |
|
|
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng thụ lý và thẩm định hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thú y và Thủy sản |
03 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp & PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 5 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 6 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường |
PHỤ LỤC 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-CT ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Mã TTHC: 1.004498
1.1. Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân, tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện |
Bước 3 |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Tổ chức thẩm định kết quả: - Đủ điều kiện giải quyết. - Không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
Bộ phận văn thư; công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Kết quả TTHC đã được lấy số, đóng dấu, ban hành và bàn giao trung tâm HCC |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường. |
1.2 Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân, tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
01 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý |
Bước 3 |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
35 ngày |
Tổ chức thẩm định kết quả: - Đủ điều kiện giải quyết. - Không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
02 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
Bộ phận văn thư; công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được lấy số, đóng dấu, ban hành và bàn giao trung tâm HCC |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
42 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Tổng thời gian giải quyết: 42 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường. |
2. Thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Mã TTHC: 1.003956
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân, tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức thực hiện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
01 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý |
Bước 3 |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
35 ngày |
Tổ chức thẩm định kết quả: - Đủ điều kiện giải quyết. - Không đủ điều kiện giải quyết, trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
02 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
Bộ phận văn thư; công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được lấy số, đóng dấu, ban hành và bàn giao trung tâm HCC |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
42 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Tổng thời gian giải quyết: 42 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 891/QĐ-CT ngày 08/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Môi trường; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Môi trường. |