Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục văn bản hướng dẫn các Luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 10 do tỉnh Quảng Bình ban hành

Số hiệu 1231/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/05/2021
Ngày có hiệu lực 04/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Hồ An Phong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1231/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 04 tháng 05 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH CÁC LUẬT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XIV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 10

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 800/STP-XDKTVB ngày 02 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy định chi tiết thi hành các Luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 10.

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan chủ trì và cơ quan phối hợp trong soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành Luật:

1. Cơ quan được giao chủ trì soạn thảo chủ động khảo sát, đánh giá thực trạng quan hệ xã hội ở địa phương; nghiên cứu đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách của Nhà nước, các văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và các văn bản, tài liệu có liên quan xây dựng dự thảo và tờ trình dự thảo quyết định. Đánh giá tác động của thủ tục hành chính trong trường hợp được luật, nghị quyết của Quốc hội giao, đánh giá tác động về giới (nếu có). Tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, các đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản, tổng hợp nghiên cứu tiếp thu ý kiến, gửi hồ sơ dự thảo đến Sở Tư pháp thẩm định, hoàn chỉnh văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, đảm bảo nội dung và tiến độ đã đề ra.

2. Cơ quan phối hợp soạn thảo và các cơ quan có liên quan có trách nhiệm phối hợp tham gia ý kiến xây dựng dự thảo, bảo đảm chất lượng và tính khả thi của văn bản.

Điều 3. Giao Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc soạn thảo văn bản quy định chi tiết các Luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 10 ở địa phương đảm bảo tiến độ và chất lượng.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ An Phong


DANH MỤC

VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XIV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng bìnH

Loại VB QPPL

STT

Nội dung

Căn cứ ban hành

Thời điểm có hiệu lực của Luật

Cơ quan chủ trì tham mưu trình UBND tỉnh

Cơ quan phối hợp thực hiện

Thời gian ban hành

Thời điểm có hiệu lực của QĐ

Quyết định

 

 

 

 

 

 

 

1.

Ban hành, hướng dẫn áp dụng cơ chế chính sách ưu đãi, hỗ trợ hoạt động xử lý chất thải, xây dựng cảnh quan, bảo vệ môi trường nông thôn trên địa bàn.

Điểm c khoản 2 Điều 58 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

2.

Quy định về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh.

Khoản 6 Điều 62 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

3.

Quy định việc thu gom, xử lý chất thải từ hoạt động cải tạo, phá dỡ công trình xây dựng của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị; việc thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn xây dựng và quy hoạch địa điểm đổ chất thải từ hoạt động xây dựng; bùn thải từ bể phốt, hầm cầu và bùn thải từ hệ thống thoát nước.

Khoản 6 và khoản 8 Điều 64 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

4.

Quy định khu vực, địa điểm đổ thải, nhận chìm đối với vật chất nạo vét từ hệ thống giao thông đường thủy nội địa và đường biển.

Khoản 6 Điều 65 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

5.

Quy định về quản lý chất thải và thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động quản lý chất thải.

Khoản 7 Điều 72 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

6.

Việc phân loại cụ thể chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh; có chính sách khuyến khích việc phân loại riêng chất thải nguy hại trong chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân.

Khoản 2 Điều 75 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

7.

Quy định phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải cồng kềnh.

Khoản 6 Điều 75 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

8.

Quy định tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt.

Khoản 4 Điều 77 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

9.

Quy định chi tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh.

Khoản 6 Điều 79 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

10.

Quy định tuyến đường và thời gian phương tiện vận tải vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý phải có thiết bị định vị đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, hoạt động.

Điểm c khoản 5 Điều 81 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

11.

Quy định tuyến đường, thời gian hoạt động của phương tiện vận chuyển chất thải nguy hại.

Khoản 3 Điều 83 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

12.

Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải của địa phương.

Khoản 5 Điều 102 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

13.

Quy định lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư hoặc khuyến khích đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải với đô thị, khu dân cư tập trung trong trường hợp chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải.

Điểm b Khoản 5 Điều 86 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Xây dựng

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

14.

Quy định lộ trình và chính sách hỗ trợ để tổ chức, hộ gia đình trong đô thị, khu dân cư tập trung xây dựng công trình, lắp đặt thiết bị xử lý nước thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường trước khi thải vào nguồn tiếp nhận trong trường hợp không bố trí được quỹ đất xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải.

Điểm c Khoản 5 Điều 86 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Xây dựng

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

15.

Quy định lộ trình thực hiện và chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý tại chỗ nước sinh hoạt phát sinh từ tổ chức, hộ gia đình tại các khu dân cư không tập trung.

Điểm d Khoản 5 Điều 86 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Xây dựng

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

16.

Quy định giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.

Khoản 6 Điều 79 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài chính

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

17.

Quy định cụ thể hình thức và mức kinh phí hộ gia đình, cá nhân phải trả cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt dựa trên khối lượng hoặc thể tích chất thải đã được phân loại.

Khoản 6 Điều 79 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Tài chính

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

18.

Quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng, kinh doanh và vận hành các công trình hạ tầng bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp.

Điểm b khoản 6 Điều 52 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

19.

Quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng, kinh doanh và vận hành các công trình hạ tầng bảo vệ môi trường đối với các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung.

Điểm c khoản 5 Điều 51 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

20.

Thực hiện quản lý các chất ô nhiễm liên quan đến các vấn đề bệnh tật và sức khỏe con người trên địa bàn tỉnh.

Khoản 6 Điều 62 Luật Bảo vệ môi trường

01/01/2022

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành, địa phương có liên quan

Tháng 12/2021

01/01/2022

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...