Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình
Số hiệu | 1230/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1230/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
Mã số TTHC: 1.000028.H42
Thời gian giải quyết: 1 ngày làm việc x 8 giờ = 08 giờ làm việc
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 08 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
01 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
03 giờ |
Mẫu 02,04, 05 |
||
Trưởng phòng |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
Mã số TTHC: 1.001046.H42
Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ làm việc
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
32 giờ |
Mẫu 02,04, 05 |
||
Trưởng phòng |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1230/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
Mã số TTHC: 1.000028.H42
Thời gian giải quyết: 1 ngày làm việc x 8 giờ = 08 giờ làm việc
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 08 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
01 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
03 giờ |
Mẫu 02,04, 05 |
||
Trưởng phòng |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
Mã số TTHC: 1.001046.H42
Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ làm việc
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
32 giờ |
Mẫu 02,04, 05 |
||
Trưởng phòng |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
3. Thủ tục Công bố lại bến xe khách
Mã số TTHC: 1.000672.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
22 giờ |
Mẫu 02,04, 05 |
||
Trưởng phòng |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
4. Thủ tục Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Mã số TTHC: 1.013061.H42
Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ làm việc
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
32 giờ |
Mẫu 02,04, 05 |
||
Trưởng phòng |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép lái xe
Mã TTHC: 1.002820.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8= 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 36 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 10 %
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 36 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Vận tải. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
|
Mẫu 01,02,03,0 4,05 |
Bước 2 |
Phòng Vận tải Sở Giao thông vận tải |
Trưởng phòng |
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ - Đồng bộ hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05, |
||
Trưởng phòng |
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ đạt, từ chối phê duyệt đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu (phần mềm quản lý GPLX) - Chuyển chuyên viên phòng |
06 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
- Sinh số GPLX, kiết suất, cập nhật, đồng bộ dữ liệu lên trung ương - Thực hiện các thao tác xử lý dữ liệu - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
06 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
06 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Phòng Vận tải |
Chuyên viên |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |