Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Công tác văn phòng và tài chính trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Số hiệu | 122/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 04 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG VÀ TÀI CHÍNH TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1546/QĐ-BTC ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 57/TTr-STC ngày 16 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực công tác văn phòng và tài chính trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG VÀ TÀI CHÍNH TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thanh toán tiền nghỉ phép năm cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do chưa nghỉ hoặc không nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm theo quy định của pháp luật. |
Công tác văn phòng |
Cơ quan tài chính cấp tỉnh, huyện, xã. |
2 |
Thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT-BTC. |
Công tác văn phòng |
Cơ quan tài chính cấp tỉnh, huyện, xã. |
3 |
Thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Công tác văn phòng |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị |
4 |
Thanh toán khoán tiền công tác phí theo tháng (Đối với cán bộ cấp xã thường xuyên phải đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng; cán bộ thuộc các cơ quan, đơn vị còn lại phải thường xuyên đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng (như: Văn thư; kế toán giao dịch; cán bộ kiểm lâm đi kiểm tra rừng; cán bộ các cơ quan tố tụng đi điều tra, kiểm sát, xác minh, tống đạt và các nhiệm vụ phải thường xuyên đi công tác lưu động khác). |
Công tác văn phòng |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị |
5 |
Thanh toán chi hội nghị. |
Công tác văn phòng |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị |
6 |
Cấp Giấy đi đường cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác. |
Công tác văn phòng |
Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, phòng ban cấp huyện, UBND xã. |
7 |
Đăng ký xe đi công tác. |
Công tác văn phòng |
Đơn vị được giao ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
8 |
Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
9 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp huyện |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
10 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp xã |
Tài chính |
- UBND cấp tỉnh - UBND cấp huyện |
11 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm |
Tài chính |
- Đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I - Cơ quan tài chính các cấp |
12 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
13 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
14 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Tài chính |
HĐND cấp tỉnh hoặc theo phân cấp |
16 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Tài chính |
HĐND cấp tỉnh hoặc theo phân cấp |
17 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
18 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
19 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
20 |
Quyết định bán tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
21 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 17 Điều 1 Nghị định 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
22 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
23 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
24 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Tài chính |
Sở Tài chính |
25 |
Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
26 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
27 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
28 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
29 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
30 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
31 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Tài chính |
- Sở Tài chính; - Phòng Tài chính Kế hoạch |
32 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công. |
Tài chính |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
33 |
Thủ tục trích nộp các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra vào NSNN |
Tài chính |
Cơ quan tài chính các cấp |
34 |
Thống kê, kiểm kê, đánh giá lại, báo cáo tài sản công tại cơ quan nhà nước |
Tài chính |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản công |
35 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh (trong trường hợp cơ quan ký kết hợp đồng dự án thuộc địa phương quản lý) |
36 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Tài chính |
Cơ quan được giao nhiệm vụ chủ tài khoản tạm giữ |
37 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
38 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
39 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
40 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
41 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
42 |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
43 |
Khai thác quỹ đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
44 |
Thu hồi tài sản để giao cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 04 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG VÀ TÀI CHÍNH TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1546/QĐ-BTC ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 57/TTr-STC ngày 16 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực công tác văn phòng và tài chính trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG VÀ TÀI CHÍNH TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thanh toán tiền nghỉ phép năm cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do chưa nghỉ hoặc không nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm theo quy định của pháp luật. |
Công tác văn phòng |
Cơ quan tài chính cấp tỉnh, huyện, xã. |
2 |
Thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT-BTC. |
Công tác văn phòng |
Cơ quan tài chính cấp tỉnh, huyện, xã. |
3 |
Thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Công tác văn phòng |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị |
4 |
Thanh toán khoán tiền công tác phí theo tháng (Đối với cán bộ cấp xã thường xuyên phải đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng; cán bộ thuộc các cơ quan, đơn vị còn lại phải thường xuyên đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng (như: Văn thư; kế toán giao dịch; cán bộ kiểm lâm đi kiểm tra rừng; cán bộ các cơ quan tố tụng đi điều tra, kiểm sát, xác minh, tống đạt và các nhiệm vụ phải thường xuyên đi công tác lưu động khác). |
Công tác văn phòng |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị |
5 |
Thanh toán chi hội nghị. |
Công tác văn phòng |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị |
6 |
Cấp Giấy đi đường cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác. |
Công tác văn phòng |
Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, phòng ban cấp huyện, UBND xã. |
7 |
Đăng ký xe đi công tác. |
Công tác văn phòng |
Đơn vị được giao ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
8 |
Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
9 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp huyện |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
10 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp xã |
Tài chính |
- UBND cấp tỉnh - UBND cấp huyện |
11 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm |
Tài chính |
- Đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I - Cơ quan tài chính các cấp |
12 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
13 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
14 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
15 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Tài chính |
HĐND cấp tỉnh hoặc theo phân cấp |
16 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Tài chính |
HĐND cấp tỉnh hoặc theo phân cấp |
17 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
18 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
19 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
20 |
Quyết định bán tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
21 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 17 Điều 1 Nghị định 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
22 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
23 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
24 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Tài chính |
Sở Tài chính |
25 |
Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
26 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
27 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
28 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
29 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
30 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
31 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Tài chính |
- Sở Tài chính; - Phòng Tài chính Kế hoạch |
32 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công. |
Tài chính |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
33 |
Thủ tục trích nộp các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra vào NSNN |
Tài chính |
Cơ quan tài chính các cấp |
34 |
Thống kê, kiểm kê, đánh giá lại, báo cáo tài sản công tại cơ quan nhà nước |
Tài chính |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản công |
35 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện được đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh (trong trường hợp cơ quan ký kết hợp đồng dự án thuộc địa phương quản lý) |
36 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Tài chính |
Cơ quan được giao nhiệm vụ chủ tài khoản tạm giữ |
37 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
38 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
39 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
40 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
41 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
42 |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
43 |
Khai thác quỹ đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
44 |
Thu hồi tài sản để giao cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |