Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1216/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1216/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HOÁ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 -2025;
Căn cứ Quyết định số 754/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 67/TTr-SKHCN ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số: 1216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Quyết định công bố |
1 |
Thủ tục hỗ trợ sử dụng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trạm y tế xã và điểm cung cấp dịch vụ Internet băng rộng cho cộng đồng dân cư phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số |
6.000028 |
Viễn thông - Internet |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Thủ tục phân bổ điện thoại thông minh |
6.000029 |
Viễn thông - Internet |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B (địa phương). |
6.000839 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
- Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C (địa phương). |
6.000840 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với dự án không do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư. |
- Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 |
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (địa phương). |
6.000841 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
- Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 |
Yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo hình thức mặc định. |
5.000357 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
- Quyết định số 1001/QĐ- BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 |
Yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
5.000358 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
- Quyết định số 1001/QĐ- BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
8 |
Giải quyết vướng mắc về kết nối, chia sẻ dữ liệu. |
5.000359 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
- Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương; - Cơ quan chuyên trách công nghệ thông tin của bộ, ngành, địa phương; - Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Quyết định số 1001/QĐ- BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
9 |
Thủ tục thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. |
6.000962 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Quyết định số 856/QĐ- BKHCN ngày 10/5/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
10 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ cấp tỉnh |
6.000791 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
11 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ cấp tỉnh |
6.000792 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
12 |
Thủ tục thành lập sàn giao dịch công nghệ vùng |
6.000734 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1216/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HOÁ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 -2025;
Căn cứ Quyết định số 754/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 67/TTr-SKHCN ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số: 1216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Quyết định công bố |
1 |
Thủ tục hỗ trợ sử dụng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trạm y tế xã và điểm cung cấp dịch vụ Internet băng rộng cho cộng đồng dân cư phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số |
6.000028 |
Viễn thông - Internet |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Thủ tục phân bổ điện thoại thông minh |
6.000029 |
Viễn thông - Internet |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B (địa phương). |
6.000839 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
- Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C (địa phương). |
6.000840 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với dự án không do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư. |
- Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 |
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (địa phương). |
6.000841 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
- Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 |
Yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo hình thức mặc định. |
5.000357 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
- Quyết định số 1001/QĐ- BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 |
Yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
5.000358 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
- Quyết định số 1001/QĐ- BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
8 |
Giải quyết vướng mắc về kết nối, chia sẻ dữ liệu. |
5.000359 |
Chuyển đổi số Quốc gia |
- Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương; - Cơ quan chuyên trách công nghệ thông tin của bộ, ngành, địa phương; - Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Quyết định số 1001/QĐ- BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
9 |
Thủ tục thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. |
6.000962 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Quyết định số 856/QĐ- BKHCN ngày 10/5/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
10 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ cấp tỉnh |
6.000791 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
11 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ cấp tỉnh |
6.000792 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
12 |
Thủ tục thành lập sàn giao dịch công nghệ vùng |
6.000734 |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |