Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1206/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Cương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1206/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình nội bộ tại Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai, hoạt động xây dựng, quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 QUY TRÌNH)
* Trường hợp có sự thay đổi về mục tiêu, quy mô viện trợ, đơn vị sử dụng viện trợ đối với các khoản viện trợ không thuộc nội dung liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa xác định cơ quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cơ quan, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, tiến hành kiểm tra, xác nhận, tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản (kèm hồ sơ) xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan có liên quan; |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ; dự thảo tờ trình kèm dự thảo văn bản xin ý kiến |
Bước 3 |
Duyệt các văn bản dự thảo xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan có liên quan (kèm hồ sơ) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình kèm dự thảo văn bản xin ý kiến (kèm hồ sơ) |
Bước 4 |
Ban hành văn bản xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan có liên quan (kèm hồ sơ) |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến (kèm hồ sơ) |
Bước 5 |
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan có liên quan; xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ban hành Báo cáo thẩm định, Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương cho lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Báo cáo thẩm định; tờ trình kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương |
Bước 6 |
Ban hành Báo cáo thẩm định và tiếp thu ý kiến; xem xét trình Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương cho UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương |
Bước 7 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh chủ trương |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian chờ lấy ý kiến) |
* Trường hợp thay đổi các nội dung khác
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cơ quan, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ, tiến hành kiểm tra, xác nhận, tổng hợp hồ sơ; trình lãnh đạo Sở Báo cáo thẩm định; tham mưu Tờ trình, Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai (Quyết định điều chỉnh chủ trương) cho Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh cho Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; dự thảo Báo cáo thẩm định |
Bước 3 |
Ban hành Báo cáo thẩm định; trình Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương cho UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương |
Bước 4 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh chủ trương |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cơ quan, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, tiến hành kiểm tra, xác nhận, tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản (kèm hồ sơ) xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính, các cơ quan, địa phương có liên quan (văn bản xin ý kiến); |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ; dự thảo tờ trình kèm dự thảo văn bản xin ý kiến |
Bước 3 |
Duyệt văn bản dự thảo xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan có liên quan (kèm hồ sơ) trình UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản xin ý kiến (kèm hồ sơ) |
Bước 4 |
Ban hành văn bản xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan (kèm hồ sơ) |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến (kèm hồ sơ) |
Bước 5 |
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính, các cơ quan, địa phương có liên quan; tổng hợp và trình lãnh đạo Sở ban hành Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện cho lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia; tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện |
Bước 6 |
Ban hành Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia; trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện |
Bước 7 |
Quyết định phê duyệt Văn kiện |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt Văn kiện |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian chờ lấy ý kiến) |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ (không giới hạn số lượng), tổ chức: - Lập hồ sơ tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ (hồ sơ); - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh tờ trình kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt. |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ và Tờ trình kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Bước 3 |
Gửi hồ sơ và trình Dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan để xem xét, phê duyệt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kèm hồ sơ |
Bước 4 |
Chủ trì tổ chức xin ý kiến các cơ quan có liên quan bằng hình thức họp trực tiếp hoặc trực tuyến; trên cơ sở các ý kiến tham gia, xem xét, Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1206/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình nội bộ tại Mục II ban hành kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai, hoạt động xây dựng, quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 QUY TRÌNH)
* Trường hợp có sự thay đổi về mục tiêu, quy mô viện trợ, đơn vị sử dụng viện trợ đối với các khoản viện trợ không thuộc nội dung liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa xác định cơ quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cơ quan, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, tiến hành kiểm tra, xác nhận, tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản (kèm hồ sơ) xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan có liên quan; |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ; dự thảo tờ trình kèm dự thảo văn bản xin ý kiến |
Bước 3 |
Duyệt các văn bản dự thảo xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan có liên quan (kèm hồ sơ) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình kèm dự thảo văn bản xin ý kiến (kèm hồ sơ) |
Bước 4 |
Ban hành văn bản xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan có liên quan (kèm hồ sơ) |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến (kèm hồ sơ) |
Bước 5 |
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan có liên quan; xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ban hành Báo cáo thẩm định, Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương cho lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Báo cáo thẩm định; tờ trình kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương |
Bước 6 |
Ban hành Báo cáo thẩm định và tiếp thu ý kiến; xem xét trình Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương cho UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương |
Bước 7 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh chủ trương |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian chờ lấy ý kiến) |
* Trường hợp thay đổi các nội dung khác
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cơ quan, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ, tiến hành kiểm tra, xác nhận, tổng hợp hồ sơ; trình lãnh đạo Sở Báo cáo thẩm định; tham mưu Tờ trình, Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai (Quyết định điều chỉnh chủ trương) cho Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình kèm Dự thảo Quyết định điều chỉnh cho Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt; dự thảo Báo cáo thẩm định |
Bước 3 |
Ban hành Báo cáo thẩm định; trình Dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương cho UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương |
Bước 4 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh chủ trương |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định điều chỉnh chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cơ quan, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, tiến hành kiểm tra, xác nhận, tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản (kèm hồ sơ) xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính, các cơ quan, địa phương có liên quan (văn bản xin ý kiến); |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ; dự thảo tờ trình kèm dự thảo văn bản xin ý kiến |
Bước 3 |
Duyệt văn bản dự thảo xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan có liên quan (kèm hồ sơ) trình UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản xin ý kiến (kèm hồ sơ) |
Bước 4 |
Ban hành văn bản xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan (kèm hồ sơ) |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến (kèm hồ sơ) |
Bước 5 |
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính, các cơ quan, địa phương có liên quan; tổng hợp và trình lãnh đạo Sở ban hành Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện cho lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia; tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện |
Bước 6 |
Ban hành Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia; trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia, dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện |
Bước 7 |
Quyết định phê duyệt Văn kiện |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt Văn kiện |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian chờ lấy ý kiến) |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ (không giới hạn số lượng), tổ chức: - Lập hồ sơ tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ (hồ sơ); - Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh tờ trình kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt. |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ và Tờ trình kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Bước 3 |
Gửi hồ sơ và trình Dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan để xem xét, phê duyệt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kèm hồ sơ |
Bước 4 |
Chủ trì tổ chức xin ý kiến các cơ quan có liên quan bằng hình thức họp trực tiếp hoặc trực tuyến; trên cơ sở các ý kiến tham gia, xem xét, Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai; Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
Quyết định phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |