Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1205/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1205/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1376/TTr-SNNMT ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 11 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung 11 quy trình nội bộ lĩnh vực thú y trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1. |
1.011475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC; Thông tư số 283/2016/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
2. |
1.001686 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Nghị định số 123/2018/NĐ-CP; Thông tư số 101/2020/TT-BTC; Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
3. |
1.004839 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Luật 79/2015/QH13; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
4. |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 283/2016/TT-BTC; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Trạm Chăn nuôi và Thú y các Cù lao |
5. |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 283/2016/TT-BTC; Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC; Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT |
Trạm Chăn nuôi và Thú y các Cù lao |
6. |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
7. |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
8. |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
Luật số 79/2015/QH13; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
9. |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
10. |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
11. |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Luật số 79/2015/QH13; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1205/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1376/TTr-SNNMT ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 11 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung 11 quy trình nội bộ lĩnh vực thú y trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1. |
1.011475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC; Thông tư số 283/2016/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
2. |
1.001686 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Nghị định số 123/2018/NĐ-CP; Thông tư số 101/2020/TT-BTC; Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
3. |
1.004839 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Luật 79/2015/QH13; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
4. |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 283/2016/TT-BTC; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Trạm Chăn nuôi và Thú y các Cù lao |
5. |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 283/2016/TT-BTC; Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC; Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT |
Trạm Chăn nuôi và Thú y các Cù lao |
6. |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
7. |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
8. |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
Luật số 79/2015/QH13; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
9. |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
10. |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Luật số 79/2015/QH13; Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
11. |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Luật số 79/2015/QH13; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 101/2020/TT-BTC |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |