Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Đo đạc và bản đồ, Lâm nghiệp và kiểm lâm, Thủy sản và kiểm ngư, Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Đất đai, Giám định tư pháp, Nông thôn mới, Thủy sản, Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 1186/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 06/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 06/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Trần Phước Hiền |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1186/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ĐẤT ĐAI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, NÔNG THÔN MỚI, THỦY SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 tháng 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2299/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2307/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ lĩnh vực nông thôn mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2308/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2311/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2417/QĐ-BNNMT ngày 28 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 3379/QĐ- BNNMT ngày 25 tháng 8 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 3771/QĐ-BNNMT ngày 16 tháng 9 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 3969/QĐ-BNNMT ngày 25 tháng 9 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3990/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ, lâm nghiệp và kiểm lâm, thủy sản và kiểm ngư, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, đất đai, giám định tư pháp, nông thôn mới, thủy sản, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục danh mục và nội dung của thủ tục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quyết định này thay thế Danh mục thủ tục hành chính nội bộ số thứ tự 13, 14 Phần I và nội dung cụ thể tương ứng của các thủ tục hành chính nội bộ này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Quảng Ngãi (cǜ); thay thế Danh mục thủ tục hành chính nội bộ có số thứ tự 44, 45, 68, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 83, 84 Mục A Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính nội bộ này tại Mục A Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (cǜ); bãi bỏ Quyết định số 477/QĐ- UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (cǜ).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM,
THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC, KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ĐẤT ĐAI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, NÔNG THÔN MỚI, THỦY SẢN,
TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 1186/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành
|
TT |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
||
|
A |
TTHC NỘI BỘ CẤP TỈNH |
||||
|
1 |
Thẩm định dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ cơ bản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
2 |
Tiếp nhận, xác lập lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
3 |
Phê duyệt phương án xử lý lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
4 |
Thả động vật về môi trường tự nhiên |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành. |
||
|
5 |
Chuyển giao động vật cho cơ quan quản lý chuyên ngành |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành. |
||
|
6 |
Giao tài sản là gỗ, thực vật ngoài gỗ cho cơ quan quản lý chuyên ngành |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
7 |
Giao, điều chuyển cho cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng đối với gỗ, thực vật ngoài gỗ không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I, Phụ lục I CITES |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
8 |
Tiếp nhận, xác lập thủy sản thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
9 |
Phê duyệt phương án xử lý thủy sản thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
10 |
Chuyển vị bảo tồn động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan khoa học CITES; Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan |
||
|
11 |
Thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp nhận được thông tin quy định tại các điểm b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 22 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Các cơ quan liên quan |
||
|
12 |
Thành lập khu bảo tồn đất ngập nước cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
13 |
Công nhận di sản thiên nhiên cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
14 |
Thu hồi Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
15 |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
16 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh/ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Đất đai |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
17 |
Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 và điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất hằng năm để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo |
Đất đai |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
18 |
Trình tự điều chỉnh bảng giá đất đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai |
Đất đai |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Tài chính. |
||
|
19 |
Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Đất đai |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính. |
||
|
20 |
Trình tự thu hồi đất đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuộc trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai. |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
||
|
21 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
22 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
23 |
Miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
24 |
Công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
25 |
Hủy bỏ công nhận công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
26 |
Khoanh định, công bố khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
27 |
Khoanh định, phê duyệt, điều chỉnh khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
28 |
Khoanh định, phê duyệt, điều chỉnh khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
29 |
Thu hồi giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
30 |
Thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
31 |
Thu hồi giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
32 |
Thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
Cơ quan chuyên môn về địa chất, khoáng sản thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
33 |
Lập, phê duyệt, công khai kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
34 |
Xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do nhà nước đầu tư |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
B |
TTHC NỘI BỘ CẤP XÃ |
||||
|
1 |
Công nhận kết quả đấu giá để cho thuê rừng đối với tổ chức |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
|
2 |
Công nhận kết quả đấu giá để cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
|
3 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp xã/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp xã |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
|
4 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp xã, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã |
Đất đai |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường). Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
5 |
Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
6 |
Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
Đất đai |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
7 |
Thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thuộc trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo quy định tại Điều 81 Luật Đất đai. |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. |
||
|
8 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, không còn khả năng tiếp tục sử dụng theo khoản 1, 2 và 3 Điều 82 Luật Đất đai. |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. |
||
|
9 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật Đất đai. |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. |
||
2. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung
|
TT |
Tên TTHC nội bộ |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Nông thôn mới (02 TTHC) |
||
|
1 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
- Quyết định số 18/2022/QĐ- TTg ngày 02/8/2022. - Khoản 1 Điều 42, Khoản 1 Điều 43 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân các xã |
|
2 |
Thu hồi quyết định Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
- Quyết định số 18/2022/QĐ- TTg ngày 02/8/ 2022. - Khoản 1, Điều 44, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân các xã |
|
II |
Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC) |
||
|
3 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Khoản 3 Điều 15 Thông tư 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Khoản 4 Điều 15 Thông tư 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (11 TTHC) |
||
|
5 |
Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
- Khoản 5 Điều 22 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Điểm b Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
6 |
Lập danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
- Khoản 3 Điều 23 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 3 Điều 26 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
7 |
Điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
- Khoản 3 Điều 23 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 4 Điều 26 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính - Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
8 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Điểm b Khoản 2 Điều 26 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
9 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
- Khoản 7 Điều 31 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Điều 24 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 6 Điều 3 Thông tư số 14/2025/TT-BTNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
10 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
- Khoản 7 Điều 31 Luật Tài nguyên nước năm 20023 - Điều 25 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 6 Điều 3 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
11 |
Phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
- Khoản 4 Điều 31 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Điều 38 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Khoản 9 Điều 22 Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
12 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
- Khoản 6 Điều 63 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 2 Điều 57 và Điểm c Khoản 2 Điều 58 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Khoản 10 Điều 22 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
13 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
- Khoản 6 Điều 63 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Điều 58 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Khoản 10, 11 Điều 22 Nghị định số 131/2025/NĐ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
14 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình có phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt nằm trên địa bàn hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
- Khoản 6 Điều 26 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 1 Điều 30 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
15 |
Lập, điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá liên tỉnh không được san lấp |
- Khoản 6 Điều 63 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh |
3. Danh mục thủ tục nội bộ bị bãi bỏ:
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan/ người có thẩm quyền thực hiện |
|
01 |
6.002649 |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Điều 28 Luật Khoáng sản năm 2010; (2) Điều 23, 24 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
02 |
6.002650 |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Điều 78 Luật Khoáng sản năm 2010; (2) Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1186/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ĐẤT ĐAI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, NÔNG THÔN MỚI, THỦY SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 tháng 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2299/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2307/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ lĩnh vực nông thôn mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2308/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2311/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2417/QĐ-BNNMT ngày 28 tháng 6 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 3379/QĐ- BNNMT ngày 25 tháng 8 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 3771/QĐ-BNNMT ngày 16 tháng 9 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 3969/QĐ-BNNMT ngày 25 tháng 9 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3990/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ, lâm nghiệp và kiểm lâm, thủy sản và kiểm ngư, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, đất đai, giám định tư pháp, nông thôn mới, thủy sản, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục danh mục và nội dung của thủ tục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quyết định này thay thế Danh mục thủ tục hành chính nội bộ số thứ tự 13, 14 Phần I và nội dung cụ thể tương ứng của các thủ tục hành chính nội bộ này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Quảng Ngãi (cǜ); thay thế Danh mục thủ tục hành chính nội bộ có số thứ tự 44, 45, 68, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 83, 84 Mục A Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính nội bộ này tại Mục A Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (cǜ); bãi bỏ Quyết định số 477/QĐ- UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (cǜ).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM,
THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC, KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ĐẤT ĐAI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, NÔNG THÔN MỚI, THỦY SẢN,
TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 1186/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành
|
TT |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
||
|
A |
TTHC NỘI BỘ CẤP TỈNH |
||||
|
1 |
Thẩm định dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ cơ bản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
2 |
Tiếp nhận, xác lập lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
3 |
Phê duyệt phương án xử lý lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
4 |
Thả động vật về môi trường tự nhiên |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành. |
||
|
5 |
Chuyển giao động vật cho cơ quan quản lý chuyên ngành |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành. |
||
|
6 |
Giao tài sản là gỗ, thực vật ngoài gỗ cho cơ quan quản lý chuyên ngành |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
7 |
Giao, điều chuyển cho cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng đối với gỗ, thực vật ngoài gỗ không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I, Phụ lục I CITES |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
8 |
Tiếp nhận, xác lập thủy sản thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
9 |
Phê duyệt phương án xử lý thủy sản thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
10 |
Chuyển vị bảo tồn động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan khoa học CITES; Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan |
||
|
11 |
Thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp nhận được thông tin quy định tại các điểm b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 22 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Các cơ quan liên quan |
||
|
12 |
Thành lập khu bảo tồn đất ngập nước cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
13 |
Công nhận di sản thiên nhiên cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
14 |
Thu hồi Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
15 |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
16 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh/ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Đất đai |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
17 |
Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 và điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất hằng năm để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo |
Đất đai |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
18 |
Trình tự điều chỉnh bảng giá đất đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai |
Đất đai |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Tài chính. |
||
|
19 |
Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Đất đai |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính. |
||
|
20 |
Trình tự thu hồi đất đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuộc trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai. |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
||
|
21 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
22 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
23 |
Miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
24 |
Công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
25 |
Hủy bỏ công nhận công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc ở địa phương |
Giám định tư pháp |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
|
26 |
Khoanh định, công bố khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
27 |
Khoanh định, phê duyệt, điều chỉnh khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
28 |
Khoanh định, phê duyệt, điều chỉnh khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
29 |
Thu hồi giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
30 |
Thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
31 |
Thu hồi giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
32 |
Thu hồi giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
Cơ quan chuyên môn về địa chất, khoáng sản thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||
|
33 |
Lập, phê duyệt, công khai kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
34 |
Xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do nhà nước đầu tư |
Địa chất và khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
B |
TTHC NỘI BỘ CẤP XÃ |
||||
|
1 |
Công nhận kết quả đấu giá để cho thuê rừng đối với tổ chức |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
|
2 |
Công nhận kết quả đấu giá để cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
|
3 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp xã/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp xã |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
|
4 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp xã, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã |
Đất đai |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nông nghiệp và Môi trường). Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
5 |
Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
6 |
Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
Đất đai |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||
|
7 |
Thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thuộc trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo quy định tại Điều 81 Luật Đất đai. |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. |
||
|
8 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, không còn khả năng tiếp tục sử dụng theo khoản 1, 2 và 3 Điều 82 Luật Đất đai. |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. |
||
|
9 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật Đất đai. |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp xã. (2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã. |
||
2. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung
|
TT |
Tên TTHC nội bộ |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Nông thôn mới (02 TTHC) |
||
|
1 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
- Quyết định số 18/2022/QĐ- TTg ngày 02/8/2022. - Khoản 1 Điều 42, Khoản 1 Điều 43 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân các xã |
|
2 |
Thu hồi quyết định Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
- Quyết định số 18/2022/QĐ- TTg ngày 02/8/ 2022. - Khoản 1, Điều 44, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân các xã |
|
II |
Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC) |
||
|
3 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Khoản 3 Điều 15 Thông tư 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Khoản 4 Điều 15 Thông tư 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (11 TTHC) |
||
|
5 |
Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
- Khoản 5 Điều 22 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Điểm b Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
6 |
Lập danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
- Khoản 3 Điều 23 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 3 Điều 26 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
7 |
Điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
- Khoản 3 Điều 23 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 4 Điều 26 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính - Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
8 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Điểm b Khoản 2 Điều 26 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
9 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
- Khoản 7 Điều 31 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Điều 24 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 6 Điều 3 Thông tư số 14/2025/TT-BTNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
10 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
- Khoản 7 Điều 31 Luật Tài nguyên nước năm 20023 - Điều 25 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 6 Điều 3 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
11 |
Phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
- Khoản 4 Điều 31 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Điều 38 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Khoản 9 Điều 22 Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
12 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
- Khoản 6 Điều 63 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 2 Điều 57 và Điểm c Khoản 2 Điều 58 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Khoản 10 Điều 22 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
13 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
- Khoản 6 Điều 63 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Điều 58 Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Khoản 10, 11 Điều 22 Nghị định số 131/2025/NĐ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
14 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình có phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt nằm trên địa bàn hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
- Khoản 6 Điều 26 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Khoản 1 Điều 30 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
15 |
Lập, điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá liên tỉnh không được san lấp |
- Khoản 6 Điều 63 Luật Tài nguyên nước năm 2023 - Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh |
3. Danh mục thủ tục nội bộ bị bãi bỏ:
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan/ người có thẩm quyền thực hiện |
|
01 |
6.002649 |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Điều 28 Luật Khoáng sản năm 2010; (2) Điều 23, 24 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
02 |
6.002650 |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Địa chất và khoáng sản |
(1) Điều 78 Luật Khoáng sản năm 2010; (2) Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
