Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Bình Dương

Số hiệu 1177/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2025
Ngày có hiệu lực 28/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Võ Văn Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1177/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 28 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3 703/QĐ-BNN-LN ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kim lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 5174/QĐ-BNN-VP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1771/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 50 thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.

(Chi tiết tại: Phần I - Danh mục TTHC; Phần II - Nội dung cụ thể TTHC)

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- LĐVP, HCC;
- Trung tâm Chuyển đổi số;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

1

Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Lâm nghiệp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1

2

Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

3

Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

4

Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Môi trường

9

5

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

12

6

Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

14

7

Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

16

8

Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

17

II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM

9

Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

18

10

Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức

Kiểm lâm

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

30

11

Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng

Kiểm lâm

y ban nhân dân cấp tỉnh

39

12

Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn

Kiểm lâm

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

42

III. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

13

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

44

14

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

51

IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

15

Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến

Chăn nuôi

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

55

16

Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương.

Chăn nuôi

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

56

V. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

17

Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

57

VI. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI

18

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

58

19

Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

89

VII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

20

Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

102

21

Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

104

22

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

106

23

Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia 5 sao

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

109

VIII. LĨNH VỰC THỦY SẢN

24

Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương

Thủy sản

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

116

VIII. LĨNH VỰC THÚ Y

25

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

117

26

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

119

27

Công bố dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

121

28

Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

123

29

Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

125

30

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

127

31

Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

128

IX. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

32

Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh

Trng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

129

33

Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

132

34

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

133

35

Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

134

X. LĨNH VỰC T CHỨC CÁN BỘ

36

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ kỹ thuật viên Chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên Chẩn đoán bệnh động vật hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Môi trường

135

37

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ kỹ thuật viên Kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Môi trường

139

38

Xét thăng hạng viên chức từ kỹ thuật viên Bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Môi trường

143

39

Xét thăng hạng viên chức từ kỹ thuật viên Quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nông nghiệp và Môi trường

147

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

I. LĨNH VỰC KIM LÂM

1

Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân

Kiểm lâm

Ủy ban nhân dân cấp huyện

151

2

Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng

Kiểm lâm

Ủy ban nhân dân cấp huyện

161

3

Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn

Kiểm lâm

Ủy ban nhân dân cấp huyện

164

4

Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật

Kiểm lâm

Ủy ban nhân dân cấp huyện

169

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

5

Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

172

III. LĨNH VỰC TRNG TRỌT

6

Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn huyện

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp huyện

174

IV. LĨNH VỰC THÚ Y

7

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp huyện

177

8

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp huyện

179

9

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã

Thú y

Ủy ban nhân dân cấp huyện

181

V. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

10

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao.

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

182

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân cấp xã

184

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...