Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 1177/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3 703/QĐ-BNN-LN ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5174/QĐ-BNN-VP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1771/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 50 thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Chi tiết tại: Phần I - Danh mục TTHC; Phần II - Nội dung cụ thể TTHC)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN
HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 1177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4
năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|||
1 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Lâm nghiệp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1 |
2 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
3 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 |
4 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
5 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12 |
6 |
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 |
7 |
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
16 |
8 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 |
II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
||||
9 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
18 |
10 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 |
11 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
39 |
12 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
42 |
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
13 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
44 |
14 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
51 |
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||
15 |
Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến |
Chăn nuôi |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
55 |
16 |
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương. |
Chăn nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
56 |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
17 |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
57 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI |
||||
18 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
58 |
19 |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
89 |
VII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
20 |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
102 |
21 |
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
104 |
22 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
106 |
23 |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia 5 sao |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
109 |
VIII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||
24 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
116 |
VIII. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||
25 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
117 |
26 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
119 |
27 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
121 |
28 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
123 |
29 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
125 |
30 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
127 |
31 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
128 |
IX. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
32 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
129 |
33 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
132 |
34 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
133 |
35 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
134 |
X. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||||
36 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ kỹ thuật viên Chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên Chẩn đoán bệnh động vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
135 |
37 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ kỹ thuật viên Kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
139 |
38 |
Xét thăng hạng viên chức từ kỹ thuật viên Bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
143 |
39 |
Xét thăng hạng viên chức từ kỹ thuật viên Quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
147 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I. LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
||||
1 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
151 |
2 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
161 |
3 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
164 |
4 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
169 |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
5 |
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
172 |
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
6 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn huyện |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
174 |
IV. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||
7 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
177 |
8 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
179 |
9 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
181 |
V. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
10 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao. |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
182 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
1 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
184 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3 703/QĐ-BNN-LN ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5174/QĐ-BNN-VP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1771/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 50 thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Chi tiết tại: Phần I - Danh mục TTHC; Phần II - Nội dung cụ thể TTHC)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN
HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 1177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4
năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|||
1 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Lâm nghiệp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1 |
2 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
3 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 |
4 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
5 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12 |
6 |
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 |
7 |
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
16 |
8 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 |
II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
||||
9 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
18 |
10 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 |
11 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
39 |
12 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
42 |
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
13 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
44 |
14 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
51 |
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||
15 |
Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến |
Chăn nuôi |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
55 |
16 |
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương. |
Chăn nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
56 |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
17 |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
57 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI |
||||
18 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
58 |
19 |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
89 |
VII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
20 |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
102 |
21 |
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
104 |
22 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
106 |
23 |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia 5 sao |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
109 |
VIII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||
24 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
116 |
VIII. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||
25 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
117 |
26 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
119 |
27 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
121 |
28 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
123 |
29 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
125 |
30 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
127 |
31 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
128 |
IX. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
32 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
129 |
33 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
132 |
34 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
133 |
35 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
134 |
X. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||||
36 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ kỹ thuật viên Chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên Chẩn đoán bệnh động vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
135 |
37 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ kỹ thuật viên Kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
139 |
38 |
Xét thăng hạng viên chức từ kỹ thuật viên Bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
143 |
39 |
Xét thăng hạng viên chức từ kỹ thuật viên Quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
147 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I. LĨNH VỰC KIỂM LÂM |
||||
1 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
151 |
2 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
161 |
3 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
164 |
4 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật |
Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
169 |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
5 |
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
172 |
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
6 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn huyện |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
174 |
IV. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||
7 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
177 |
8 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
179 |
9 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
181 |
V. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
10 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao. |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
182 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
1 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
184 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |