Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1152/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1152/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-BTNMT ngày 11/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quyết định thay thế thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3961/QĐ-BTNMT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài nguyên nước trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5174/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-BNNMT ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực địa chất và khoáng sản giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1667/QĐ-BNNMT ngày 26/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập và tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 254/TTr-SNNMT ngày 05/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2. |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3. |
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4. |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7. |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8. |
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn. |
Môi trường |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
9. |
Phê duyệt chức năng nguồn nước nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10. |
Lập, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
11. |
Phê duyệt, điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12. |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14. |
Phê duyệt vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15. |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16. |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
17. |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
18. |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
19. |
Lập, điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20. |
Phê duyệt Kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu NN&MT |
Tài nguyên và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
21. |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
22. |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
23. |
Di dời, phá mốc đo đạc |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
24. |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25. |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
26. |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
27. |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
28. |
Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
29. |
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
31. |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
32. |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
33. |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
34. |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
35. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
36. |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
37. |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
38. |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
39. |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40. |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
41. |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
42. |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
43. |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
44. |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45. |
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
46. |
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47. |
Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
48. |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
49. |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
50. |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
51. |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
52. |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53. |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54. |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55. |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
56. |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58. |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
59. |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1152/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-BTNMT ngày 11/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quyết định thay thế thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3961/QĐ-BTNMT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài nguyên nước trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5174/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-BNNMT ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực địa chất và khoáng sản giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1667/QĐ-BNNMT ngày 26/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập và tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 254/TTr-SNNMT ngày 05/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2. |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3. |
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4. |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7. |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8. |
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn. |
Môi trường |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
9. |
Phê duyệt chức năng nguồn nước nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10. |
Lập, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
11. |
Phê duyệt, điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12. |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14. |
Phê duyệt vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15. |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16. |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
17. |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
18. |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh |
19. |
Lập, điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20. |
Phê duyệt Kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu NN&MT |
Tài nguyên và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
21. |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
22. |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
23. |
Di dời, phá mốc đo đạc |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
24. |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25. |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
26. |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
27. |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
28. |
Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
29. |
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
31. |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
32. |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
33. |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
34. |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
35. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
36. |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú ý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
37. |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
38. |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
39. |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40. |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
41. |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
42. |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
43. |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
44. |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45. |
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
46. |
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47. |
Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
48. |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
49. |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
50. |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
51. |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
52. |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53. |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54. |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55. |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
56. |
Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58. |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
59. |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |