Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 1143/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/05/2025
Ngày có hiệu lực 29/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Hồng Thái
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1143/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:

1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh: 135 thủ tục hành chính.

2. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: 40 thủ tục hành chính.

3. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã: 06 thủ tục hành chính.

(Chi tiết theo danh mục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (135 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan thực hiện

I

BẢO HIỂM (02 TTHC)

1

1.005411.000.00.00.H36

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

- Sở Nông nghiệp và Môi trường

2

2.002169.000.00.00.H36

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Quyết định 2381/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

- Sở Nông nghiệp và Môi trường

II

CHÍNH SÁCH THUẾ (02 TTHC)

3

1.013040.H36

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường.

4

1.008603.000.00.00.H36

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường.

III

CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP (03 TTHC)

5

2.002666.H36

Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi; bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

6

2.002667.H36

Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi

Quyết định số 1620/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

7

2.002665.H36

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Quyết định số 1620/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

IV

ĐẤU THẦU (04 TTHC)

8

1.012507.H36

Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 22/6/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

9

1.012508.H36

Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Quyết định số 1062/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

10

1.012509.H36

Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Quyết định số 1062/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

11

1.012510.H36

Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Quyết định số 1062/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

V

ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC)

12

2.002603.H36

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

- Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh (Dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền)

VI

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (22 TTHC)

13

1.009645.000.00.00.H36

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

14

1.009646.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

15

1.009647.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

16

1.009653.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

17

1.009656.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

18

1.009657.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

19

1.009661.000.00.00.H36

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

20

1.009662.000.00.00.H36

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

21

1.009664.000.00.00.H36

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

22

1.009729.000.00.00.H36

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

23

1.009731.000.00.00.H36

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Quyết định số 1862/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

24

1.009642.000.00.00.H36

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

25

1.009644.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

26

1.009649.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

27

1.009650.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

28

1.009652.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

29

1.009654.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

30

1.009655.000.00.00.H36

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

31

1.009659.000.00.00.H36

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

32

1.009665.000.00.00.H36

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

33

1.009671.000.00.00.H36

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

34

1.009736.000.00.00.H36

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

VII

ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 TTHC)

35

1.009491.000.00.00.H36

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Quyết định số 882/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- HĐND tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

36

1.009492.000.00.00.H36

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Quyết định số 882/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- HĐND tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

37

1.009493.000.00.00.H36

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Quyết định số 882/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

38

1.009494.000.00.00.H36

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Quyết định số 882/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

VIII

ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (02 TTHC)

39

2.000746.000.00.00.H36

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

40

2.000765.000.00.00.H36

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

IX

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC)

41

2.001999.000.00.00.H36

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

42

2.002418.000.00.00.H36

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

Quyết định số 1472/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

43

2.002004.000.00.00.H36

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

44

2.002005.000.00.00.H36

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

45

2.000005.000.00.00.H36

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

46

1.000016.000.00.00.H36

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

47

2.000024.000.00.00.H36

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

X

QUẢN LÝ CÔNG SẢN (12 TTHC)

48

3.000410.H36

Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế

Quyết định số 835/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

49

3.000324.H36

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 14/02/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

50

3.000325.H36

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Quyết định số 261/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

51

3.000326.H36

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

Quyết định số 261/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Nông nghiệp và Môi trường

52

3.000327.H36

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Quyết định số 261/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Nông nghiệp và Môi trường

53

3.000328.H36

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Quyết định số 261/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Nông nghiệp và Môi trường

54

3.000291.H36

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất

Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

55

3.000257.H36

Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước

Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

56

3.000256.H36

Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật

Quyết định số 453/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- Sở Tài chính

- Sở Công thương

57

1.011769.H36

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

- Sở Nông nghiệp và Môi trường

58

1.006222.000.00.00.H36

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

- Sở Tài chính

- Sở Khoa học và công nghệ

59

1.006221.000.00.00.H36

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

Quyết định số 1884/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- Sở Tài chính

- Sở Khoa học và công nghệ

XI

QUẢN LÝ GIÁ (02 TTHC)

60

1.012735.H36

Hiệp thương giá

Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

Cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực có liên quan

61

1.012744.H36

Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Quyết định số 1380/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Cơ quan được giao thẩm định phương án giá

XII

TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (02 TTHC)

62

1.012996.H36

Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ

Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

63

1.012995.H36

Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư

Quyết định số 1919/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

XIII

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (01 TTHC)

64

1.001254.000.00.00.H36

Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Quyết định số 2342/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

XIV

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (48 TTHC)

65

1.010023.000.00.00.H36

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

66

1.010010.000.00.00.H36

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

67

1.010031.000.00.00.H36

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

68

1.010029.000.00.00.H36

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

69

2.002015.000.00.00.H36

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

70

2.002070.000.00.00.H36

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

71

2.002020.000.00.00.H36

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

72

2.002031.000.00.00.H36

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

73

2.002029.000.00.00.H36

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

74

2.002034.000.00.00.H36

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

75

1.005176.000.00.00.H36

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

76

2.001954.000.00.00.H36

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

77

2.001992.000.00.00.H36

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

78

2.002044.000.00.00.H36

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

79

2.001996.000.00.00.H36

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

80

1.010027.000.00.00.H36

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

81

1.010030.000.00.00.H36

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

82

1.010026.000.00.00.H36

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

83

1.005114.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

84

2.002008.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

85

2.001583.000.00.00.H36

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

86

2.001199.000.00.00.H36

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

87

2.002016.000.00.00.H36

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

88

2.002017.000.00.00.H36

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

89

2.002018.000.00.00.H36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

90

2.002022.000.00.00.H36

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

91

2.002023.000.00.00.H36

Giải thể doanh nghiệp

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

92

2.002032.000.00.00.H36

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Quyết định số 2192/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

93

2.002033.000.00.00.H36

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Quyết định số 2192/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

94

2.002042.000.00.00.H36

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

95

2.002043.000.00.00.H36

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

96

2.002045.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

97

2.002057.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

98

2.002059.000.00.00.H36

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

99

2.002060.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

100

2.002069.000.00.00.H36

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

101

2.002072.000.00.00.H36

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

102

2.002075.000.00.00.H36

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

103

2.002083.000.00.00.H36

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

104

2.002085.000.00.00.H36

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

105

2.001993.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

106

2.002000.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

107

2.002009.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

108

2.002010.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

109

2.002011.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

110

1.005169.000.00.00.H36

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

111

2.002041.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

112

2.001610.000.00.00.H36

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

XV

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC)

113

2.000368.000.00.00.H36

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

114

2.000375.000.00.00.H36

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

115

2.000416.000.00.00.H36

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Quyết định số 354/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

XVI

THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100 PHẦN TRĂM VỐN ĐIỀU LỆ (05 TTHC)

116

2.000529.000.00.00.H36

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

Quyết định số 1472/QĐ-UBND

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

117

2.001025.000.00.00.H36

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Quyết định số 1472/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

118

2.001061.000.00.00.H36

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Quyết định số 1472/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

119

1.002395.000.00.00.H36

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Quyết định số 1472/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

120

2.001021.000.00.00.H36

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Quyết định số 1472/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

UBND tỉnh Lâm Đồng

XVII

THUẾ (05 TTHC)

121

3.000251.H36

Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp

Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

Các đơn vị đăng kiểm

122

3.000252.H36

Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

Quyết định số 864/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Xây dựng; Các đơn vị đăng kiểm

123

3.000253.H36

Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ

Quyết định số 864/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Các đơn vị đăng kiểm

124

3.000254.H36

Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

Quyết định số 864/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Xây dựng

125

3.000255.H36

Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

Quyết định số 864/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Xây dựng; Các đơn vị đăng kiểm

XVIII

TIN HỌC - THỐNG KÊ (01 TTHC)

126

2.002206.000.00.00.H36

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Quyết định số 2342/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

XIX

ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (09 TTHC)

127

2.002551.H36

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

128

2.001991.H36

Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)

Quyết định số 1635/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

129

2.002058.000.00.00.H36

Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

130

2.002335.000.00.00.H36

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

131

2.002334.000.00.00.H36

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

132

2.002333.000.00.00.H36

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

133

2.002050.000.00.00.H36

Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

Quyết định số 1635/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

134

2.002053.000.00.00.H36

Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Quyết định số 1635/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

135

1.008423.000.00.00.H36

Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Quyết định số 1635/QĐ-UBND.

Cấp tỉnh

- UBND tỉnh

- Sở Tài chính

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (40 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan thực hiện

I

CHÍNH SÁCH THUẾ (02 TTHC)

1

1.013040.H36

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

Quyết định số 2145/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

2

1.008603.000.00.00.H36

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Quyết định số 1637/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

II

QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 TTHC)

3

3.000410.H36

Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế

Quyết định số 835/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

4

3.000325.H36

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Quyết định số 261/QĐ-UBND

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

5

3.000326.H36

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

Quyết định số 261/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

6

3.000327.H36

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Quyết định số 261/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

III

TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (03 TTHC)

7

1.012996.H36

Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ

Quyết định số 1919/QĐ-UBND

Cấp huyện

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

8

1.012994.H36

Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Quyết định số 1919/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

9

1.012995.H36

Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư

Quyết định số 1919/QĐ-UBND

Cấp huyện

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

IV

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (26 TTHC)

10

1.004901.000.00.00.H36

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp huyện

UBND cấp huyện

11

1.004979.000.00.00.H36

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

12

1.004982.000.00.00.H36

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

13

1.005010.000.00.00.H36

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

14

1.005277.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

15

1.005280.000.00.00.H36

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

16

1.005377.000.00.00.H36

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

17

1.005378.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

18

2.001958.000.00.00.H36

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

19

2.001973.000.00.00.H36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

20

2.002123.000.00.00.H36

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

21

2.002635.H36

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

22

2.002636.H36

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

23

2.002637.H36

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

24

2.002638.H36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

25

2.002639.H36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

26

2.002640.H36

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

27

2.002641.H36

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

28

2.002642.H36

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

29

2.002643.H36

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

30

2.002644.H36

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

31

2.002645.H36

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

32

2.002646.H36

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

33

2.002648.H36

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

34

2.002649.H36

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

35

2.002650.H36

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1395/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

V

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH) (05 TTHC)

36

1.001612.000.00.00.H36

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Quyết định số 1545/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

37

2.000720.000.00.00.H36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Quyết định số 1545/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

38

2.000575.000.00.00.H36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Quyết định số 1545/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

39

1.001570.000.00.00.H36

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Quyết định số 1545/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

40

1.001266.000.00.00.H36

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Quyết định số 1545/QĐ-UBND

Cấp huyện

UBND cấp huyện

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (06 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan thực hiện

I

BẢO HIỂM (01 TTHC)

1

1.005412.000.00.00.H36

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp xã

UBND cấp xã

II

CHÍNH SÁCH THUẾ (01 TTHC)

2

1.008603.000.00.00.H36

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Quyết định số 1637/QĐ-UBND.

Cấp xã

UBND cấp xã

III

HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (01 TTHC)

3

2.002668.H36

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Cấp xã

UBND cấp xã

IV

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (03 TTHC)

4

2.002226.000.00.00.H36

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp xã

UBND cấp xã

5

2.002227.000.00.00.H36

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp xã

UBND cấp xã

6

2.002228.000.00.00.H36

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Quyết định số 2192/QĐ-UBND.

Cấp xã

UBND cấp xã

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...