Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1143/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1143/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh: 135 thủ tục hành chính.
2. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: 40 thủ tục hành chính.
3. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã: 06 thủ tục hành chính.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (135 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
I |
BẢO HIỂM (02 TTHC) |
||||
1 |
1.005411.000.00.00.H36 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
2.002169.000.00.00.H36 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
Quyết định 2381/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
II |
CHÍNH SÁCH THUẾ (02 TTHC) |
||||
3 |
1.013040.H36 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 |
1.008603.000.00.00.H36 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
III |
CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP (03 TTHC) |
||||
5 |
2.002666.H36 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi; bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
6 |
2.002667.H36 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
7 |
2.002665.H36 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
IV |
ĐẤU THẦU (04 TTHC) |
||||
8 |
1.012507.H36 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 22/6/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
9 |
1.012508.H36 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quyết định số 1062/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
10 |
1.012509.H36 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quyết định số 1062/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
11 |
1.012510.H36 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quyết định số 1062/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
V |
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC) |
||||
12 |
2.002603.H36 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính - Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh (Dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền) |
VI |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (22 TTHC) |
||||
13 |
1.009645.000.00.00.H36 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
14 |
1.009646.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
15 |
1.009647.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
16 |
1.009653.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
17 |
1.009656.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
18 |
1.009657.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
19 |
1.009661.000.00.00.H36 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
20 |
1.009662.000.00.00.H36 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
21 |
1.009664.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
22 |
1.009729.000.00.00.H36 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
23 |
1.009731.000.00.00.H36 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
24 |
1.009642.000.00.00.H36 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
25 |
1.009644.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
26 |
1.009649.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
27 |
1.009650.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
28 |
1.009652.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
29 |
1.009654.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
30 |
1.009655.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
31 |
1.009659.000.00.00.H36 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
32 |
1.009665.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
33 |
1.009671.000.00.00.H36 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
34 |
1.009736.000.00.00.H36 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
VII |
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 TTHC) |
||||
35 |
1.009491.000.00.00.H36 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 882/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- HĐND tỉnh - UBND tỉnh - Sở Tài chính |
36 |
1.009492.000.00.00.H36 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 882/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- HĐND tỉnh - UBND tỉnh - Sở Tài chính |
37 |
1.009493.000.00.00.H36 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 882/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
38 |
1.009494.000.00.00.H36 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 882/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
VIII |
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (02 TTHC) |
||||
39 |
2.000746.000.00.00.H36 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40 |
2.000765.000.00.00.H36 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
IX |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC) |
||||
41 |
2.001999.000.00.00.H36 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
42 |
2.002418.000.00.00.H36 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
43 |
2.002004.000.00.00.H36 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
44 |
2.002005.000.00.00.H36 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
45 |
2.000005.000.00.00.H36 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
46 |
1.000016.000.00.00.H36 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
47 |
2.000024.000.00.00.H36 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
X |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN (12 TTHC) |
||||
48 |
3.000410.H36 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
Quyết định số 835/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
49 |
3.000324.H36 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 14/02/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
50 |
3.000325.H36 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
51 |
3.000326.H36 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
Quyết định số 261/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
52 |
3.000327.H36 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53 |
3.000328.H36 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54 |
3.000291.H36 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
55 |
3.000257.H36 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
56 |
3.000256.H36 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
Quyết định số 453/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- Sở Tài chính - Sở Công thương |
57 |
1.011769.H36 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58 |
1.006222.000.00.00.H36 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- Sở Tài chính - Sở Khoa học và công nghệ |
59 |
1.006221.000.00.00.H36 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- Sở Tài chính - Sở Khoa học và công nghệ |
XI |
QUẢN LÝ GIÁ (02 TTHC) |
||||
60 |
1.012735.H36 |
Hiệp thương giá |
Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực có liên quan |
61 |
1.012744.H36 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Quyết định số 1380/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Cơ quan được giao thẩm định phương án giá |
XII |
TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (02 TTHC) |
||||
62 |
1.012996.H36 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
63 |
1.012995.H36 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
XIII |
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (01 TTHC) |
||||
64 |
1.001254.000.00.00.H36 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
XIV |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (48 TTHC) |
||||
65 |
1.010023.000.00.00.H36 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
66 |
1.010010.000.00.00.H36 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
67 |
1.010031.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
68 |
1.010029.000.00.00.H36 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
69 |
2.002015.000.00.00.H36 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
70 |
2.002070.000.00.00.H36 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
71 |
2.002020.000.00.00.H36 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
72 |
2.002031.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
73 |
2.002029.000.00.00.H36 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
74 |
2.002034.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
75 |
1.005176.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
76 |
2.001954.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
77 |
2.001992.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
78 |
2.002044.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
79 |
2.001996.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
80 |
1.010027.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
81 |
1.010030.000.00.00.H36 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
82 |
1.010026.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
83 |
1.005114.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
84 |
2.002008.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
85 |
2.001583.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
86 |
2.001199.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
87 |
2.002016.000.00.00.H36 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
88 |
2.002017.000.00.00.H36 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
89 |
2.002018.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
90 |
2.002022.000.00.00.H36 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
91 |
2.002023.000.00.00.H36 |
Giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
92 |
2.002032.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
93 |
2.002033.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
94 |
2.002042.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
95 |
2.002043.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
96 |
2.002045.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
97 |
2.002057.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
98 |
2.002059.000.00.00.H36 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
99 |
2.002060.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
100 |
2.002069.000.00.00.H36 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
101 |
2.002072.000.00.00.H36 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
102 |
2.002075.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
103 |
2.002083.000.00.00.H36 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
104 |
2.002085.000.00.00.H36 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
105 |
2.001993.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
106 |
2.002000.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
107 |
2.002009.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
108 |
2.002010.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
109 |
2.002011.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
110 |
1.005169.000.00.00.H36 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
111 |
2.002041.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
112 |
2.001610.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
XV |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC) |
||||
113 |
2.000368.000.00.00.H36 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
114 |
2.000375.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
115 |
2.000416.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
XVI |
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100 PHẦN TRĂM VỐN ĐIỀU LỆ (05 TTHC) |
||||
116 |
2.000529.000.00.00.H36 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
117 |
2.001025.000.00.00.H36 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
118 |
2.001061.000.00.00.H36 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
119 |
1.002395.000.00.00.H36 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
120 |
2.001021.000.00.00.H36 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lâm Đồng |
XVII |
THUẾ (05 TTHC) |
||||
121 |
3.000251.H36 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Các đơn vị đăng kiểm |
122 |
3.000252.H36 |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
Quyết định số 864/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng; Các đơn vị đăng kiểm |
123 |
3.000253.H36 |
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ |
Quyết định số 864/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Các đơn vị đăng kiểm |
124 |
3.000254.H36 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
Quyết định số 864/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
125 |
3.000255.H36 |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
Quyết định số 864/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng; Các đơn vị đăng kiểm |
XVIII |
TIN HỌC - THỐNG KÊ (01 TTHC) |
||||
126 |
2.002206.000.00.00.H36 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
XIX |
ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (09 TTHC) |
||||
127 |
2.002551.H36 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
128 |
2.001991.H36 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
129 |
2.002058.000.00.00.H36 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
130 |
2.002335.000.00.00.H36 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
131 |
2.002334.000.00.00.H36 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
132 |
2.002333.000.00.00.H36 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
133 |
2.002050.000.00.00.H36 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
134 |
2.002053.000.00.00.H36 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
135 |
1.008423.000.00.00.H36 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (40 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
I |
CHÍNH SÁCH THUẾ (02 TTHC) |
||||
1 |
1.013040.H36 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Quyết định số 2145/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
2 |
1.008603.000.00.00.H36 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Quyết định số 1637/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
II |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 TTHC) |
||||
3 |
3.000410.H36 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
Quyết định số 835/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
4 |
3.000325.H36 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
5 |
3.000326.H36 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
Quyết định số 261/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
6 |
3.000327.H36 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
III |
TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (03 TTHC) |
||||
7 |
1.012996.H36 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 |
1.012994.H36 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
9 |
1.012995.H36 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
IV |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (26 TTHC) |
||||
10 |
1.004901.000.00.00.H36 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
11 |
1.004979.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
12 |
1.004982.000.00.00.H36 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
13 |
1.005010.000.00.00.H36 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
14 |
1.005277.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
15 |
1.005280.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
16 |
1.005377.000.00.00.H36 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
17 |
1.005378.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
18 |
2.001958.000.00.00.H36 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
19 |
2.001973.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
20 |
2.002123.000.00.00.H36 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
21 |
2.002635.H36 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
22 |
2.002636.H36 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
23 |
2.002637.H36 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
24 |
2.002638.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
25 |
2.002639.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
26 |
2.002640.H36 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
27 |
2.002641.H36 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
28 |
2.002642.H36 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
29 |
2.002643.H36 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
30 |
2.002644.H36 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
31 |
2.002645.H36 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
32 |
2.002646.H36 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
33 |
2.002648.H36 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
34 |
2.002649.H36 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
35 |
2.002650.H36 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
V |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH) (05 TTHC) |
||||
36 |
1.001612.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
37 |
2.000720.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
38 |
2.000575.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
39 |
1.001570.000.00.00.H36 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
40 |
1.001266.000.00.00.H36 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (06 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
I |
BẢO HIỂM (01 TTHC) |
||||
1 |
1.005412.000.00.00.H36 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
II |
CHÍNH SÁCH THUẾ (01 TTHC) |
||||
2 |
1.008603.000.00.00.H36 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Quyết định số 1637/QĐ-UBND. |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
III |
HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (01 TTHC) |
||||
3 |
2.002668.H36 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
IV |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (03 TTHC) |
||||
4 |
2.002226.000.00.00.H36 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
5 |
2.002227.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
6 |
2.002228.000.00.00.H36 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1143/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh: 135 thủ tục hành chính.
2. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: 40 thủ tục hành chính.
3. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã: 06 thủ tục hành chính.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (135 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
I |
BẢO HIỂM (02 TTHC) |
||||
1 |
1.005411.000.00.00.H36 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
2.002169.000.00.00.H36 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
Quyết định 2381/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
II |
CHÍNH SÁCH THUẾ (02 TTHC) |
||||
3 |
1.013040.H36 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 |
1.008603.000.00.00.H36 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
III |
CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP (03 TTHC) |
||||
5 |
2.002666.H36 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi; bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
6 |
2.002667.H36 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
7 |
2.002665.H36 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
IV |
ĐẤU THẦU (04 TTHC) |
||||
8 |
1.012507.H36 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 22/6/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
9 |
1.012508.H36 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quyết định số 1062/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
10 |
1.012509.H36 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quyết định số 1062/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
11 |
1.012510.H36 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quyết định số 1062/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
V |
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC) |
||||
12 |
2.002603.H36 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính - Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh (Dự án do UBND cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền) |
VI |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (22 TTHC) |
||||
13 |
1.009645.000.00.00.H36 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
14 |
1.009646.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
15 |
1.009647.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
16 |
1.009653.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
17 |
1.009656.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
18 |
1.009657.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
19 |
1.009661.000.00.00.H36 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
20 |
1.009662.000.00.00.H36 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
21 |
1.009664.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
22 |
1.009729.000.00.00.H36 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
23 |
1.009731.000.00.00.H36 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 1862/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
24 |
1.009642.000.00.00.H36 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
25 |
1.009644.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
26 |
1.009649.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
27 |
1.009650.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
28 |
1.009652.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
29 |
1.009654.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
30 |
1.009655.000.00.00.H36 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
31 |
1.009659.000.00.00.H36 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
32 |
1.009665.000.00.00.H36 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
33 |
1.009671.000.00.00.H36 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
34 |
1.009736.000.00.00.H36 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
VII |
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 TTHC) |
||||
35 |
1.009491.000.00.00.H36 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 882/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- HĐND tỉnh - UBND tỉnh - Sở Tài chính |
36 |
1.009492.000.00.00.H36 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 882/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- HĐND tỉnh - UBND tỉnh - Sở Tài chính |
37 |
1.009493.000.00.00.H36 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 882/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
38 |
1.009494.000.00.00.H36 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 882/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
VIII |
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (02 TTHC) |
||||
39 |
2.000746.000.00.00.H36 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40 |
2.000765.000.00.00.H36 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
IX |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC) |
||||
41 |
2.001999.000.00.00.H36 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
42 |
2.002418.000.00.00.H36 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
43 |
2.002004.000.00.00.H36 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
44 |
2.002005.000.00.00.H36 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
45 |
2.000005.000.00.00.H36 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
46 |
1.000016.000.00.00.H36 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
47 |
2.000024.000.00.00.H36 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
X |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN (12 TTHC) |
||||
48 |
3.000410.H36 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
Quyết định số 835/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
49 |
3.000324.H36 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 14/02/2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
50 |
3.000325.H36 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
51 |
3.000326.H36 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
Quyết định số 261/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
52 |
3.000327.H36 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53 |
3.000328.H36 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54 |
3.000291.H36 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
55 |
3.000257.H36 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
56 |
3.000256.H36 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
Quyết định số 453/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- Sở Tài chính - Sở Công thương |
57 |
1.011769.H36 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58 |
1.006222.000.00.00.H36 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- Sở Tài chính - Sở Khoa học và công nghệ |
59 |
1.006221.000.00.00.H36 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- Sở Tài chính - Sở Khoa học và công nghệ |
XI |
QUẢN LÝ GIÁ (02 TTHC) |
||||
60 |
1.012735.H36 |
Hiệp thương giá |
Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực có liên quan |
61 |
1.012744.H36 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Quyết định số 1380/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Cơ quan được giao thẩm định phương án giá |
XII |
TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (02 TTHC) |
||||
62 |
1.012996.H36 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
63 |
1.012995.H36 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
XIII |
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (01 TTHC) |
||||
64 |
1.001254.000.00.00.H36 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
XIV |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (48 TTHC) |
||||
65 |
1.010023.000.00.00.H36 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
66 |
1.010010.000.00.00.H36 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
67 |
1.010031.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
68 |
1.010029.000.00.00.H36 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
69 |
2.002015.000.00.00.H36 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
70 |
2.002070.000.00.00.H36 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
71 |
2.002020.000.00.00.H36 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
72 |
2.002031.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
73 |
2.002029.000.00.00.H36 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
74 |
2.002034.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
75 |
1.005176.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
76 |
2.001954.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
77 |
2.001992.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
78 |
2.002044.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
79 |
2.001996.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
80 |
1.010027.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
81 |
1.010030.000.00.00.H36 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
82 |
1.010026.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
83 |
1.005114.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
84 |
2.002008.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
85 |
2.001583.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
86 |
2.001199.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
87 |
2.002016.000.00.00.H36 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
88 |
2.002017.000.00.00.H36 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
89 |
2.002018.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
90 |
2.002022.000.00.00.H36 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
91 |
2.002023.000.00.00.H36 |
Giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
92 |
2.002032.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
93 |
2.002033.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
94 |
2.002042.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
95 |
2.002043.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
96 |
2.002045.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
97 |
2.002057.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
98 |
2.002059.000.00.00.H36 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
99 |
2.002060.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
100 |
2.002069.000.00.00.H36 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
101 |
2.002072.000.00.00.H36 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
102 |
2.002075.000.00.00.H36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
103 |
2.002083.000.00.00.H36 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
104 |
2.002085.000.00.00.H36 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
105 |
2.001993.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
106 |
2.002000.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
107 |
2.002009.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
108 |
2.002010.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
109 |
2.002011.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
110 |
1.005169.000.00.00.H36 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
111 |
2.002041.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
112 |
2.001610.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
XV |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC) |
||||
113 |
2.000368.000.00.00.H36 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
114 |
2.000375.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
115 |
2.000416.000.00.00.H36 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Quyết định số 354/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
XVI |
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100 PHẦN TRĂM VỐN ĐIỀU LỆ (05 TTHC) |
||||
116 |
2.000529.000.00.00.H36 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
117 |
2.001025.000.00.00.H36 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
118 |
2.001061.000.00.00.H36 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
119 |
1.002395.000.00.00.H36 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
120 |
2.001021.000.00.00.H36 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Quyết định số 1472/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lâm Đồng |
XVII |
THUẾ (05 TTHC) |
||||
121 |
3.000251.H36 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
Các đơn vị đăng kiểm |
122 |
3.000252.H36 |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
Quyết định số 864/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng; Các đơn vị đăng kiểm |
123 |
3.000253.H36 |
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ |
Quyết định số 864/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Các đơn vị đăng kiểm |
124 |
3.000254.H36 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
Quyết định số 864/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
125 |
3.000255.H36 |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
Quyết định số 864/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Xây dựng; Các đơn vị đăng kiểm |
XVIII |
TIN HỌC - THỐNG KÊ (01 TTHC) |
||||
126 |
2.002206.000.00.00.H36 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
XIX |
ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (09 TTHC) |
||||
127 |
2.002551.H36 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
128 |
2.001991.H36 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
129 |
2.002058.000.00.00.H36 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
130 |
2.002335.000.00.00.H36 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
131 |
2.002334.000.00.00.H36 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
132 |
2.002333.000.00.00.H36 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
133 |
2.002050.000.00.00.H36 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
134 |
2.002053.000.00.00.H36 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
135 |
1.008423.000.00.00.H36 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Quyết định số 1635/QĐ-UBND. |
Cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Tài chính |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (40 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
I |
CHÍNH SÁCH THUẾ (02 TTHC) |
||||
1 |
1.013040.H36 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Quyết định số 2145/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
2 |
1.008603.000.00.00.H36 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Quyết định số 1637/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
II |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 TTHC) |
||||
3 |
3.000410.H36 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
Quyết định số 835/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
4 |
3.000325.H36 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
5 |
3.000326.H36 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
Quyết định số 261/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
6 |
3.000327.H36 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quyết định số 261/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
III |
TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (03 TTHC) |
||||
7 |
1.012996.H36 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 |
1.012994.H36 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
9 |
1.012995.H36 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
IV |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (26 TTHC) |
||||
10 |
1.004901.000.00.00.H36 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
11 |
1.004979.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
12 |
1.004982.000.00.00.H36 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
13 |
1.005010.000.00.00.H36 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
14 |
1.005277.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
15 |
1.005280.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
16 |
1.005377.000.00.00.H36 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
17 |
1.005378.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
18 |
2.001958.000.00.00.H36 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
19 |
2.001973.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
20 |
2.002123.000.00.00.H36 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
21 |
2.002635.H36 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
22 |
2.002636.H36 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
23 |
2.002637.H36 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
24 |
2.002638.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
25 |
2.002639.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
26 |
2.002640.H36 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
27 |
2.002641.H36 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
28 |
2.002642.H36 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
29 |
2.002643.H36 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
30 |
2.002644.H36 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
31 |
2.002645.H36 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
32 |
2.002646.H36 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
33 |
2.002648.H36 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
34 |
2.002649.H36 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
35 |
2.002650.H36 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
V |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH) (05 TTHC) |
||||
36 |
1.001612.000.00.00.H36 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
37 |
2.000720.000.00.00.H36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
38 |
2.000575.000.00.00.H36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
39 |
1.001570.000.00.00.H36 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
40 |
1.001266.000.00.00.H36 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND |
Cấp huyện |
UBND cấp huyện |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (06 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
I |
BẢO HIỂM (01 TTHC) |
||||
1 |
1.005412.000.00.00.H36 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
II |
CHÍNH SÁCH THUẾ (01 TTHC) |
||||
2 |
1.008603.000.00.00.H36 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Quyết định số 1637/QĐ-UBND. |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
III |
HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (01 TTHC) |
||||
3 |
2.002668.H36 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
IV |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (03 TTHC) |
||||
4 |
2.002226.000.00.00.H36 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
5 |
2.002227.000.00.00.H36 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
6 |
2.002228.000.00.00.H36 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Quyết định số 2192/QĐ-UBND. |
Cấp xã |
UBND cấp xã |