Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1127/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 16/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công được công bố tại Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương trái với Quyết định này đều bị sửa đổi hoặc bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000666.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000664.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648.000.00.00.H50 |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
II |
TTHC bãi bỏ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000674.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 16/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công được công bố tại Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương trái với Quyết định này đều bị sửa đổi hoặc bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ DVC |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000666.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000664.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648.000.00.00.H50 |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI |
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể: - Khu vực thành phố, thị xã: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Các khu vực còn lại: + Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Toàn trình |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
II |
TTHC bãi bỏ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000674.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |