Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm, lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1127/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2832/TTr-SNNMT ngày 05 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 14 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm, lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện hiện theo Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 và Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ các nội dung quy định tại số thứ tự 22, mục I và thay thế số thứ tự 1, 2, mục II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
2. Bãi bỏ các nội dung quy định tại số thứ tự 5, mục VI, Phần B, Phụ lục kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH
HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) |
|||||||
a |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (02 TTHC) |
|||||||
1 |
1.014021 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
Không quá mười (10) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Luật đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 22 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 |
1.014022 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Không quá mười sáu (16) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 11 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
b |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm (02 TTHC) |
|||||||
1 |
3.000496 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng: 15 ngày làm việc. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc; - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam: 09 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Luật Lâm nghiệp 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Khoản 5, Điều 26 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES; Chi cục Chăn nuôi cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích xuất khẩu. |
2 |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng: 15 ngày làm việc. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc; - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam: 09 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Luật Lâm nghiệp 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 26, Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Phân cấp từ Trung ương về Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh; Bổ sung Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích xuất khẩu. - Thay thế tên thủ tục hành chính; |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (10 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC) |
|||||||
a |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (03 TTHC) |
|||||||
1 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên |
Không quá mười tám (18) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không thu phí |
- Điều 44 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 11 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Khoản 4, Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 10 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- Phân cấp từ Trung ương về Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Sửa đổi tên thủ tục hành chính; |
2 |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Không quá mười lăm (15) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không thu phí |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Điều 13 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
- Thay thế tên thủ tục hành chính; - Sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính (từ 35 ngày xuống 15 ngày). - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
3 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Không quá hai mươi bảy (27) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không thu phí |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ- CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học; - Điều 21 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
- Sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính (từ 60 ngày xuống 27 ngày). - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
b |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm (04 TTHC) |
|||||||
1 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ. - 10 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
Điều 6, Thông tư số 26/2025/TTBNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
- Sửa đổi tên thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết. |
2 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp: 04 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
Điều 5, Thông tư số 26/2025/TTBNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
- Thay thế thời hạn giải quyết; bổ sung căn cứ pháp lý; - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
3 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Không quá sáu (6) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
Điều 7, Thông tư số 26/2025/TTBNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
- Sửa đổi thời hạn giải quyết; bổ sung căn cứ pháp lý; - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
4 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
- Trường hợp không kiểm tra xác minh là năm (05) ngày làm việc; - Trường hợp phải kiểm tra xác minh là mười ba (13) ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. - Chương III, Thông tư số 26/2025/ TTBNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
- Bổ sung căn cứ pháp lý; - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) |
|||||||
a |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
|||||||
1 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Không quá năm (5) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
Không quy định |
Không thu phí |
- Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thay đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Không quá hai mươi (20) ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thay đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
3 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trường hợp không kiểm tra xác minh là bẩy (07) ngày làm việc; - Trường hợp phải kiểm tra xác minh là mười (10) ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
Điều 6 Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
- Thay đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã; - Sửa đổi tên thủ tục hành chính; - Sửa đổi căn cứ pháp lý. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Đã công bố tại Quyết định |
Tên văn bản QPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||
1 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES (1.004815) |
Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu (3.000154) |
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2832/TTr-SNNMT ngày 05 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 14 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm, lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện hiện theo Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 và Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ các nội dung quy định tại số thứ tự 22, mục I và thay thế số thứ tự 1, 2, mục II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
2. Bãi bỏ các nội dung quy định tại số thứ tự 5, mục VI, Phần B, Phụ lục kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH
HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) |
|||||||
a |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (02 TTHC) |
|||||||
1 |
1.014021 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
Không quá mười (10) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Luật đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 22 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 |
1.014022 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Không quá mười sáu (16) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 11 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
b |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm (02 TTHC) |
|||||||
1 |
3.000496 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng: 15 ngày làm việc. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc; - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam: 09 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Luật Lâm nghiệp 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Khoản 5, Điều 26 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES; Chi cục Chăn nuôi cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích xuất khẩu. |
2 |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng: 15 ngày làm việc. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc; - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam: 09 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Luật Lâm nghiệp 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 26, Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Phân cấp từ Trung ương về Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh; Bổ sung Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích xuất khẩu. - Thay thế tên thủ tục hành chính; |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (10 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC) |
|||||||
a |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (03 TTHC) |
|||||||
1 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên |
Không quá mười tám (18) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không thu phí |
- Điều 44 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 11 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Khoản 4, Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 10 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- Phân cấp từ Trung ương về Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Sửa đổi tên thủ tục hành chính; |
2 |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Không quá mười lăm (15) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không thu phí |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Điều 13 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
- Thay thế tên thủ tục hành chính; - Sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính (từ 35 ngày xuống 15 ngày). - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
3 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Không quá hai mươi bảy (27) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không thu phí |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ- CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học; - Điều 21 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
- Sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính (từ 60 ngày xuống 27 ngày). - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
b |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm (04 TTHC) |
|||||||
1 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ. - 10 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
Điều 6, Thông tư số 26/2025/TTBNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
- Sửa đổi tên thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý; thời hạn giải quyết. |
2 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp: 04 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
Điều 5, Thông tư số 26/2025/TTBNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
- Thay thế thời hạn giải quyết; bổ sung căn cứ pháp lý; - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
3 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Không quá sáu (6) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
Điều 7, Thông tư số 26/2025/TTBNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
- Sửa đổi thời hạn giải quyết; bổ sung căn cứ pháp lý; - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
4 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
- Trường hợp không kiểm tra xác minh là năm (05) ngày làm việc; - Trường hợp phải kiểm tra xác minh là mười ba (13) ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. - Chương III, Thông tư số 26/2025/ TTBNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
- Bổ sung căn cứ pháp lý; - Mức độ thực hiện thủ tục hành chính (một phần sang toàn trình) |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) |
|||||||
a |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
|||||||
1 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Không quá năm (5) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
Không quy định |
Không thu phí |
- Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thay đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
2 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Không quá hai mươi (20) ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không thu phí |
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Thay đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
3 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trường hợp không kiểm tra xác minh là bẩy (07) ngày làm việc; - Trường hợp phải kiểm tra xác minh là mười (10) ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
Điều 6 Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
- Thay đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã; - Sửa đổi tên thủ tục hành chính; - Sửa đổi căn cứ pháp lý. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Đã công bố tại Quyết định |
Tên văn bản QPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||
1 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES (1.004815) |
Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu (3.000154) |
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
- Tổng số danh mục TTHC công bố: |
14 |
TTHC |
+Trong đó: Cấp tỉnh: |
11 |
TTHC |
Cấp xã: |
03 |
TTHC |
- Tổng số danh mục TTHC bãi bỏ: |
02 |
TTHC |
+Trong đó: Cấp tỉnh: |
01 |
TTHC |
Cấp huyện: |
01 |
TTHC |
- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần |
07 |
TTHC |
- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
06 |
TTHC |