Quyết định 1125/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1125/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 01/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của Chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 12/6/2025 và số 1781/QĐ BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 20/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-TTPVHCC và Quyết định số 962/QĐ TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về viêc công bố các TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung đối với các TTHC nói trên thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 845/QĐ-TTPVHCC ngày 11/06/2025 và Quyết định số 1083/QĐ-TTPVHCC của Trung tâm Phục vụ hành chính công về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 3894/SCT- VP ngày 22/7/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công thương, thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình được phê duyệt tại Quyết định này thay thế các quy trình:
1. Quy trình số 44 đến 59 thuộc lĩnh vực Thương mại quốc tế được phê duyệt tại Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 15/7/2023 của UBND Thành phố;
2. Quy trình số 01, 02, 03 phần C thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế và các quy trình số 01 đến 09 phần D thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được phê duyệt tại Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 15/7/2023 của UBND Thành phố;
3. Quy trình số 07, 08 thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ được phê duyệt tại Quyết định 655/QĐ-TTPVHCC ngày 26/4/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố.
Điều 3. Sở Công Thương; Trung tâm Phục vụ hành chính công; các Sở, cơ quan tương đương Sở; UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ - QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của Chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 12/6/2025 và số 1781/QĐ BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 20/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-TTPVHCC và Quyết định số 962/QĐ TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố về viêc công bố các TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung đối với các TTHC nói trên thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 845/QĐ-TTPVHCC ngày 11/06/2025 và Quyết định số 1083/QĐ-TTPVHCC của Trung tâm Phục vụ hành chính công về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 3894/SCT- VP ngày 22/7/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công thương, thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình được phê duyệt tại Quyết định này thay thế các quy trình:
1. Quy trình số 44 đến 59 thuộc lĩnh vực Thương mại quốc tế được phê duyệt tại Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 15/7/2023 của UBND Thành phố;
2. Quy trình số 01, 02, 03 phần C thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế và các quy trình số 01 đến 09 phần D thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được phê duyệt tại Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 15/7/2023 của UBND Thành phố;
3. Quy trình số 07, 08 thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ được phê duyệt tại Quyết định 655/QĐ-TTPVHCC ngày 26/4/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố.
Điều 3. Sở Công Thương; Trung tâm Phục vụ hành chính công; các Sở, cơ quan tương đương Sở; UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-TTPVHCC ngày 01/8/2025 của Trung tâm Phục vụ
hành chính công thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ
A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Mã TTHC |
Tên Quy trình |
Ký hiệu Quy trình |
Trang |
I. |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|||
1. |
1.000477 |
Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
QTS-XNK-01 |
|
2. |
1.013778 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
QTS-XNK-02 |
|
3. |
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
QTS-XNK-03 |
|
4. |
1.001419 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
QTS-XNK-04 |
|
5. |
1.000350 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
QTS-XNK-05 |
|
6. |
1.005405 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
QTS-XNK-06 |
|
7. |
1.005406 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
QTS-XNK-07 |
|
8. |
1.001062 |
QTS-XNK-08 |
|
|
9. |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
QTS-XNK-09 |
|
10. |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
QTS-XNK-10 |
|
11. |
1.000890 |
QTS-XNK-11 |
|
|
12. |
1.004155 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
QTS-XNK-12 |
|
13. |
1.004181 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
QTS-XNK-13 |
|
14. |
2.001758 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
QTS-XNK-14 |
|
15. |
1.000551 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
QTS-XNK-15 |
|
16. |
|
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh |
QTS-XNK-16 |
|
17. |
1.000363 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà |
QTS-XNK-17 |
|
18. |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
QTS-XNK-18 |
|
19. |
1.001238 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
QTS-XNK-19 |
|
20. |
1.001104 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
QTS-XNK-20 |
|
21. |
1.004191 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
QTS-XNK-21 |
|
II. |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp |
|||
22. |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
QTS-XNK-23 |
|
23. |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
QTS-XNK-24 |
|
24. |
2.000324 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
QTS-XNK-25 |
|
III. |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|||
25. |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
QTS-XNK-26 |
|
26. |
1.000361 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
QTS-XNK-27 |
|
27. |
2.000129 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
QTS-XNK-28 |
|
28. |
1.000358 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
QTS-XNK-29 |
|
29. |
1.000168 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
QTS-XNK-30 |
|
30. |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
QTS-XNK-31 |
|
31. |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
QTS-XNK-32 |
|
32. |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
QTS-XNK-33 |
|
33. |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
QTS-XNK-34 |
|
34. |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
QTS-XNK-35 |
|
35. |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
QTS-XNK-36 |
|
36. |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
QTS-XNK-37 |
|
37. |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
QTS-XNK-38 |
|
38. |
1.000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
QTS-XNK-39 |
|
39. |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
QTS-XNK-40 |
|
40. |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
QTS-XNK-41 |
|
41. |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
QTS-XNK-42 |
|
42. |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
QTS-XNK-43 |
|
43. |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
QTS-XNK-44 |
|
44. |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
QTS-XNK-45 |
|
45. |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
QTS-XNK-46 |
|
IV. |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|||
46. |
1.004021 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
QTS-CN-01 |
|
47. |
1.003992 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
QTS-CN-02 |
|
48. |
1.004007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
QTS-CN-03 |
|
49. |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
QTS-CN-04 |
|
50. |
1.000981 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
QTS-CN-05 |
|
51. |
1.000948 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
QTS-CN-06 |
|
52. |
1.000911 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
QTS-CN-07 |
|
53. |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
QTS-CN-08 |
|
54. |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
QTS-CN-09 |
|
55. |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
QTS-CN-10 |
|
56. |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
QTS-CN-11 |
|
V. |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|
|
|
57. |
1.001304 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
QTS-CN-12 |
|
VI. |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
58. |
|
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
QTS-CN-13 |
|
59. |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu. |
QTS-TM-01 |
|
60. |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu. |
QTS-TM-02 |
|
61. |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
QTS-TM-03 |
|
62. |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
QTS-TM-04 |
|
63. |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
QTS-TM-05 |
|
64. |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
QTS-TM-06 |
|
VII. |
Lĩnh vực Thương mại điện tử |
|||
65. |
1.003.390 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
QTS-TM-07 |
|
66. |
1.000.880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
QTS-TM-08 |
|
67. |
2.000.243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
QTS-TM-09 |
|
VIII |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
68. |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
QTS-TM-10 |
|
69. |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
QTS-TM-11 |
|
IX. |
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
|
70. |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
QTS-TM-12 |
|
71. |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
QTS-TM-13 |
|
X. |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|||
72. |
2.001424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
QTS-TM-14 |
|
73. |
1.000491 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
QTS-TM-15 |
|
74. |
1.000510 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
QTS-TM-16 |
|
75. |
1.005184 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
QTS-TM-17 |
|
76. |
1.000649 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
QTS-TM-18 |
|
77. |
1.005372 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
QTS-TM-19 |
|
78. |
1.000706 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
QTS-TM-20 |
|
79. |
2.000146 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
QTS-TM-21 |
|
80. |
1.000387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
QTS-TM-22 |
|
81. |
1.000475 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG. |
QTS-KTAT-01 |
|
82. |
1.000455 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG. |
QTS-KTAT-02 |
|
83. |
1.000742 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG. |
QTS-KTAT-03 |
|
84. |
2.000304 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
QTS-KTAT-04 |
|
85. |
1.000709 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
QTS-KTAT-05 |
|
86. |
1.000704 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
QTS-KTAT-06 |
|
XI. |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
87. |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
QTS-TM-23 |
|
88. |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
QTS-TM-24 |
|
89. |
2.001293 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
QTS-KTAT-22 |
|
90. |
2.001278 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
QTS-KTAT-23 |
|
91. |
2.001293 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
QTS-TM-25 |
|
92. |
2.001278 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
QTS-TM-26 |
|
93. |
2.001682 |
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
QTS-KTAT-24 |
|
94. |
1.003951 |
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
QTS-KTAT-25 |
|
95. |
2.001660 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
QTS-KTAT-26 |
|
96. |
1.003860 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
QTS-KTAT-27 |
|
97. |
2.001595 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
QTS-KTAT-28 |
|
98. |
1.003929 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
QTS-KTAT-29 |
|
XII. |
Lĩnh vực Hóa chất |
|||
99. |
1.003820 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
QTS-KTAT-30 |
|
100. |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
QTS-KTAT-31 |
|
101. |
2.001585 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
QTS-KTAT-32 |
|
102. |
1.003724 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-33 |
|
103. |
2.001722 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-34 |
|
104. |
1.004031 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-35 |
|
105. |
2.000431 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
QTS-KTAT-36 |
|
106. |
1.012429 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
QTS-KTAT-37 |
|
107. |
1.012430 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
QTS-KTAT-38 |
|
108. |
1.012431 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
QTS-KTAT-39 |
|
109. |
2.000257 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-40 |
|
110. |
1.012432 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-41 |
|
111. |
1.012433 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-42 |
|
112. |
1.012434 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-43 |
|
113. |
1.012438 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-44 |
|
114. |
1.012439 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-45 |
|
115. |
1.012440 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
QTS-KTAT-46 |
|
116. |
1.012441 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
QTS-KTAT-47 |
|
117. |
1.012442 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
QTS-KTAT-48 |
|
118. |
1.012443 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
QTS-KTAT-49 |
|
XIII |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
|
119. |
1.000862 |
Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
QTS-KTAT-59 |
|
XIV. |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
|
120. |
2.000147 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
QTS-KTAT-60 |
|
XV. |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
121. |
1.013989 |
Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định |
QTS-KTAT-61 |
|
122. |
1.013990 |
Cấp lại quyết định chỉ định |
QTS-KTAT-62 |
|
123. |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
QTS-KTAT-63 |
|
124. |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
QTS-KTAT-64 |
|
125. |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
QTS-KTAT-65 |
|
126. |
2.000046 |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
QTS-KTAT-66 |
|
XV. |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
127. |
1.001271 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
QTS-KTAT-67 |
|
128. |
2.000618 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
QTS-KTAT-68 |
|
129. |
2.000613 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
QTS-KTAT-69 |
|
130. |
1.000878 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
QTS-KTAT-70 |
|
131. |
2.000401 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
QTS-KTAT-71 |
|
132. |
2.000251 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
QTS-KTAT-72 |
|
133. |
1.001292 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
QTS-KTAT-73 |
|
134. |
2.000628 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
QTS-KTAT-74 |
|
135. |
2.000624 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
QTS-KTAT-75 |
|
XVI. |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
136. |
2.001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
QTS-KTAT-76 |
|
137. |
1.013058 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh |
QTS-KTAT-77 |
|
138. |
2.001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
QTS-KTAT-78 |
|
139. |
1.000998 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
QTS-KTAT-79 |
|
140. |
1.000965 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
QTS-KTAT-80 |
|
141. |
2.000229 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
QTS-KTAT-82 |
|
142. |
2.000210 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
QTS-KTAT-83 |
|
XVII |
Lĩnh vực An toàn Vệ sinh lao động |
|||
143. |
1.000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
QTS-KTAT-86 |
|
144. |
1.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
QTS-KTAT-87 |
|
XVII |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|||
145. |
|
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác |
QTS-KTAT-91 |
|
|
|
khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
146. |
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
QTS-KTAT-92 |
|
147. |
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
QTS-KTAT-93 |
|
148. |
|
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
QTS-KTAT-94 |
|
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC UBND THÀNH PHỐ)
STT |
Mã TTHC |
Tên Quy trình |
Ký hiệu Quy trình |
Trang |
1. |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
QTS-XNK-22 |
|
C. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên Quy trình |
Ký hiệu Quy trình |
Trang |
I. |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
1. |
2.002096 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
QTX-CN-01 |
|
II. |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
2. |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
QTX-CN-02 |
|
3. |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
QTX-CN-03 |
|
4. |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
QTX-CN-04 |
|
5. |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
QTX-TM-01 |
|
6. |
2.001240 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
QTX-TM-02 |
|
7. |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
QTX-TM-03 |
|
III. |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
8. |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QTX-TM-04 |
|
9. |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QTX-TM-05 |
|
10. |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QTX-TM-06 |
|
IV. |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|||
11. |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
QTX-TM-07 |
|
12. |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
QTX-TM-08 |
|
13. |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
QTX-TM-09 |
|
V. |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý |
|||
14. |
1.012568 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. |
QTX-TM-10 |
|
D. Quy trình thủ tục hành chính thực hiện tại 02 cấp
STT |
Mã TTHC |
Tên Quy trình |
Ký hiệu Quy trình |
Trang |
I |
Lĩnh vực Phát triển và quản lý chợ |
|||
1. |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ. |
QTLT-TM-01 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |