Quyết định 1113/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính được rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình lĩnh vực chứng thực triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai năm 2025
Số hiệu | 1113/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên mới trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1588/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tuyên truyền, phổ biến, nâng cao chất lượng về cung cấp và sử dụng hiệu quả dịch vụ công trực tuyến đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1238/STP-VP ngày 31 ngày 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 15 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai (Công bố tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) được triển khai rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình, đủ điều kiện tích hợp thực hiện dịch vụ công (DVC) trực tuyến một phần (hình thức đặt lịch hẹn) trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Nai năm 2025.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thực hiện DVC trực tuyến một phần đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trường hợp các thủ tục hành chính tích hợp thực hiện DVC trực tuyến công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành.
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị liên quan triển khai cấu hình bổ sung 15 TTHC thực hiện DVC trực tuyến một phần nêu trên (Danh mục Phụ lục gửi kèm theo), tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Nai tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong quá trình tra cứu, thực hiện hồ sơ, thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến.
2. Giao Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị liên quan, triển khai các hình thức thông tin, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các Dịch vụ công trực tuyến đạt hiệu quả; tiếp tục thường xuyên theo dõi, rà soát đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan để tiếp tục tái cấu trúc quy trình, đề xuất Danh mục thủ tục hành chính triển khai thực hiện cung cấp DVC trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết TTHC trên môi trường điện tử theo quy định.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ theo dõi việc triển khai thực hiện DVC trực tuyến toàn trình, một phần phục vụ công tác đánh giá công vụ và Chỉ số cải cách hành chính hằng năm của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI ĐƯỢC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU
TRÚC QUY TRÌNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỰC
HIỆN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT
TTHC TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1113/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết |
Đề xuất DVCTT
một phần |
Ghi chú |
|
Cổng DVC quốc gia |
Hệ thống TT giải quyết TTHC tỉnh |
|||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (01 TTHC) |
|
|
|||
1 |
2.000908 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (05 TTHC) |
|
|
|
||
2 |
2.000815 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
3 |
2.000884 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
4 |
2.000913 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
5 |
2.000927 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
6 |
2.000942 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
|
|
|
||
7 |
2.001008 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
UBND cấp huyện |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
8 |
2.001044 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
9 |
2.001050 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
10 |
2.001052 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
IV |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) |
|
|
|
||
11 |
2.001035 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
12 |
2.001019 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
13 |
2.001016 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
14 |
2.001406 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
15 |
2.001009 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên mới trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1588/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tuyên truyền, phổ biến, nâng cao chất lượng về cung cấp và sử dụng hiệu quả dịch vụ công trực tuyến đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1238/STP-VP ngày 31 ngày 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 15 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai (Công bố tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) được triển khai rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình, đủ điều kiện tích hợp thực hiện dịch vụ công (DVC) trực tuyến một phần (hình thức đặt lịch hẹn) trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Nai năm 2025.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thực hiện DVC trực tuyến một phần đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trường hợp các thủ tục hành chính tích hợp thực hiện DVC trực tuyến công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành.
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị liên quan triển khai cấu hình bổ sung 15 TTHC thực hiện DVC trực tuyến một phần nêu trên (Danh mục Phụ lục gửi kèm theo), tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Nai tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong quá trình tra cứu, thực hiện hồ sơ, thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến.
2. Giao Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị liên quan, triển khai các hình thức thông tin, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các Dịch vụ công trực tuyến đạt hiệu quả; tiếp tục thường xuyên theo dõi, rà soát đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan để tiếp tục tái cấu trúc quy trình, đề xuất Danh mục thủ tục hành chính triển khai thực hiện cung cấp DVC trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết TTHC trên môi trường điện tử theo quy định.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ theo dõi việc triển khai thực hiện DVC trực tuyến toàn trình, một phần phục vụ công tác đánh giá công vụ và Chỉ số cải cách hành chính hằng năm của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI ĐƯỢC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU
TRÚC QUY TRÌNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỰC
HIỆN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT
TTHC TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1113/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết |
Đề xuất DVCTT
một phần |
Ghi chú |
|
Cổng DVC quốc gia |
Hệ thống TT giải quyết TTHC tỉnh |
|||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (01 TTHC) |
|
|
|||
1 |
2.000908 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (05 TTHC) |
|
|
|
||
2 |
2.000815 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
3 |
2.000884 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
4 |
2.000913 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
5 |
2.000927 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
6 |
2.000942 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
|
|
|
||
7 |
2.001008 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
UBND cấp huyện |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
8 |
2.001044 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
9 |
2.001050 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
10 |
2.001052 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
IV |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) |
|
|
|
||
11 |
2.001035 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
12 |
2.001019 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
13 |
2.001016 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
14 |
2.001406 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
|
15 |
2.001009 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Bổ sung DVCTT một phần |
|
||
|
|
|
|
|
|
|