Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
| Số hiệu | 1098/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 23/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 23/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Nguyễn Hoàng Giang |
| Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1098/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 6 ngăm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2857/QĐ-BTC ngày 19 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 15 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi chịu trách nhiệm đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục và nội dung TTHC trên Trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Quản lý Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 1098/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
2.002603 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
33 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
a) Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thông qua cách thức: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi; điểm tiếp nhận thứ 2, số 492 đường Trần Phú, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi. - Qua dịch vụ bưu chính. b) Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi là cơ quan có thẩm quyền: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thông qua cách thức: - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, số 486 Nguyễn Huệ, xã Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Luật số 90/2025/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực; - Nghị định số 115/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu; - Nghị định số 225/2025/NĐ- CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
PHỤ LỤC II
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1098/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 6 ngăm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2857/QĐ-BTC ngày 19 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 15 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi chịu trách nhiệm đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục và nội dung TTHC trên Trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Quản lý Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 1098/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
2.002603 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
33 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
a) Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thông qua cách thức: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi; điểm tiếp nhận thứ 2, số 492 đường Trần Phú, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi. - Qua dịch vụ bưu chính. b) Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi là cơ quan có thẩm quyền: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thông qua cách thức: - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, số 486 Nguyễn Huệ, xã Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15; - Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; - Luật số 90/2025/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực; - Nghị định số 115/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu; - Nghị định số 225/2025/NĐ- CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, công dân (trong quy trình viết gọn “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ họ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu 08- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Ủy ban nhân dân, viết tắt là “UBND”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Trung tâm”.
+ Công chức Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Công chức tại Trung tâm”.
+ Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, viết tắt là: “Ban Quản lý”.
+ Phòng Quản lý Đầu tư thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, viết tắt là “QLĐT”.
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
1. Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
Thời gian thực hiện:
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư.
- Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án.
b) Về thời hạn đăng tải thông tin:
Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án.
|
Sơ đồ các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
I |
Tiếp nhận đề xuất dự án (03 ngày làm việc) |
|||
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách/Sở Tài chính |
Công chức Sở tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. |
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
II |
Sau khi UBND tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án; thực hiện tham mưu trình UBND tỉnh giải quyết trong thời hạn 25 ngày (tại Sở Tài chính 17 ngày, UBND tỉnh 08 ngày) |
|||
|
B1: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
B2: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách thực hiện: Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan |
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B3: tham gia ý kiến/thẩm định |
Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ý kiến thẩm định và gửi về Sở Tài chính theo yêu cầu |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
07 ngày |
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định |
|
B4: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách |
03 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định. - Hồ sơ |
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản. - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách |
02 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
|
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách để xử lý |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
|
B10. Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
03 ngày |
- Dự thảo văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Hồ sơ. |
|
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
|
B14: chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
|
B15: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức Sở tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
III |
Đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (05 ngày làm việc) |
|||
|
B1: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu và Đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh |
|
B2: Đăng tải thông tin |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu và Đầu tư thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu và Đầu tư |
4,5 ngày làm việc |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
1. Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
Thời gian thực hiện:
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, Phòng được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất.
+ Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án.
|
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
I. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ dự án (25 ngày) |
||||
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có). |
- Cá nhân, tổ chức; - Công chức Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Phần mềm cập nhật dữ liệu |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Quản lý đầu tư (QLĐT) |
Công chức Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
|
B3: Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLĐT |
0,5 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 07, 08 (nếu có) - Văn bản có liên quan (nếu có) |
|
Chuyên viên phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định/tổ chức họp thẩm định theo quy định. |
Chuyên viên phòng QLĐT |
02 ngày |
- Hồ sơ - Mẫu số 07, 08 (nếu có) - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
|
|
B4: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Tổng hợp ý kiến góp ý/ý kiến thẩm định/ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng QLĐT |
18 ngày |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Văn bản góp ý/thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Hồ sơ; - Văn bản có liên quan (nếu có); - Dự thảo văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố hoặc văn bản trả lời. |
|
B5: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt |
Lãnh đạo phòng QLĐT xem xét trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo phòng QLĐT |
02 ngày |
- Hồ sơ; - Văn bản có liên quan (nếu có); - Dự thảo văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố hoặc văn bản trả lời. |
|
Lãnh đạo Ban Quản lý xem xét ký ban hành |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
1,5 ngày |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố hoặc văn bản trả lời. |
|
|
B6: Phát hành và trả kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố hoặc văn bản trả lời. |
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Công chức Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý - Cá nhân, tổ chức. |
Trong giờ hành chính |
- Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố hoặc văn bản trả lời. - Thu lại mẫu số 1 |
|
|
II. Đăng tải thông tin Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất được công bố trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án) |
||||
|
B1: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp |
01 ngày làm việc |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố. |
|
B2: Đăng tải thông tin |
Chuyên viên Phòng Kinh tế -Tổng hợp thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tổng hợp |
04 ngày làm việc |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh được công bố. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh