Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1097/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1913/TTr-SGDĐT ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH |
THỜI GIAN (ngày) |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
1. Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. Mã số TTHC 2.002770.000.00.00.H10. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Văn phòng Cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận Văn phòng Cơ sở giáo dục sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ cho bộ phận giải quyết cơ sở giáo dục xem xét, rà soát, thẩm định. Trình Lãnh đạo Cơ sở giáo dục ra thông báo kết quả danh sách học sinh được hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ thẩm định hồ sơ |
Bộ phận giải quyết Cơ sở giáo dục |
05 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Ra thông báo danh sách học sinh bán trú, học viên bán trú được hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Lãnh đạo Cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả đến bộ phận Văn phòng Cơ sở giáo dục |
Văn thư Cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
|||||||
2. Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. Mã số TTHC 2.002771. 000.00.00.H10. DVCTT Toàn trình. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Văn phòng cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận Văn phòng cơ sở giáo dục sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ cho bộ phận giải quyết cơ sở giáo dục xem xét, rà soát, thẩm định. Trình Lãnh đạo Cơ sở giáo dục ra thông báo tiếp nhận hồ sơ danh sách trẻ em được hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ thẩm định hồ sơ |
Bộ phận giải quyết cơ sở giáo dục |
03 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Ra thông báo tiếp nhận hồ sơ danh sách trẻ em bán trú được hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Lãnh đạo Cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả đến bộ phận Văn phòng cơ sở giáo dục |
Văn thư cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1913/TTr-SGDĐT ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH |
THỜI GIAN (ngày) |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
1. Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. Mã số TTHC 2.002770.000.00.00.H10. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Văn phòng Cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận Văn phòng Cơ sở giáo dục sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ cho bộ phận giải quyết cơ sở giáo dục xem xét, rà soát, thẩm định. Trình Lãnh đạo Cơ sở giáo dục ra thông báo kết quả danh sách học sinh được hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ thẩm định hồ sơ |
Bộ phận giải quyết Cơ sở giáo dục |
05 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Ra thông báo danh sách học sinh bán trú, học viên bán trú được hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Lãnh đạo Cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả đến bộ phận Văn phòng Cơ sở giáo dục |
Văn thư Cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
|||||||
2. Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. Mã số TTHC 2.002771. 000.00.00.H10. DVCTT Toàn trình. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Văn phòng cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Không |
Bộ phận Văn phòng cơ sở giáo dục sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ cho bộ phận giải quyết cơ sở giáo dục xem xét, rà soát, thẩm định. Trình Lãnh đạo Cơ sở giáo dục ra thông báo tiếp nhận hồ sơ danh sách trẻ em được hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ thẩm định hồ sơ |
Bộ phận giải quyết cơ sở giáo dục |
03 ngày làm việc |
||||
3 |
Bước 3 |
Ra thông báo tiếp nhận hồ sơ danh sách trẻ em bán trú được hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
Lãnh đạo Cơ sở giáo dục |
01 ngày làm việc |
||||
4 |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả đến bộ phận Văn phòng cơ sở giáo dục |
Văn thư cơ sở giáo dục |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
|
|