Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1067/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm Quyết định 143/QĐ-BTC (lần 5)

Số hiệu 1067/QĐ-BTC
Ngày ban hành 24/03/2025
Ngày có hiệu lực 24/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Bùi Văn Khắng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1067/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 143/QĐ-BTC NGÀY 10/02/2022 (LẦN 5)

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/06/2023;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022;

Căn cứ Quyết định số 329/QĐ-BTC ngày 27/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 2);

Căn cứ Quyết định số 2834/QĐ-BTC ngày 27/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 3);

Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-BTC ngày 04/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 4);

Theo đề nghị của Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (lần 5) (phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT BTC;
- Lưu: VT, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Khắng

 

PHỤ LỤC I

CẬP NHẬT DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-BTC ngày 24/3/2025 của Bộ Tài chính)

STT

Mã cấp 3

Tên đơn vị

Trạng thái

1.

G12.12.01

Kho bạc Nhà nước khu vực I

Đổi tên

2.

G12.12.02

Kho bạc Nhà nước Hà Giang

Đóng mã

3.

G12.12.04

Kho bạc Nhà nước Cao Bằng

Đóng mã

4.

G12.12.06

Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn

Đóng mã

5.

G12.12.08

Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang

Đóng mã

6.

G12.12.10

Kho bạc Nhà nước Lào Cai

Đóng mã

7.

G12.12.11

Kho bạc Nhà nước khu vực IX

Đổi tên

8.

G12.12.12

Kho bạc Nhà nước Lai Châu

Đóng mã

9

G12.12.14

Kho bạc Nhà nước Sơn La

Đóng mã

10.

G12.12.15

Kho bạc Nhà nước Yên Bái

Đóng mã

11.

G12.12.17

Kho bạc Nhà nước Hoà Bình

Đóng mã

12.

G12.12.19

Kho bạc Nhà nước khu vực VII

Đổi tên

13.

G12.12.20

Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn

Đóng mã

14.

G12.12.22

Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh

Đóng mã

15.

G12.12.24

Kho bạc Nhà nước Bắc Giang

Đóng mã

16.

G12.12.25

Kho bạc Nhà nước khu vực VIII

Đổi tên

17.

G12.12.26

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc

Đóng mã

18.

G12.12.27

Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh

Đóng mã

19.

G12.12.30

Kho bạc Nhà nước khu vực V

Đổi tên

20.

G12.12.31

Kho bạc Nhà nước khu vực III

Đổi tên

21.

G12.12.33

Kho bạc Nhà nước khu vực IV

Đổi tên

22.

G12.12.34

Kho bạc Nhà nước khu vực VI

Đổi tên

23.

G12.12.35

Kho bạc Nhà nước Hà Nam

Đóng mã

24.

G12.12.36

Kho bạc Nhà nước Nam Định

Đóng mã

25.

G12.12.37

Kho bạc Nhà nước Ninh Bình

Đóng mã

26.

G12.12.38

Kho bạc Nhà nước khu vực X

Đổi tên

27.

G12.12.40

Kho bạc Nhà nước Nghệ An

Đóng mã

28.

G12.12.42

Kho bạc Nhà nước khu vực XI

Đổi tên

29.

G12.12.44

Kho bạc Nhà nước Quảng Bình

Đóng mã

30.

G12.12.45

Kho bạc Nhà nước Quảng Trị

Đóng mã

31.

G12.12.46

Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế

Đóng mã

32.

G12.12.48

Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng

Đóng mã

33.

G12.12.49

Kho bạc Nhà nước khu vực XII

Đổi tên

34.

G12.12.51

Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi

Đóng mã

35.

G12.12.52

Kho bạc Nhà nước Bình Định

Đóng mã

36.

G12.12.54

Kho bạc Nhà nước Phú Yên

Đóng mã

37.

G12.12.56

Kho bạc Nhà nước khu vực XIII

Đổi tên

38.

G12.12.58

Kho bạc Nhà nước Ninh Thuận

Đóng mã


39.

G12.12.60

Kho bạc Nhà nước Bình Thuận

Đóng mã

40.

G12.12.62

Kho bạc Nhà nước Kon Tum

Đóng mã

41.

G12.12.64

Kho bạc Nhà nước khu vực XIV

Đổi tên

42.

G12.12.66

Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk

Đóng mã

43.

G12.12.67

Kho bạc Nhà nước Đắk Nông

Đóng mã

44.

G12.12.68

Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng

Đóng mã

45.

G12.12.70

Kho bạc Nhà nước Bình Phước

Đóng mã

46.

G12.12.72

Kho bạc Nhà nước Tây Ninh

Đóng mã

47.

G12.12.74

Kho bạc Nhà nước khu vực XVI

Đổi tên

48.

G12.12.75

Kho bạc Nhà nước Đồng Nai

Đóng mã

49.

G12.12.77

Kho bạc Nhà nước khu vực XV

Đổi tên

50.

G12.12.79

Kho bạc Nhà nước khu vực II

Đổi tên

51.

G12.12.80

Kho bạc Nhà nước khu vực XVII

Đổi tên

52.

G12.12.82

Kho bạc Nhà nước Tiền Giang

Đóng mã

53.

G12.12.83

Kho bạc Nhà nước Bến Tre

Đóng mã

54.

G12.12.84

Kho bạc Nhà nước khu vực XVIII

Đổi tên

55.

G12.12.86

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long

Đóng mã

56.

G12.12.87

Kho bạc Nhà nước Đồng Tháp

Đóng mã

57.

G12.12.89

Kho bạc Nhà nước An Giang

Đóng mã

58.

G12.12.91

Kho bạc Nhà nước khu vực XX

Đổi tên

59.

G12.12.92

Kho bạc Nhà nước khu vực XIX

Đổi tên

60.

G12.12.93

Kho bạc Nhà nước Hậu Giang

Đóng mã

61.

G12.12.94

Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng

Đóng mã

62.

G12.12.95

Kho bạc Nhà nước Bạc Liêu

Đóng mã

63.

G12.12.96

Kho bạc Nhà nước Cà Mau

Đóng mã

64.

G12.12.A3

Ban Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số

Đổi tên

65.

G12.12.A4

Ban Chính sách - Pháp chế

Đổi tên

66.

G12.12.A5

Vụ Kiểm soát chi ngân sách Nhà nước - Kho bạc Nhà nước Trung ương

Đóng mã

67.

G12.12.A6

Ban Quản lý ngân quỹ

Đổi tên

68.

G12.12.A7

Ban Kế toán Nhà nước

Đổi tên

69.

G12.12.A8

Vụ Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước Trung ương

Đóng mã

70.

G12.12.A9

Vụ Hợp tác quốc tế - Kho bạc Nhà nước Trung ương

Đóng mã

71.

G12.12.B1

Ban Tổ chức cán bộ

Đổi tên

72.

G12.12.B2

Ban Tài vụ - Quản trị

Đổi tên

73.

G12.12.B3

Thanh tra Kho bạc Nhà nước

Đổi tên

74.

G12.12.B4

Ban Giao dịch

Đổi tên

75.

G12.12.B5

Trường Nghiệp vụ Kho bạc

Đóng mã

76.

G12.12.B6

Tạp chí Quản lý ngân quỹ Quốc gia

Đóng mã

77.

G12.12.B7

Ban Quản lý hệ thống thanh toán

Thêm mới

78.

G12.18.01

Chi cục Thuế khu vực I

Đổi tên

79.

G12.18.02

Cục Thuế Tỉnh Hà Giang

Đóng mã

80.

G12.18.04

Cục Thuế Tỉnh Cao Bằng

Đóng mã

81.

G12.18.06

Cục Thuế Tỉnh Bắc Kạn

Đóng mã


82.

G12.18.08

Cục Thuế Tỉnh Tuyên Quang

Đóng mã

83.

G12.18.10

Cục Thuế Tỉnh Lào Cai

Đóng mã

84.

G12.18.11

Cục Thuế Tỉnh Điện Biên

Đóng mã

85.

G12.18.12

Cục Thuế Tỉnh Lai Châu

Đóng mã

86.

G12.18.14

Chi cục Thuế khu vực IX

Đổi tên

87.

G12.18.15

Cục Thuế Tỉnh Yên Bái

Đóng mã

88.

G12.18.17

Cục Thuế Tỉnh Hoà Bình

Đóng mã

89.

G12.18.19

Chi cục Thuế khu vực VII

Đổi tên

90.

G12.18.20

Cục Thuế Tỉnh Lạng Sơn

Đóng mã

91.

G12.18.22

Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh

Đóng mã

92.

G12.18.24

Chi cục Thuế khu vực VI

Đổi tên

93.

G12.18.25

Chi cục Thuế khu vực VIII

Đổi tên

94.

G12.18.26

Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc

Đóng mã

95.

G12.18.27

Cục Thuế Tỉnh Bắc Ninh

Đóng mã

96.

G12.18.30

Chi cục Thuế khu vực V

Đổi tên

97.

G12.18.31

Chi cục Thuế khu vực III

Đổi tên

98.

G12.18.33

Chi cục Thuế khu vực IV

Đổi tên

99.

G12.18.34

Cục Thuế Tỉnh Thái Bình

Đóng mã

100.

G12.18.35

Cục Thuế Tỉnh Hà Nam

Đóng mã

101.

G12.18.36

Cục Thuế Tỉnh Nam Định

Đóng mã

102.

G12.18.37

Cục Thuế Tỉnh Ninh Bình

Đóng mã

103.

G12.18.38

Cục Thuế Tỉnh Thanh Hóa

Đóng mã

104.

G12.18.40

Chi cục Thuế khu vực X

Đổi tên

105.

G12.18.42

Chi cục Thuế khu vực XI

Đổi tên

106.

G12.18.44

Cục Thuế Tỉnh Quảng Bình

Đóng mã

107.

G12.18.45

Cục Thuế Tỉnh Quảng Trị

Đóng mã

108.

G12.18.46

Cục Thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế

Đóng mã

109.

G12.18.48

Chi cục Thuế khu vực XII

Đổi tên

110.

G12.18.49

Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam

Đóng mã

111.

G12.18.51

Cục Thuế Tỉnh Quảng Ngãi

Đóng mã

112.

G12.18.52

Cục Thuế Tỉnh Bình Định

Đóng mã

113.

G12.18.54

Cục Thuế Tỉnh Phú Yên

Đóng mã

114.

G12.18.56

Chi cục Thuế khu vực XIII

Đổi tên

115.

G12.18.58

Cục Thuế Tỉnh Ninh Thuận

Đóng mã

116.

G12.18.60

Cục Thuế Tỉnh Bình Thuận

Đóng mã

117.

G12.18.62

Cục Thuế Tỉnh Kon Tum

Đóng mã

118.

G12.18.64

Cục Thuế Tỉnh Gia Lai

Đóng mã

119.

G12.18.66

Chi cục Thuế khu vực XIV

Đổi tên

120.

G12.18.67

Cục Thuế Tỉnh Đắk Nông

Đóng mã

121.

G12.18.68

Cục Thuế Tỉnh Lâm Đồng

Đóng mã

122.

G12.18.70

Cục Thuế Tỉnh Bình Phước

Đóng mã

123.

G12.18.72

Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh

Đóng mã

124.

G12.18.74

Chi cục Thuế khu vực XVI

Đổi tên

125.

G12.18.75

Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai

Đóng mã


126.

G12.18.77

Chi cục Thuế khu vực XV

Đổi tên

127.

G12.18.79

Chi cục Thuế khu vực II

Đổi tên

128.

G12.18.80

Chi cục Thuế khu vực XVII

Đổi tên

129.

G12.18.82

Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang

Đóng mã

130.

G12.18.83

Chi cục Thuế khu vực XVIII

Đổi tên

131.

G12.18.84

Cục Thuế Tỉnh Trà Vinh

Đóng mã

132.

G12.18.86

Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Long

Đóng mã

133.

G12.18.87

Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp

Đóng mã

134.

G12.18.89

Cục Thuế Tỉnh An Giang

Đóng mã

135.

G12.18.91

Chi cục Thuế khu vực XX

Đổi tên

136.

G12.18.92

Chi cục Thuế khu vực XIX

Đổi tên

137.

G12.18.93

Cục Thuế Tỉnh Hậu Giang

Đóng mã

138.

G12.18.94

Cục Thuế Tỉnh Sóc Trăng

Đóng mã

139.

G12.18.95

Cục Thuế Tỉnh Bạc Liêu

Đóng mã

140.

G12.18.96

Cục Thuế Tỉnh Cà Mau

Đóng mã

141.

G12.18.A1

Văn phòng Cục Thuế

Đổi tên

142.

G12.18.A2

Đại diện Tổng Cục Thuế tại Thành phố Hồ Chí Minh

Đóng mã

143.

G12.18.A3

Ban Công nghệ, chuyển đổi số và tự động hóa - Cục Thuế

Đổi tên

144.

G12.18.A4

Văn phòng Đảng ủy Công đoàn - Cục Thuế

Đổi tên

145.

G12.18.A5

Ban Chính sách, thuế quốc tế - Cục Thuế

Đổi tên

146.

G12.18.A6

Ban Dự toán, kế toán, thống kê - Cục Thuế

Đổi tên

147.

G12.18.A7

Vụ Hợp tác quốc tế - Tổng cục Thuế

Đóng mã

148.

G12.18.A8

Ban Nghiệp vụ thuế - Cục Thuế

Đổi tên

149.

G12.18.A9

Vụ Kiểm tra nội bộ - Tổng cục Thuế

Đóng mã

150.

G12.18.B1

Ban Pháp chế - Cục Thuế

Đổi tên

151.

G12.18.B2

Vụ Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế - Tổng cục Thuế

Đóng mã

152.

G12.18.B3

Vụ Quản lý Thuế Doanh nghiệp lớn

Đóng mã

153.

G12.18.B4

Vụ Quản lý thuế Doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ Kinh doanh cá nhân - Tổng cục Thuế

Đóng mã

154.

G12.18.B5

Ban Tài vụ, quản trị - Cục Thuế

Đổi tên

155.

G12.18.B6

Ban Tổ chức cán bộ - Cục Thuế

Đổi tên

156.

G12.18.B7

Ban Quản lý tuân thủ và hỗ trợ người nộp thuế - Cục Thuế

Đổi tên

157.

G12.18.B8

Ban Cải cách - Tổng cục Thuế

Đóng mã

158.

G12.18.B9

Ban quản lý Dự án Hiện đại hoá quản lý thuế

Đóng mã

159.

G12.18.C1

Tạp chí Thuế - Tổng cục Thuế

Đóng mã

160.

G12.18.C2

Vụ Thanh tra - Kiểm tra - Tổng cục Thuế

Đóng mã

161.

G12.18.C3

Chi cục Thuế Thương mại điện tử - Cục Thuế

Đổi tên

162.

G12.18.C4

Ban quản lý rủi ro - Tổng cục Thuế

Đóng mã

163.

G12.18.C5

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành thuộc Tổng cục Thuế

Đóng mã

164.

G12.18.C6

Ban Quản lý dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế”

Đóng mã

165.

G12.18.C7

Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn - Cục Thuế

Đổi tên

166.

G12.18.C8

Ban Thanh tra - Kiểm tra - Cục Thuế

Đổi tên


167.

G12.18.C9

Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng - Tổng cục Thuế

Đóng mã

168.

G12.18.D1

Ban Quản lý dự án ODA của Tổng cục Thuế

Đóng mã

169

G12.18.D2

Đoàn thanh niên cơ quan Cục Thuế

Đổi tên

170.

G12.22.A1

Văn phòng

Đổi tên

171.

G12.22.A3

Ban Công nghệ và Chuyển đổi số

Đổi tên

172.

G12.22.A4

Văn phòng Đảng, Đoàn thể - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đóng mã

173.

G12.22.A5

Ban Giám sát thị trường chứng khoán

Đổi tên

174.

G12.22.A6

Vụ Hợp tác Quốc tế - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đóng mã

175.

G12.22.A7

Ban Pháp chế - Đối ngoại

Đổi tên

176.

G12.22.A8

Ban Phát triển thị trường chứng khoán

Đổi tên

177.

G12.22.A9

Ban Quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán

Đổi tên

178.

G12.22.B1

Ban Quản lý kinh doanh chứng khoán

Đổi tên

179.

G12.22.B3

Vụ Tài vụ - Quản trị - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đóng mã

180

G12.22.B4

Ban Tổ chức và quản lý nguồn nhân lực

Đổi tên

181.

G12.22.B5

Tạp chí Chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đóng mã

182.

G12.22.B6

Thanh tra Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Đổi tên

183.

G12.22.B7

Trung tâm Nghiên cứu khoa học và đào tạo chứng khoán

Đổi tên

184.

G12.22.B8

Ban Quản lý chào bán chứng khoán

Đổi tên

185.

G12.22.B9

Ban Giám sát công ty đại chúng

Đổi tên

186.

G12.32.01

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực I

Đổi tên

187.

G12.32.08

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực IV

Đổi tên

188.

G12.32.14

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực V

Đổi tên

189.

G12.32.19

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực VI

Đổi tên

190.

G12.32.25

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh Phú

Đóng mã

191.

G12.32.27

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc

Đóng mã

192.

G12.32.30

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hải Hưng

Đóng mã

193

G12.32.31

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực III

Đổi tên

194.

G12.32.34

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thái Bình

Đóng mã

195.

G12.32.35

Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh

Đóng mã

196.

G12.32.38

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực VII

Đổi tên

197.

G12.32.40

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực VIII

Đổi tên

198.

G12.32.44

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực IX

Đổi tên

199.

G12.32.48

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực X

Đổi tên

200.

G12.32.52

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XI

Đổi tên

201.

G12.32.56

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XII

Đổi tên

202.

G12.32.64

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIII

Đổi tên

203.

G12.32.66

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIV

Đổi tên

204.

G12.32.74

Cục Dự trữ Nhà nước Khu vực Đông Nam Bộ

Đóng mã

205.

G12.32.79

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực II

Đổi tên

206.

G12.32.86

Cục dự trữ nhà nước khu vực Cửu Long

Đóng mã

207.

G12.32.92

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XV

Đổi tên


208.

G12.32.A1

Văn phòng - CDTNN

Đổi tên

209.

G12.32.A3

Ban Công nghệ thông tin - CDTNN

Đổi tên

210.

G12.32.A4

Vụ Chính sách và Pháp chế - TCDTNN

Đóng mã

211.

G12.32.A5

Ban Kế hoạch - CDTNN

Đổi tên

212.

G12.32.A6

Ban Khoa học và Công nghệ bảo quản - CDTNN

Đổi tên

213.

G12.32.A7

Vụ Quản lý hàng dự trữ - TCDTNN

Đóng mã

214.

G12.32.A8

Ban Tổ chức cán bộ - CDTNN

Đổi tên

215.

G12.32.A9

Ban Tài chính và Quản lý hàng dự trữ - CDTNN

Đổi tên

216.

G12.32.B1

Thanh tra - CDTNN

Đổi tên

217.

G12.32.B2

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng chuyên ngành - CDTNN

Đổi tên

218.

G12.34.01

Chi cục Hải quan khu vực I

Đổi tên

219.

G12.34.02

Cục Hải quan Hà Giang

Đóng mã

220.

G12.34.04

Cục Hải quan Cao Bằng

Đóng mã

221.

G12.34.10

Chi cục Hải quan khu vực VII

Đổi tên

222.

G12.34.11

Cục Hải quan Điện Biên

Đóng mã

223.

G12.34.20

Chi cục Hải quan khu vực VI

Đổi tên

224.

G12.34.22

Chi cục Hải quan khu vực VIII

Đổi tên

225.

G12.34.27

Chi cục Hải quan khu vực V

Đổi tên

226.

G12.34.31

Chi cục Hải quan khu vực III

Đổi tên

227.

G12.34.38

Chi cục Hải quan khu vực X

Đổi tên

228.

G12.34.39

Cục Hải quan Hà Nam Ninh

Đóng mã

229.

G12.34.40

Cục Hải quan Nghệ An

Đóng mã

230.

G12.34.42

Chi cục Hải quan khu vực XI

Đổi tên

231.

G12.34.44

Chi cục Hải quan khu vực IX

Đổi tên

232.

G12.34.45

Cục Hải quan Quảng Trị

Đóng mã

233.

G12.34.46

Cục Hải quan Thừa Thiên Huế

Đóng mã

234.

G12.34.48

Chi cục Hải quan khu vực XII

Đổi tên

235.

G12.34.49

Cục Hải quan Quảng Nam

Đóng mã

236.

G12.34.51

Cục Hải quan Quảng Ngãi

Đóng mã

237.

G12.34.52

Cục Hải quan Bình Định

Đóng mã

238.

G12.34.56

Chi cục Hải quan khu vực XIII

Đổi tên

239.

G12.34.64

Cục Hải quan Gia Lai - Kon Tum

Đóng mã

240.

G12.34.66

Chi cục Hải quan khu vực XIV

Đổi tên

241.

G12.34.70

Cục Hải quan Bình Phước

Đóng mã

242.

G12.34.72

Cục Hải quan Tây Ninh

Đóng mã

243.

G12.34.74

Chi cục Hải quan khu vực XVI

Đổi tên

244.

G12.34.75

Chi cục Hải quan khu vực XVIII

Đổi tên

245.

G12.34.77

Chi cục Hải quan khu vực XV

Đổi tên

246.

G12.34.79

Chi cục Hải quan khu vực II

Đổi tên

247.

G12.34.80

Chi cục Hải quan khu vực XVII

Đổi tên

248.

G12.34.87

Chi cục Hải quan khu vực XX

Đổi tên

249.

G12.34.89

Cục Hải quan An Giang

Đóng mã

250.

G12.34.91

Cục Hải quan Kiên Giang

Đóng mã


251.

G12.34.92

Chi cục Hải quan khu vực XIX

Đổi tên

252.

G12.34.96

Cục Hải quan Cà Mau

Đóng mã

253.

G12.34.A1

Văn phòng

Đổi tên

254.

G12.34.A3

Ban Công nghệ thông tin và Thống kê hải quan

Đổi tên

255.

G12.34.A4

Chi cục Điều tra chống buôn lậu

Đổi tên

256.

G12.34.A5

Ban Giám sát quản lý về hải quan

Đổi tên

257.

G12.34.A6

Chi cục Kiểm tra sau thông quan

Đổi tên

258.

G12.34.A7

Ban Nghiệp vụ thuế hải quan

Đổi tên

259.

G12.34.A8

Vụ Hợp tác quốc tế - Tổng cục Hải quan

Đóng mã

260.

G12.34.A9

Ban Pháp chế

Đổi tên

261.

G12.34.B1

Ban Tài vụ - Quản trị

Đổi tên

262.

G12.34.B2

Ban Thanh tra - Kiểm tra

Đổi tên

263.

G12.34.B3

Ban Tổ chức cán bộ

Đổi tên

264.

G12.34.B4

Văn phòng Đảng và Đoàn thể cơ quan Tổng Cục Hải quan

Đóng mã

265.

G12.34.B5

Ban Quản lý rủi ro

Đổi tên

266.

G12.34.B6

Ban Cải cách, hiện đại hóa hải quan - Tổng cục Hải quan

Đóng mã

267.

G12.34.B7

Ban quản lý dự án VNACCS/VCIS

Đóng mã

268.

G12.34.B8

Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu tại Đà Nẵng

Đóng mã

269.

G12.34.B9

Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu tại TP. Hải Phòng

Đóng mã

270.

G12.34.C1

Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu tại TP. Hồ Chí Minh

Đóng mã

271.

G12.34.C2

Chi cục Kiểm định hải quan

Đổi tên

272.

G12.34.C3

Trường Hải quan Việt Nam

Đóng mã

273.

G12.34.C4

Viện Nghiên cứu Hải quan

Đóng mã

274.

G12.34.C5

Báo Hải quan - TCHQ

Đóng mã

275.

G12.34.C6

Công ty Cổ phần Nam Hải

Đóng mã

276.

G12.34.C7

Chi cục Hải quan khu vực IV

Thêm mới

277.

G12.98.01

BHXH khu vực I

Thêm mới

278.

G12.98.08

BHXH khu vực XIX

Thêm mới

279.

G12.98.11

BHXH khu vực XVI

Thêm mới

280.

G12.98.14

BHXH khu vực XV

Thêm mới

281.

G12.98.15

BHXH khu vực XVII

Thêm mới

282.

G12.98.19

BHXH khu vực X

Thêm mới

283.

G12.98.20

BHXH khu vực IX

Thêm mới

284.

G12.98.24

BHXH khu vực XI

Thêm mới

285.

G12.98.25

BHXH khu vực XVIII

Thêm mới

286.

G12.98.30

BHXH khu vực XII

Thêm mới

287.

G12.98.31

BHXH khu vực VIII

Thêm mới

288.

G12.98.33

BHXH khu vực XIV

Thêm mới

289.

G12.98.36

BHXH khu vực XIII

Thêm mới

290.

G12.98.38

BHXH khu vực VI

Thêm mới


291.

G12.98.40

BHXH khu vực VII

Thêm mới

292.

G12.98.42

BHXH khu vực XX

Thêm mới

293.

G12.98.46

BHXH khu vực XXI

Thêm mới

294.

G12.98.48

BHXH khu vực XXII

Thêm mới

295.

G12.98.52

BHXH khu vực XXIII

Thêm mới

296.

G12.98.56

BHXH khu vực XXIV

Thêm mới

297.

G12.98.64

BHXH khu vực XXVI

Thêm mới

298.

G12.98.66

BHXH khu vực XXV

Thêm mới

299.

G12.98.68

BHXH khu vực XXVII

Thêm mới

300.

G12.98.72

BHXH khu vực XXIX

Thêm mới

301.

G12.98.74

BHXH khu vực IV

Thêm mới

302.

G12.98.75

BHXH khu vực V

Thêm mới

303.

G12.98.77

BHXH khu vực XXVIII

Thêm mới

304.

G12.98.79

BHXH khu vực II

Thêm mới

305.

G12.98.80

BHXH khu vực XXXIV

Thêm mới

306.

G12.98.83

BHXH khu vực XXXV

Thêm mới

307.

G12.98.89

BHXH khu vực XXX

Thêm mới

308.

G12.98.91

BHXH khu vực XXXI

Thêm mới

309.

G12.98.92

BHXH khu vực III

Thêm mới

310.

G12.98.94

BHXH khu vực XXXIII

Thêm mới

311.

G12.98.96

BHXH khu vực XXXII

Thêm mới

312.

G12.98.B0

Thanh tra Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Thêm mới

313.

G12.98.B1

Ban Tài chính - Kế toán

Thêm mới

314.

G12.98.B2

Ban Tổ chức cán bộ

Thêm mới

315.

G12.98.B3

Ban Pháp chế

Thêm mới

316.

G12.98.B4

Ban Quản lý đầu tư quỹ

Thêm mới

317.

G12.98.B5

Ban Kiểm toán nội bộ

Thêm mới

318.

G12.98.B6

Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội

Thêm mới

319.

G12.98.B7

Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế

Thêm mới

320.

G12.98.B8

Ban Quản lý thu và phát triển người tham gia

Thêm mới

321.

G12.98.B9

Ban Tuyên truyền và Hỗ trợ người tham gia

Thêm mới

322.

G12.98.D0

Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam

Thêm mới

323.

G12.98.D1

Công đoàn BHXH Việt Nam

Thêm mới

324.

G12.98.D2

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh cơ quan BHXH Việt Nam

Thêm mới

325.

G12.98.K0

Ban Vì sự tiến bộ của phụ nữ ngành Bảo hiểm xã hội

Thêm mới

326.

G12.98.K1

Ban Chỉ huy quân sự ngành BHXH Việt Nam

Thêm mới

327.

G12.98.K2

Ban Chỉ huy quân sự cơ quan BHXH Việt Nam

Thêm mới

328.

G12.98.K3

Hội Cựu chiến binh cơ quan BHXH Việt Nam

Thêm mới

329.

G12.98.T0

Trung tâm Lưu trữ

Thêm mới

330.

G12.98.T1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số

Thêm mới

331.

G12.98.T2

Trung tâm Kiểm soát thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế điện tử

Thêm mới

332.

G12.98.V0

Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Thêm mới


333.

G12.98.V1

Văn phòng Hội đồng quản lý

Thêm mới

334.

G12.99.01

Ban Chính sách, Chiến lược và Dữ liệu thống kê

Thêm mới

335.

G12.99.02

Ban Thống kê Tổng hợp và Đối ngoại

Thêm mới

336.

G12.99.03

Ban Hệ thống Tài khoản quốc gia

Thêm mới

337.

G12.99.04

Ban Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

Thêm mới

338.

G12.99.05

Ban Thống kê Công nghiệp và Xây dựng

Thêm mới

339.

G12.99.06

Ban Thống kê Dịch vụ và Giá

Thêm mới

340.

G12.99.07

Ban Thống kê Dân số và Lao động

Thêm mới

341.

G12.99.08

Ban Thống kê Xã hội và Môi trường

Thêm mới

342.

G12.99.09

Ban Tổ chức cán bộ

Thêm mới

343.

G12.99.10

Ban Kế hoạch tài chính

Thêm mới

344.

G12.99.11

Thanh tra

Thêm mới

345.

G12.99.12

Văn phòng

Thêm mới

346.

G12.99.13

Ban Điều tra thống kê

Thêm mới

347.

G12.99.14

Nhà xuất bản Thống kê

Thêm mới

348.

G12.99.15

Trường Cao đẳng Thống kê

Thêm mới

349.

G12.99.16

Trường Cao đẳng Thống kê II

Thêm mới

350.

G12.99.17

Trung tâm Xử lý và Tích hợp dữ liệu thống kê

Thêm mới

351.

G12.99.18

Chi cục thống kê Thành phố Hà Nội

Thêm mới

352.

G12.99.19

Chi cục thống kê tỉnh Hà Giang

Thêm mới

353.

G12.99.20

Chi cục thống kê tỉnh Cao Bằng

Thêm mới

354.

G12.99.21

Chi cục thống kê tỉnh Bắc Kạn

Thêm mới

355.

G12.99.22

Chi cục thống kê tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới

356.

G12.99.23

Chi cục thống kê tỉnh Lào Cai

Thêm mới

357.

G12.99.24

Chi cục thống kê tỉnh Điện Biên

Thêm mới

358.

G12.99.25

Chi cục thống kê tỉnh Lai Châu

Thêm mới

359.

G12.99.26

Chi cục thống kê tỉnh Sơn La

Thêm mới

360.

G12.99.27

Chi cục thống kê tỉnh Yên Bái

Thêm mới

361.

G12.99.28

Chi cục thống kê tỉnh Vĩnh Phúc

Thêm mới

362.

G12.99.29

Chi cục thống kê tỉnh Bắc Ninh

Thêm mới

363.

G12.99.30

Chi cục thống kê tỉnh Hải Dương

Thêm mới

364.

G12.99.31

Chi cục thống kê TP. Hải Phòng

Thêm mới

365.

G12.99.32

Chi cục thống kê tỉnh Hưng Yên

Thêm mới

366.

G12.99.33

Chi cục thống kê tỉnh Thái Bình

Thêm mới

367.

G12.99.34

Chi cục thống kê tỉnh Hà Nam

Thêm mới

368.

G12.99.35

Chi cục thống kê tỉnh Nam Định

Thêm mới

369.

G12.99.36

Chi cục thống kê tỉnh Ninh Bình

Thêm mới

370.

G12.99.37

Chi cục thống kê tỉnh Thanh Hoá

Thêm mới

371.

G12.99.38

Chi cục thống kê tỉnh Hoà Bình

Thêm mới

372.

G12.99.39

Chi cục thống kê tỉnh Thái Nguyên

Thêm mới

373.

G12.99.40

Chi cục thống kê tỉnh Lạng Sơn

Thêm mới

374.

G12.99.41

Chi cục thống kê tỉnh Quảng Ninh

Thêm mới

375.

G12.99.42

Chi cục thống kê tỉnh Bắc Giang

Thêm mới

376.

G12.99.43

Chi cục thống kê tỉnh Phú Thọ

Thêm mới


377.

G12.99.44

Chi cục thống kê tỉnh Quảng Nam

Thêm mới

378.

G12.99.45

Chi cục thống kê tỉnh Quảng Ngãi

Thêm mới

379.

G12.99.46

Chi cục thống kê tỉnh Bình Định

Thêm mới

380.

G12.99.47

Chi cục thống kê tỉnh Nghệ An

Thêm mới

381.

G12.99.48

Chi cục thống kê tỉnh Hà Tĩnh

Thêm mới

382.

G12.99.49

Chi cục thống kê tỉnh Quảng Bình

Thêm mới

383.

G12.99.50

Chi cục thống kê tỉnh Quảng Trị

Thêm mới

384.

G12.99.51

Chi cục thống kê TP. Huế

Thêm mới

385.

G12.99.52

Chi cục thống kê TP Đà Nẵng

Thêm mới

386.

G12.99.53

Chi cục thống kê Bà Rịa - Vũng Tàu

Thêm mới

387.

G12.99.54

Chi cục thống kê TP Hồ Chí Minh

Thêm mới

388.

G12.99.55

Chi cục thống kê tỉnh Long An

Thêm mới

389.

G12.99.56

Chi cục thống kê tỉnh Phú Yên

Thêm mới

390.

G12.99.57

Chi cục thống kê tỉnh Khánh Hoà

Thêm mới

391.

G12.99.58

Chi cục thống kê tỉnh Ninh Thuận

Thêm mới

392.

G12.99.59

Chi cục thống kê Bình Thuận

Thêm mới

393.

G12.99.60

Chi cục thống kê tỉnh Kon Tum

Thêm mới

394.

G12.99.61

Chi cục thống kê tỉnh Gia Lai

Thêm mới

395.

G12.99.62

Chi cục thống kê tỉnh Đắk Lắk

Thêm mới

396.

G12.99.63

Chi cục thống kê tỉnh Đắk Nông

Thêm mới

397.

G12.99.64

Chi cục thống kê tỉnh Lâm Đồng

Thèm mới

398.

G12.99.65

Chi cục thống kê tỉnh Bình Phước

Thêm mới

399.

G12.99.66

Chi cục thống kê tỉnh Tiền Giang

Thêm mới

400.

G12.99.67

Chi cục thống kê tỉnh Bến Tre

Thêm mới

401.

G12.99.68

Chi cục thống kê tỉnh Trà Vinh

Thêm mới

402.

G12.99.69

Chi cục thống kê tỉnh Vĩnh Long

Thêm mới

403.

G12.99.70

Chi cục thống kê tỉnh Đồng Tháp

Thêm mới

404.

G12.99.71

Chi cục thống kê tỉnh An Giang

Thêm mới

405.

G12.99.72

Chi cục thống kê tỉnh Kiên Giang

Thêm mới

406.

G12.99.73

Chi cục thống kê TP Cần Thơ

Thêm mới

407.

G12.99.74

Chi cục thống kê tỉnh Hậu Giang

Thêm mới

408.

G12.99.75

Chi cục thống kê tỉnh Sóc Trăng

Thêm mới

409.

G12.99.76

Chi cục thống kê tỉnh Tây Ninh

Thêm mới

410.

G12.99.77

Chi cục thống kê tỉnh Bình Dương

Thêm mới

411.

G12.99.78

Chi cục thống kê tỉnh Đồng Nai

Thêm mới

412.

G12.99.79

Chi cục thống kê tỉnh Bạc Liêu

Thêm mới

413.

G12.99.80

Chi cục thống kê tỉnh Cà Mau

Thêm mới

 

PHỤ LỤC II

CẬP NHẬT DANH MỤC MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-BTC ngày 24/3/2025 của Bộ Tài chính)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...