Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La

Số hiệu 104/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/01/2021
Ngày có hiệu lực 20/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 20 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ Tư pháp về việc ban hành Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 13/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; gồm 225 thủ tục hành chính, trong đó cấp tỉnh 150 thủ tục hành chính, cấp huyện 31 thủ tục hành chính, cấp xã 44 thủ tục hành chính (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm, trợ giúp pháp lý, chứng thực và hòa giải ở cơ sở; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực; Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật; Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực hộ tịch, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, LX (250b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tổng số: 225 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 150 thủ tục hành chính, cấp huyện 31 thủ tục hành chính, cấp xã 44 thủ tục hành chính)

A. CẤP TỈNH: 150 thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI: 03 thủ tục hành chính

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

8.000 đồng

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

2

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

35 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

4.500.000 đồng/hồ sơ

- Luật Nuôi con nuôi.

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi.

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phíc ấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài.

- Thông tư số 267/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

3

Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Không

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không

- Luật Nuôi con nuôi.

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định một số Điều của Luật Nuôi con nuôi.

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phíc ấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài.

- Thông tư số 267/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM: 09 thủ tục hành chính

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất)

Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

65.000 đồng/01 hồ sơ

- Luật Đất đai 2013.

- Luật Nhà ở 2014.

- Luật Phí và Lệ phí 2015.

- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.

- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

 

2

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

65.000 đồng/01 hồ sơ

- Luật Đất đai 2013.

- Luật Nhà ở 2014.

- Luật Phí và Lệ phí 2015.

- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.

- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

3

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận

Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

65.000 đồng/01 hồ sơ

- Luật Đất đai 2013.

- Luật Nhà ở 2014.

- Luật Phí và Lệ phí 2015.

- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.

- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất.

- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

4

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

65.000 đồng/01 hồ sơ

- Luật Đất đai 2013.

- Luật Nhà ở 2014.

- Luật Phí và Lệ phí 2015.

- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.

- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

 

- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

5

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

60.000 đồng/01 hồ sơ

- Luật Đất đai 2013.

- Luật Nhà ở 2014.

- Luật Phí và Lệ phí 2015.

- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.

- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

6

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

01 ngày làm việc

 

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai .

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không quy định

 

- Luật Đất đai 2013.

- Luật Nhà ở 2014.

- Luật Phí và Lệ phí 2015.

- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.

- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

7

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

30.000 đồng/01 hồ sơ

 

- Luật Đất đai 2013.

- Luật Nhà ở 2014.

- Luật Phí và Lệ phí 2015.

- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.

- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

8

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

Không quy định

- Luật Đất đai 2013.

- Luật Nhà ở 2014.

- Luật Phí và Lệ phí 2015.

- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.

- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

9

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất

Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

20.000 đồng/01 hồ sơ

- Luật Đất đai 2013.

- Luật Nhà ở 2014.

- Luật Phí và Lệ phí 2015.

- Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai.

- Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 01 thủ tục hành chính

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

8.000 đồng

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

IV. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH: 05 thủ tục hành chính

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

4,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

100.000 đồng

 

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.

 

2

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- 17 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

- 50 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính)

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

100.000 đồng;

miễn phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có Quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước Quốc tế mà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là thành viên;

kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam; có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.

3

Nhập quốc tịch Việt Nam

95 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La nơi cư trú (địa chỉ số 01, Đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La), từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính).

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

3.000.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

- Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

- Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

 

 

 

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.

4

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

70 ngày

Nếu cư trú ở trong nước, người xin trở lại quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La)

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

2.500.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

- Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

- Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

 

 

 

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.

5

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

62 ngày

Hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm hành chính công nơi người có nguyện vọng thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước cư trú (Địa chỉ: Số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần).

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

2.500.000 đồng/trường hợp

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch.

V. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 03 thủ tục hành chính

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...