Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1024/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành kế hoạch, đầu tư và thống kê;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp chuyên ngành y tế;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành về khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Theo đề nghị của UBND thành phố Nam Định tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 28/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 922/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 142 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1024/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành kế hoạch, đầu tư và thống kê;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp chuyên ngành y tế;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành về khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Theo đề nghị của UBND thành phố Nam Định tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 28/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 922/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 142 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 117 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 09 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định (chi tiết Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
1. Chủ tịch UBND thành phố Nam Định căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện của UBND thành phố Nam Định theo quy định.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định và Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH
PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1024/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã VTVL |
Đơn vị thực hiện |
Ngạch công chức tương ứng |
1 |
Chủ tịch HĐND thành phố |
TPNĐ-LĐQL-01 |
HĐND thành phố |
Chuyên viên chính |
2 |
Phó Chủ tịch HĐND thành phố |
TPNĐ-LĐQL-02 |
HĐND thành phố |
Chuyên viên trở lên |
3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
TPNĐ-LĐQL-03 |
UBND thành phố |
Chuyên viên chính |
4 |
Phó chủ tịch UBND thành phố |
TPNĐ-LĐQL-04 |
UBND thành phố |
Chuyên viên trở lên |
5 |
Trưởng ban HĐND thành phố |
TPNĐ-LĐQL-05 |
HĐND thành phố |
Chuyên viên trở lên |
6 |
Phó Trưởng ban HĐND thành phố |
TPNĐ-LĐQL-06 |
HĐND thành phố |
Chuyên viên trở lên |
7 |
Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
TPNĐ-LĐQL-07 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
Chuyên viên trở lên |
8 |
Chánh Thanh tra thành phố |
TPNĐ-LĐQL-08 |
Thanh tra thành phố |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
9 |
Trưởng phòng |
TPNĐ-LĐQL-09 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Chuyên viên trở lên |
9.1 |
Nội vụ |
TPNĐ-LĐQL- 09.01 |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên trở lên |
9.2 |
Tư pháp |
TPNĐ-LĐQL- 09.02 |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên trở lên |
9.3 |
Tài chính - kế hoạch |
TPNĐ-LĐQL- 09.03 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Chuyên viên trở lên |
9.4 |
Tài nguyên và Môi trường |
TPNĐ-LĐQL- 09.04 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên trở lên |
9.5 |
Kinh tế |
TPNĐ-LĐQL- 09.05 |
Kinh tế |
Chuyên viên trở lên |
9.6 |
Quản lý đô thị |
TPNĐ-LĐQL- 09.06 |
Quản lý đô thị |
Chuyên viên trở lên |
9.7 |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
TPNĐ-LĐQL- 09.07 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên trở lên |
9.8 |
Văn hoá và Thông tin |
TPNĐ-LĐQL- 09.08 |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
Chuyên viên trở lên |
9.9 |
Y tế |
NH-LĐQL-09.09 |
Phòng Y tế |
Chuyên viên trở lên |
9.10 |
Giáo dục và Đào tạo |
TPNĐ-LĐQL- 09.10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyên viên trở lên |
10 |
Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
TPNĐ-LĐQL-10 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
Chuyên viên trở lên |
11 |
Phó Chánh Thanh tra thành phố |
TPNĐ-LĐQL-11 |
Thanh tra thành phố |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
12 |
Phó Trưởng phòng |
TPNĐ-LĐQL-12 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Chuyên viên trở lên |
12.1 |
Nội vụ |
TPNĐ-LĐQL- |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên trở lên |
12.01 |
||||
12.2 |
Tư pháp |
TPNĐ-LĐQL- |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên trở lên |
12.02 |
||||
12.3 |
Tài chính - kế hoạch |
TPNĐ-LĐQL- |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Chuyên viên trở lên |
12.03 |
||||
12.4 |
Tài nguyên và Môi trường |
TPNĐ-LĐQL- |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên trở lên |
12.04 |
||||
12.5 |
Kinh tế |
TPNĐ-LĐQL- |
Kinh tế |
Chuyên viên trở lên |
12.05 |
||||
12.6 |
Quản lý đô thị |
TPNĐ-LĐQL- |
Quản lý đô thị |
Chuyên viên trở lên |
12.06 |
||||
12.7 |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
TPNĐ-LĐQL- |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên trở lên |
12.07 |
||||
12.8 |
Văn hoá và Thông tin |
TPNĐ-LĐQL- |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
Chuyên viên trở lên |
12.08 |
||||
12.9 |
Y tế |
TPNĐ-LĐQL- |
Phòng Y tế |
Chuyên viên trở lên |
12.09 |
||||
12.10 |
Giáo dục và Đào tạo |
TPNĐ-LĐQL- |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyên viên trở lên |
12.10 |
||||
|
Lĩnh vực Nội vụ |
7 vị trí |
|
|
1 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
TPNĐ-NVCN-01 |
Phòng Nội vụ |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
TPNĐ-NVCN-02 |
- |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
TPNĐ-NVCN-03 |
- |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
TPNĐ-NVCN-04 |
- |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
TPNĐ-NVCN-05 |
- |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
TPNĐ-NVCN-06 |
- |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
TPNĐ-NVCN-07 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
4 vị trí |
|
|
8 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông |
TPNĐ-NVCN-08 |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông |
TPNĐ-NVCN-09 |
- |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên về quản lý vận tải |
TPNĐ-NVCN-10 |
- |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
TPNĐ-NVCN-11 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực công thương |
2 vị trí |
|
|
12 |
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước |
TPNĐ-NVCN-12 |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên về quản lý công nghiệp |
TPNĐ-NVCN-13 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực xây dựng |
8 vị trí |
|
|
14 |
Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng |
TPNĐ-NVCN-14 |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên quản lý kiến trúc |
TPNĐ-NVCN-15 |
- |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
TPNĐ-NVCN-16 |
- |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên quản lý phát triển đô thị |
TPNĐ-NVCN-17 |
- |
Chuyên viên |
18 |
Chuyên viên quản lý hạ tầng kỹ thuật |
TPNĐ-NVCN-18 |
- |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên quản lý nhà ở |
TPNĐ-NVCN-19 |
- |
Chuyên viên |
20 |
Chuyên viên quản lý công sở |
TPNĐ-NVCN-20 |
- |
Chuyên viên |
21 |
Chuyên viên quản lý vật liệu xây dựng |
TPNĐ-NVCN-21 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
5 vị trí |
|
|
22 |
Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học) |
TPNĐ-NVCN-22 |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
23 |
Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ) |
TPNĐ-NVCN-23 |
- |
Chuyên viên |
24 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa |
TPNĐ-NVCN-24 |
- |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường |
TPNĐ-NVCN-25 |
- |
Chuyên viên |
26 |
Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy |
TPNĐ-NVCN-26 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Tư pháp |
5 vị trí |
|
|
27 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
TPNĐ-NVCN-27 |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
TPNĐ-NVCN-28 |
- |
Chuyên viên |
29 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
TPNĐ-NVCN-29 |
- |
Chuyên viên |
30 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
TPNĐ-NVCN-30 |
- |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
TPNĐ-NVCN-31 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
7 vị trí |
|
|
32 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp |
TPNĐ-NVCN-32 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Chuyên viên |
33 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư |
TPNĐ-NVCN-33 |
- |
Chuyên viên |
34 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại |
TPNĐ-NVCN-34 |
- |
Chuyên viên |
35 |
Chuyên viên về quản lý quy hoạch |
TPNĐ-NVCN-35 |
- |
Chuyên viên |
36 |
Chuyên viên về quản lý đấu thầu |
TPNĐ-NVCN-36 |
- |
Chuyên viên |
37 |
Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp |
TPNĐ-NVCN-37 |
- |
Chuyên viên |
38 |
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác |
TPNĐ-NVCN-38 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Tài chính |
3 vị trí |
|
|
39 |
Chuyên viên về Quản lý tài chính – ngân sách |
TPNĐ-NVCN-39 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Chuyên viên |
40 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
TPNĐ-NVCN-40 |
- |
Chuyên viên |
41 |
Chuyên viên về quản lý giá |
TPNĐ-NVCN-41 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 vị trí |
|
|
42 |
Chuyên viên Quản lý về trồng trọt, bảo vệ thực vật |
TPNĐ-NVCN-42 |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
43 |
Chuyên viên Quản lý về chăn nuôi, thú y |
TPNĐ-NVCN-43 |
- |
Chuyên viên |
44 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
TPNĐ-NVCN-44 |
- |
Chuyên viên |
45 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn |
TPNĐ-NVCN-45 |
- |
Chuyên viên |
46 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
TPNĐ-NVCN-46 |
- |
Chuyên viên |
47 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
TPNĐ-NVCN-47 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
7 vị trí |
|
|
48 |
Chuyên viên về Khoáng sản |
TPNĐ-NVCN-48 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
49 |
Chuyên viên về đo đạc và bản đồ |
TPNĐ-NVCN-49 |
- |
Chuyên viên |
50 |
Chuyên viên về Quản lý đất đai |
TPNĐ-NVCN-50 |
- |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
TPNĐ-NVCN-51 |
- |
Chuyên viên |
52 |
Chuyên viên về môi trường |
TPNĐ-NVCN-52 |
- |
Chuyên viên |
53 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
TPNĐ-NVCN-53 |
- |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên về tài nguyên |
TPNĐ-NVCN-54 |
- |
Chuyên viên |
|
nước |
|
|
|
|
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
14 vị trí |
|
|
55 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
TPNĐ-NVCN-55 |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
Chuyên viên |
56 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
TPNĐ-NVCN-56 |
- |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
TPNĐ-NVCN-57 |
- |
Chuyên viên |
58 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
TPNĐ-NVCN-58 |
- |
Chuyên viên |
59 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
TPNĐ-NVCN-59 |
- |
Chuyên viên |
60 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
TPNĐ-NVCN-60 |
- |
Chuyên viên |
61 |
Chuyên viên về quản lý in |
TPNĐ-NVCN-61 |
- |
Chuyên viên |
62 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
TPNĐ-NVCN-62 |
- |
Chuyên viên |
63 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
TPNĐ-NVCN-63 |
- |
Chuyên viên |
64 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
TPNĐ-NVCN-64 |
- |
Chuyên viên |
65 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
TPNĐ-NVCN-65 |
- |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
TPNĐ-NVCN-66 |
- |
Chuyên viên |
67 |
Chuyên viên về giao dịch điện tử |
TPNĐ-NVCN-67 |
- |
Chuyên viên |
68 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
TPNĐ-NVCN-68 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực văn hoá thể thao và du lịch |
06 vị trí |
- |
|
69 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa |
TPNĐ-NVCN-69 |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
Chuyên viên |
70 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
TPNĐ-NVCN-70 |
- |
Chuyên viên |
71 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
TPNĐ-NVCN-71 |
- |
Chuyên viên |
72 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
TPNĐ-NVCN-72 |
- |
Chuyên viên |
73 |
Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
TPNĐ-NVCN-73 |
- |
Chuyên viên |
74 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
TPNĐ-NVCN-74 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội |
16 vị trí |
- |
|
75 |
Chuyên viên về lao động tiền lương |
TPNĐ-NVCN-75 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên |
76 |
Chuyên viên về Bảo hiểm xã hội |
TPNĐ-NVCN-76 |
- |
Chuyên viên |
77 |
Chuyên viên về bình đẳng giới |
TPNĐ-NVCN-77 |
- |
Chuyên viên |
78 |
Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động |
TPNĐ-NVCN-78 |
- |
Chuyên viên |
79 |
Chuyên viên về người có công |
TPNĐ-NVCN-79 |
- |
Chuyên viên |
80 |
Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội |
TPNĐ-NVCN-80 |
- |
Chuyên viên |
81 |
Chuyên viên về việc làm |
TPNĐ-NVCN-81 |
- |
Chuyên viên |
82 |
Chuyên viên về bảo trợ xã hội |
TPNĐ-NVCN-82 |
- |
Chuyên viên |
83 |
Chuyên viên về giảm nghèo |
TPNĐ-NVCN-83 |
- |
Chuyên viên |
84 |
Chuyên viên về trẻ em |
TPNĐ-NVCN-84 |
- |
Chuyên viên |
85 |
Chuyên viên về cơ sở vật chất và thiết bị |
TPNĐ-NVCN-85 |
- |
Chuyên viên |
86 |
Chuyên viên về đào tạo (bao gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên) |
TPNĐ-NVCN-86 |
- |
Chuyên viên |
87 |
Chuyên viên về công tác học sinh, sinh viên |
TPNĐ-NVCN-87 |
- |
Chuyên viên |
88 |
Chuyên viên về quản lý kỹ năng nghề |
TPNĐ-NVCN-88 |
- |
Chuyên viên |
89 |
Chuyên viên về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
TPNĐ-NVCN-89 |
- |
Chuyên viên |
90 |
Chuyên viên về kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
TPNĐ-NVCN-90 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Giáo dục |
7 vị trí |
|
|
91 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
TPNĐ-NVCN-91 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Chuyên viên |
92 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
TPNĐ-NVCN-92 |
- |
Chuyên viên |
93 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
TPNĐ-NVCN-93 |
- |
Chuyên viên |
94 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
TPNĐ-NVCN-94 |
- |
Chuyên viên |
95 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
TPNĐ-NVCN-95 |
- |
Chuyên viên |
96 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ |
TPNĐ-NVCN-96 |
- |
Chuyên viên |
|
trợ đối với người học) |
|
|
|
97 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
TPNĐ-NVCN-97 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Y tế |
8 vị trí |
|
|
98 |
Chuyên viên về Kiểm soát bệnh tật |
TPNĐ-NVCN-98 |
Phòng Y tế |
Chuyên viên |
99 |
Chuyên viên về thiết bị y tế và công trình y tế |
TPNĐ-NVCN-99 |
- |
Chuyên viên |
100 |
Chuyên viên về dược (Bao gồm cả dược cổ truyền) |
TPNĐ-NVCN- 100 |
- |
Chuyên viên |
101 |
Chuyên viên về an toàn thực phẩm |
TPNĐ-NVCN- 101 |
- |
Chuyên viên |
102 |
Chuyên viên về Dân số |
TPNĐ-NVCN- 102 |
- |
Chuyên viên |
103 |
Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh |
TPNĐ-NVCN- 103 |
- |
Chuyên viên |
104 |
Chuyên viên về Bảo hiểm y tế |
TPNĐ-NVCN- 104 |
- |
Chuyên viên |
105 |
Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
TPNĐ-NVCN- 105 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Văn phòng |
4 vị trí |
|
|
106 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp chuyên ngành |
TPNĐ-NVCN- 106 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
Chuyên viên |
107 |
Chuyên viên về thư ký – biên tập |
TPNĐ-NVCN- 107 |
- |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
TPNĐ-NVCN- 108 |
- |
Chuyên viên |
109 |
Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
TPNĐ-NVCN- 109 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Thanh tra |
8 vị trí |
|
|
110 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
TPNĐ-NVCN- 110 |
Thanh tra thành phố |
Thanh tra viên |
111 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
TPNĐ-NVCN- 111 |
- |
Chuyên viên |
112 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
TPNĐ-NVCN- 112 |
- |
Thanh tra viên |
113 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý |
TPNĐ-NVCN- 113 |
Thanh tra thành phố Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
Chuyên viên |
114 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
TPNĐ-NVCN- 114 |
Thanh tra thành phố |
Thanh tra viên |
115 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
TPNĐ-NVCN- 115 |
- |
Chuyên viên |
116 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
TPNĐ-NVCN- 116 |
- |
Thanh tra viên |
117 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
TPNĐ-NVCN- 117 |
- |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực pháp chế |
01 vị trí |
|
|
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
TPNĐ-CMDC-01 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
Chuyên viên |
|
Lĩnh vực Văn phòng |
06 vị trí |
|
|
2 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
TPNĐ-CMDC-02 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
TPNĐ-CMDC-03 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
Chuyên viên |
4 |
Văn thư viên |
TPNĐ-CMDC-04 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Văn thư viên |
5 |
Văn thư viên trung cấp |
TPNĐ-CMDC-05 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Văn thư viên trung cấp |
6 |
Chuyên viên về lưu trữ |
TPNĐ-CMDC-06 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
Chuyên viên |
7 |
Cán sự về lưu trữ |
TPNĐ-CMDC-07 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
Cán sự |
|
Lĩnh vực kế hoạch - tài chính |
02 vị trí |
|
|
8 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
TPNĐ-CMDC-08 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố |
|
9 |
Nhân viên thủ quỹ |
TPNĐ-CMDC-09 |
Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Nhân viên |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
TPNĐ-HTPV-01 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
TPNĐ-HTPV-02 |
- |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
TPNĐ-HTPV-03 |
- |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
TPNĐ-HTPV-04 |
- |
|